Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang, Long Biên
lượt xem 0
download
‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang, Long Biên’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang, Long Biên
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Công nghệ 6 Mã đề: 01 Năm học: 2023 - 2024 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy chọn đáp án đúng rồi tô vào phiếu trả lời Câu 1. Van thoát hơi trên nắp nồi cơm điện có chức năng gì? A. Hiển thị trạng thái hoạt động của nồi B. Cung cấp nhiệt cho nồi C. Giúp cơm nhanh chín D. Điều chỉnh áp suất trong nồi Câu 2. Hãy cho biết vị trí thứ 3 chỉ bộ phận nào của bóng đèn Led? A. Đuôi đèn B. Bảng mạch Led C. Dây dẫn D. Vỏ bóng Câu 3. Sải cánh là thông số kĩ thuật đặc trưng của đồ dùng điện nào? A. Quạt điện B. Ti vi C. Máy giặt D. Tủ lạnh Câu 4. Mùa đông, bác nông dân muốn thắp sáng điện để sưởi ấm cho đàn gà. Bác nên sử dụng loại bóng đèn nào để nhiệt tỏa ra là nhiều nhất? A. Compact B. Đèn LED C. Sợi đốt D. Huỳnh quang Câu 5. Bộ phận nào của bếp hồng ngoại cung cấp nhiệt cho bếp? A. Thân bếp B. Mâm nhiệt hồng ngoại C. Mặt bếp D. Bảng điều khiển Câu 6. Nhà Hoa có 4 người: bố, mẹ, Hoa đang học lớp 6 và em gái đang học lớp 3. Hôm nay Chủ nhật, cả nhà đi siêu thị mua sắm và muốn mua một nồi cơm điện mới thay cho chiếc nồi cũ. Gia đình Hoa nên lựa chọn loại nào dưới đây? A. 220V – 400W – 1L B. 220V – 680W – 2,5L C. 220V – 700W – 1,8L D. 220V – 1350W – 3,8L Câu 7. Nguyên nhân gây ra hiện tượng cơm bị nhão sau khi nấu? A. Do lượng nước đổ vào nấu quá ít B. Do mâm nhiệt bị hỏng C. Do khi nấu mở nắp nồi quá nhiều D. Do lượng nước đổ vào nấu quá nhiều Câu 8. Thông số kĩ thuật nào dưới đây là của máy giặt? A. 220 V - 2 lít B. 220V - 8kg C. 220 V - 75 W D. 220 V - 9 000 BTU/h Câu 9. Nồi cơm điện là thiết bị: A. Biến điện năng thành cơ năng B. Đáp án khác C. Biến điện năng thành nhiệt năng D. Biến điện năng thành quang năng Câu 10. Em chọn chế độ nấu, tăng giảm nhiệt độ ở bộ phận nào của bếp hồng ngoại? A. Thân bếp B. Mặt bếp
- C. Mâm nhiệt hồng ngoại D. Bảng điều khiển Câu 11. Bóng thủy tinh của đèn sợi đốt có tác dụng gì? A. Để lắp ráp vào đui đèn B. Cung cấp điện cho sợi đốt C. Chứa khí trơ để bảo vệ sợi đốt D. Biến điện năng thành nhiệt năng Câu 12. Nhà bác Lan có mua một nồi cơm điện, trên vỏ nồi có ghi 220V – 700W – 1L. Em hãy cho biết 1L có nghĩa là: A. Dung tích của nồi B. Công suất định mức của nồi C. Dòng điện định mức của nồi D. Điện áp định mức của nồi Câu 13. Bộ phận nào của nồi cơm điện có thể được phủ một lớp chống dính? A. Nồi nấu B. Nắp nồi C. Thân nồi D. Mâm nhiệt Câu 14. Trong quá trình sử dụng, mặt bếp hồng ngoại có màu gì? A. Màu tím B. Màu đỏ C. Màu đen D. Màu vàng Câu 15. Điện áp phổ biến dùng trong sinh hoạt ở Việt Nam là: A. 120V B. 220V C. 230V D. 110V Câu 16. Công dụng của lớp phủ bóng đèn huỳnh quang là gì? A. Chuyển đổi bức xạ cực tím thành ánh sáng trắng B. Chuyển đổi ánh sáng nhìn thấy thành bức xạ cực tím C. Đáp án khác D. Giảm độ chói của đèn Câu 17. Bếp hồng ngoại đôi là: A. Bếp có 4 vùng nấu B. Bếp có 1 vùng nấu C. Bếp có 2 vùng nấu D. Bếp có 3 vùng nấu Câu 18. Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 110V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu? A. 105W B. 100W C. 110W D. 5 W Câu 19. Vị trí số 2 thể hiện bộ phận nào của bóng đèn huỳnh quang? A. Chấn lưu B. Hai điện cực C. Bóng thủy tinh D. Tắc te Câu 20. Điện năng được biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt? A. Đáp án khác B. Sợi đốt C. Bóng thủy tinh D. Đuôi đèn II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (1 điểm) Dựa vào bảng thông tin về độ sáng, công suất tiêu thụ của một số loại bóng đèn sử dụng nguồn điện 220 V. Một bóng đèn sợi đốt có thông số kĩ thuật 220 V – 40 W bị hỏng, em hãy tham khảo thông tin trên và lựa chọn 1 loại bóng đèn để thay thế. Giải thích sự lựa chọn của em?
- Câu 2: (1 điểm) Nếu được chọn mua 1 loại bếp điện cho gia đình, em sẽ chọn loại bếp nào? Giải thích sự lựa chọn của em? Câu 3: (3 điểm) Em hãy nêu một số lưu ý khi lựa chọn và sử dụng nồi cơm điện?
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Công nghệ 6 Mã đề: 02 Năm học: 2023 - 2024 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy chọn đáp án đúng rồi tô vào phiếu trả lời Câu 1. Nhà bác Lan có mua một nồi cơm điện, trên vỏ nồi có ghi 220V – 700W – 1L. Em hãy cho biết 1L có nghĩa là: A. Công suất định mức của nồi B. Dòng điện định mức của nồi C. Điện áp định mức của nồi D. Dung tích của nồi Câu 2. Bộ phận nào của bếp hồng ngoại cung cấp nhiệt cho bếp? A. Mặt bếp B. Mâm nhiệt hồng ngoại C. Bảng điều khiển D. Thân bếp Câu 3. Nhà Hoa có 4 người: bố, mẹ, Hoa đang học lớp 6 và em gái đang học lớp 3. Hôm nay Chủ nhật, cả nhà đi siêu thị mua sắm và muốn mua một nồi cơm điện mới thay cho chiếc nồi cũ. Gia đình Hoa nên lựa chọn loại nào dưới đây? A. 220V – 680W – 2,5L B. 220V – 700W – 1,8L C. 220V – 400W – 1L D. 220V – 1350W – 3,8L Câu 4. Điện năng được biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt? A. Bóng thủy tinh B. Sợi đốt C. Đáp án khác D. Đuôi đèn Câu 5. Điện áp phổ biến dùng trong sinh hoạt ở Việt Nam là: A. 120V B. 110V C. 220V D. 230V Câu 6. Vị trí số 2 thể hiện bộ phận nào của bóng đèn huỳnh quang? A. Hai điện cực B. Tắc te C. Bóng thủy tinh D. Chấn lưu Câu 7. Nguyên nhân gây ra hiện tượng cơm bị nhão sau khi nấu? A. Do mâm nhiệt bị hỏng B. Do khi nấu mở nắp nồi quá nhiều C. Do lượng nước đổ vào nấu quá nhiều D. Do lượng nước đổ vào nấu quá ít Câu 8. Bóng thủy tinh của đèn sợi đốt có tác dụng gì? A. Để lắp ráp vào đui đèn B. Chứa khí trơ để bảo vệ sợi đốt C. Cung cấp điện cho sợi đốt D. Biến điện năng thành nhiệt năng Câu 9. Em chọn chế độ nấu, tăng giảm nhiệt độ ở bộ phận nào của bếp hồng ngoại? A. Bảng điều khiển B. Mặt bếp C. Mâm nhiệt hồng ngoại D. Thân bếp Câu 10. Sải cánh là thông số kĩ thuật đặc trưng của đồ dùng điện nào? A. Máy giặt B. Tủ lạnh C. Ti vi D. Quạt điện Câu 11. Thông số kĩ thuật nào dưới đây là của máy giặt? A. 220 V - 9 000 BTU/h B. 220 V - 75 W C. 220 V - 2 lít D. 220V - 8kg Câu 12. Công dụng của lớp phủ bóng đèn huỳnh quang là gì?
- A. Giảm độ chói của đèn B. Đáp án khác C. Chuyển đổi bức xạ cực tím thành ánh sáng trắng D. Chuyển đổi ánh sáng nhìn thấy thành bức xạ cực tím Câu 13. Nồi cơm điện là thiết bị: A. Đáp án khác B. Biến điện năng thành cơ năng C. Biến điện năng thành quang năng D. Biến điện năng thành nhiệt năng Câu 14. Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 110V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu? A. 5 W B. 105W C. 100W D. 110W Câu 15. Bộ phận nào của nồi cơm điện có thể được phủ một lớp chống dính? A. Nắp nồi B. Mâm nhiệt C. Thân nồi D. Nồi nấu Câu 16. Mùa đông, bác nông dân muốn thắp sáng điện để sưởi ấm cho đàn gà. Bác nên sử dụng loại bóng đèn nào để nhiệt tỏa ra là nhiều nhất? A. Huỳnh quang B. Sợi đốt C. Đèn LED D. Compact Câu 17. Van thoát hơi trên nắp nồi cơm điện có chức năng gì? A. Hiển thị trạng thái hoạt động của nồi B. Điều chỉnh áp suất trong nồi C. Giúp cơm nhanh chín D. Cung cấp nhiệt cho nồi Câu 18. Trong quá trình sử dụng, mặt bếp hồng ngoại có màu gì? A. Màu đen B. Màu đỏ C. Màu tím D. Màu vàng Câu 19. Hãy cho biết vị trí thứ 3 chỉ bộ phận nào của bóng đèn Led? A. Vỏ bóng B. Dây dẫn C. Bảng mạch Led D. Đuôi đèn Câu 20. Bếp hồng ngoại đôi là: A. Bếp có 4 vùng nấu B. Bếp có 2 vùng nấu C. Bếp có 1 vùng nấu D. Bếp có 3 vùng nấu II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (1 điểm) Dựa vào bảng thông tin về độ sáng, công suất tiêu thụ của một số loại bóng đèn sử dụng nguồn điện 220 V. Một bóng đèn sợi đốt có thông số kĩ thuật 220 V – 40 W bị hỏng, em hãy tham khảo thông tin trên và lựa chọn 1 loại bóng đèn để thay thế. Giải thích sự lựa chọn của em?
- Câu 2: (1 điểm) Nếu được chọn mua 1 loại bếp điện cho gia đình, em sẽ chọn loại bếp nào? Giải thích sự lựa chọn của em? Câu 3: (3 điểm) Em hãy nêu một số lưu ý khi lựa chọn và sử dụng nồi cơm điện?
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Công nghệ 6 Mã đề: 03 Năm học: 2023 - 2024 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) Hãy chọn đáp án đúng rồi tô vào phiếu trả lời Câu 1. Hãy cho biết vị trí thứ 3 chỉ bộ phận nào của bóng đèn Led? A. Dây dẫn B. Vỏ bóng C. Bảng mạch Led D. Đuôi đèn Câu 2. Bếp hồng ngoại đôi là: A. Bếp có 3 vùng nấu B. Bếp có 2 vùng nấu C. Bếp có 4 vùng nấu D. Bếp có 1 vùng nấu Câu 3. Bóng thủy tinh của đèn sợi đốt có tác dụng gì? A. Biến điện năng thành nhiệt năng B. Để lắp ráp vào đui đèn C. Chứa khí trơ để bảo vệ sợi đốt D. Cung cấp điện cho sợi đốt Câu 4. Van thoát hơi trên nắp nồi cơm điện có chức năng gì? A. Hiển thị trạng thái hoạt động của nồi B. Điều chỉnh áp suất trong nồi C. Cung cấp nhiệt cho nồi D. Giúp cơm nhanh chín Câu 5. Nồi cơm điện là thiết bị: A. Biến điện năng thành nhiệt năng B. Biến điện năng thành quang năng C. Đáp án khác D. Biến điện năng thành cơ năng Câu 6. Điện năng được biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt? A. Bóng thủy tinh B. Đáp án khác C. Sợi đốt D. Đuôi đèn Câu 7. Bộ phận nào của bếp hồng ngoại cung cấp nhiệt cho bếp? A. Bảng điều khiển B. Mâm nhiệt hồng ngoại C. Thân bếp D. Mặt bếp Câu 8. Nguyên nhân gây ra hiện tượng cơm bị nhão sau khi nấu? A. Do mâm nhiệt bị hỏng B. Do lượng nước đổ vào nấu quá nhiều C. Do khi nấu mở nắp nồi quá nhiều D. Do lượng nước đổ vào nấu quá ít Câu 9. Em chọn chế độ nấu, tăng giảm nhiệt độ ở bộ phận nào của bếp hồng ngoại? A. Mặt bếp B. Thân bếp C. Bảng điều khiển D. Mâm nhiệt hồng ngoại Câu 10. Thông số kĩ thuật nào dưới đây là của máy giặt? A. 220V - 8kg B. 220 V - 9 000 BTU/h C. 220 V - 2 lít D. 220 V - 75 W Câu 11. Công dụng của lớp phủ bóng đèn huỳnh quang là gì?
- A. Chuyển đổi bức xạ cực tím thành ánh sáng trắng B. Chuyển đổi ánh sáng nhìn thấy thành bức xạ cực tím C. Đáp án khác D. Giảm độ chói của đèn Câu 12. Sải cánh là thông số kĩ thuật đặc trưng của đồ dùng điện nào? A. Tủ lạnh B. Máy giặt C. Ti vi D. Quạt điện Câu 13. Điện áp phổ biến dùng trong sinh hoạt ở Việt Nam là: A. 110V B. 220V C. 120V D. 230V Câu 14. Vị trí số 2 thể hiện bộ phận nào của bóng đèn huỳnh quang? A. Tắc te B. Bóng thủy tinh C. Hai điện cực D. Chấn lưu Câu 15. Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 110V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu? A. 105W B. 5 W C. 110W D. 100W Câu 16. Nhà Hoa có 4 người: bố, mẹ, Hoa đang học lớp 6 và em gái đang học lớp 3. Hôm nay Chủ nhật, cả nhà đi siêu thị mua sắm và muốn mua một nồi cơm điện mới thay cho chiếc nồi cũ. Gia đình Hoa nên lựa chọn loại nào dưới đây? A. 220V – 400W – 1L B. 220V – 1350W – 3,8L C. 220V – 680W – 2,5L D. 220V – 700W – 1,8L Câu 17. Mùa đông, bác nông dân muốn thắp sáng điện để sưởi ấm cho đàn gà. Bác nên sử dụng loại bóng đèn nào để nhiệt tỏa ra là nhiều nhất? A. Compact B. Đèn LED C. Huỳnh quang D. Sợi đốt Câu 18. Nhà bác Lan có mua một nồi cơm điện, trên vỏ nồi có ghi 220V – 700W – 1L. Em hãy cho biết 1L có nghĩa là: A. Dòng điện định mức của nồi B. Điện áp định mức của nồi C. Dung tích của nồi D. Công suất định mức của nồi Câu 19. Trong quá trình sử dụng, mặt bếp hồng ngoại có màu gì? A. Màu đen B. Màu đỏ C. Màu vàng D. Màu tím Câu 20. Bộ phận nào của nồi cơm điện có thể được phủ một lớp chống dính? A. Thân nồi B. Nắp nồi C. Mâm nhiệt D. Nồi nấu II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (1 điểm) Dựa vào bảng thông tin về độ sáng, công suất tiêu thụ của một số loại bóng đèn sử dụng nguồn điện 220 V. Một bóng đèn sợi đốt có thông số kĩ thuật 220 V – 40 W bị hỏng, em hãy tham khảo thông tin trên và lựa chọn 1 loại bóng đèn để thay thế. Giải thích sự lựa chọn của em?
- Câu 2: (1 điểm) Nếu được chọn mua 1 loại bếp điện cho gia đình, em sẽ chọn loại bếp nào? Giải thích sự lựa chọn của em? Câu 3: (3 điểm) Em hãy nêu một số lưu ý khi lựa chọn và sử dụng nồi cơm điện?
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Công nghệ 6 Mã đề: 04 Năm học: 2023 - 2024 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy chọn đáp án đúng rồi tô vào phiếu trả lời Câu 1. Bộ phận nào của nồi cơm điện có thể được phủ một lớp chống dính? A. Mâm nhiệt B. Nắp nồi C. Thân nồi D. Nồi nấu Câu 2. Hãy cho biết vị trí thứ 3 chỉ bộ phận nào của bóng đèn Led? A. Dây dẫn B. Vỏ bóng C. Bảng mạch Led D. Đuôi đèn Câu 3. Nhà Hoa có 4 người: bố, mẹ, Hoa đang học lớp 6 và em gái đang học lớp 3. Hôm nay Chủ nhật, cả nhà đi siêu thị mua sắm và muốn mua một nồi cơm điện mới thay cho chiếc nồi cũ. Gia đình Hoa nên lựa chọn loại nào dưới đây? A. 220V – 400W – 1L B. 220V – 1350W – 3,8L C. 220V – 680W – 2,5L D. 220V – 700W – 1,8L Câu 4. Bộ phận nào của bếp hồng ngoại cung cấp nhiệt cho bếp? A. Bảng điều khiển B. Thân bếp C. Mâm nhiệt hồng ngoại D. Mặt bếp Câu 5. Công dụng của lớp phủ bóng đèn huỳnh quang là gì? A. Đáp án khác B. Chuyển đổi bức xạ cực tím thành ánh sáng trắng C. Chuyển đổi ánh sáng nhìn thấy thành bức xạ cực tím D. Giảm độ chói của đèn Câu 6. Sải cánh là thông số kĩ thuật đặc trưng của đồ dùng điện nào? A. Ti vi B. Tủ lạnh C. Quạt điện D. Máy giặt Câu 7. Bếp hồng ngoại đôi là: A. Bếp có 4 vùng nấu B. Bếp có 3 vùng nấu C. Bếp có 1 vùng nấu D. Bếp có 2 vùng nấu Câu 8. Điện áp phổ biến dùng trong sinh hoạt ở Việt Nam là: A. 230V B. 120V C. 220V D. 110V Câu 9. Nhà bác Lan có mua một nồi cơm điện, trên vỏ nồi có ghi 220V – 700W – 1L. Em hãy cho biết 1L có nghĩa là: A. Công suất định mức của nồi B. Dung tích của nồi C. Điện áp định mức của nồi D. Dòng điện định mức của nồi Câu 10. Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 110V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu? A. 105W B. 110W C. 5 W D. 100W
- Câu 11. Nồi cơm điện là thiết bị: A. Đáp án khác B. Biến điện năng thành nhiệt năng C. Biến điện năng thành quang năng D. Biến điện năng thành cơ năng Câu 12. Điện năng được biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt? A. Đuôi đèn B. Đáp án khác C. Sợi đốt D. Bóng thủy tinh Câu 13. Mùa đông, bác nông dân muốn thắp sáng điện để sưởi ấm cho đàn gà. Bác nên sử dụng loại bóng đèn nào để nhiệt tỏa ra là nhiều nhất? A. Huỳnh quang B. Đèn LED C. Sợi đốt D. Compact Câu 14. Trong quá trình sử dụng, mặt bếp hồng ngoại có màu gì? A. Màu đỏ B. Màu đen C. Màu vàng D. Màu tím Câu 15. Vị trí số 2 thể hiện bộ phận nào của bóng đèn huỳnh quang? A. Tắc te B. Bóng thủy tinh C. Chấn lưu D. Hai điện cực Câu 16. Bóng thủy tinh của đèn sợi đốt có tác dụng gì? A. Chứa khí trơ để bảo vệ sợi đốt B. Biến điện năng thành nhiệt năng C. Cung cấp điện cho sợi đốt D. Để lắp ráp vào đui đèn Câu 17. Nguyên nhân gây ra hiện tượng cơm bị nhão sau khi nấu? A. Do mâm nhiệt bị hỏng B. Do lượng nước đổ vào nấu quá nhiều C. Do khi nấu mở nắp nồi quá nhiều D. Do lượng nước đổ vào nấu quá ít Câu 18. Em chọn chế độ nấu, tăng giảm nhiệt độ ở bộ phận nào của bếp hồng ngoại? A. Bảng điều khiển B. Mâm nhiệt hồng ngoại C. Mặt bếp D. Thân bếp Câu 19. Thông số kĩ thuật nào dưới đây là của máy giặt? A. 220 V - 9 000 BTU/h B. 220 V - 2 lít C. 220V - 8kg D. 220 V - 75 W Câu 20. Van thoát hơi trên nắp nồi cơm điện có chức năng gì? A. Điều chỉnh áp suất trong nồi B. Giúp cơm nhanh chín C. Hiển thị trạng thái hoạt động của nồi D. Cung cấp nhiệt cho nồi II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (1 điểm) Dựa vào bảng thông tin về độ sáng, công suất tiêu thụ của một số loại bóng đèn sử dụng nguồn điện 220 V. Một bóng đèn sợi đốt có thông số kĩ thuật 220 V – 40 W bị hỏng, em hãy tham khảo thông tin trên và lựa chọn 1 loại bóng đèn để thay thế. Giải thích sự lựa chọn của em?
- Câu 2: (1 điểm) Nếu được chọn mua 1 loại bếp điện cho gia đình, em sẽ chọn loại bếp nào? Giải thích sự lựa chọn của em? Câu 3: (3 điểm) Em hãy nêu một số lưu ý khi lựa chọn và sử dụng nồi cơm điện?
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Công nghệ 6 Năm học: 2023 - 2024 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Mã đề 01 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D A A C B C D B C D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C A A B B A C D B B Mã đề 02 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D B B B C A C B A D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D C D A D B B B D B Mã đề 03 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D B C B A C B B C A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D B C B D D C B D Mã đề 04 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D D D C B C D C B C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B C C A D A B A C A II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 1 - Em sẽ chọn bóng đèn compact 9 W hoặc bóng đèn LED 5 W 0,5 để thay thế - Vì 2 bóng trên có cùng độ sáng với bóng bị hỏng mà công suất 0,5 tiêu thụ lại nhỏ hơn 2 1 - Nếu được chọn, em sẽ mua bếp hồng ngoại hoặc bếp từ 0,5
- - Giải thích: vì nhiều sự tiện lợi như sạch sẽ, đun nấu nhanh, giá cả phù hợp với gia đình,… 0,5 3 3 0,5 * Khi lựa chọn nồi cơm điện cần lưu ý: các thông số kĩ thuật, dung tích và tính năng của nồi, giá thành phù hợp với điều kiện của gia đình, khả năng tiết kiệm điện của nồi, thương hiệu uy tín… * Khi sử dụng cần lưu ý 0,5 - Đặt nồi nơi khô ráo, thoáng mát - Không dùng tay, vật dụng khác để che hoặc tiếp xúc với van 0,5 thoát hơi của nồi khi đang nấu - Không mở nắp nồi để kiểm tra khi đang nấu 0,5 - Không dùng các vật cứng, nhọn chà xát, lau chùi bề mặt bên trong của nồi nấu 0,5 - Không nấu quá lượng gạo quy định 0,5 BGH DUYỆT TTCM DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ Phạm Lan Anh Nguyễn Sơn Tùng Đăng Thị Huyền
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Công Nghệ 6 Năm học: 2023 - 2024 Thời gian: 45 phút A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Kiểm tra những kiến thức cơ bản của HS về đồ dùng điện, đèn điện, nồi cơm điện, bếp hồng ngoại. 2. Năng lực: Nghiên cứu và giải quyết vấn đề, năng lực ngôn ngữ công nghệ. 3. Phẩm chất: Học tập tích cực, tự giác, trung thực trong kiểm tra. B. MA TRẬN ĐỀ Nội Mức % tổng điểm dung độ nhận thức NB TH VD VDC TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Khái 2 1 7,5 quát về đồ dùng điện 2. Đèn 2 4 1 1 27,5 điện 3. Nồi 1 5 2 47.5 cơm điện 4. Bếp 3 1 17,5 hồng ngoại Số câu 4 1 12 4 1 0 1 23 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung 40 30 20 10 100 C. BẢN ĐẶC TẢ Mức độ Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Đơn vị kiến kiến thức, thức kĩ năng cần Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận kiểm tra, biết dụng đánh giá cao Khái quát Nhận biết: 2 1 đồ dùng - Biết được các thông số Câu 3, Câu 8 điện kĩ thuật của đồ dùng điện 15 Thông hiểu: - Đọc được các thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện trong gia đình
- - Ý nghĩa của các nhãn năng lượng Vận dụng: - Kể tên được các đồ dùng điện trong gia đình - Lựa chọn được đồ dùng điện phù hợp Đèn điện Nhận biết: được các bộ 2 4 1 1 phận chính của 1 số loại Câu 2, Câu 11, 16, Câu 4 Câu 1 TL đèn 19 18, 20 Vận dụng: Lựa chọn và sử dụng được các loại đèn điện đúng cách, tiết kiệm và an toàn Nồi cơm Nhận biết và nêu được 1 5 2 điện chức năng của các bộ Câu 3 Câu 1, 9, Câu 6, 7 phận chính của nồi TL 10, 12, 13 Vận dụng: lựa chọn và sử dụng được nồi đúng cách Bếp hồng Nhận biết và nêu được 3 1 ngoại chức năng của các bộ Câu 5, 14, Câu 2 TL phận chính của nồi 17 Vận dụng: lựa chọn và sử dụng được nồi đúng cách Tổng 15 12 5 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn