intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Tam Kỳ’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Tam Kỳ

  1. MA TRẬN ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ nhận thức Vận dụng Điểm TT Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao số Đơn vị kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL c1, Bảo quản và c2, c3, chế biến c4, c5 thực phẩm. 2,5 đ 2,5 đ Trang phục c6, c7, c9, c11b c11a c12 và thời c8, c10 trang. 2,0 2,0 1,0 1,5 đ 1,0 7,5 đ đ đ đ Tổng 4đ 3đ 2đ 1đ 10 đ Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 100%
  2. Trường THCS ………………………………… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NH:2023-2024 Họ và tên :........................................................... Môn: Công nghệ 6- Đề A Lớp:..................................................................... Thời gian làm bài: 45 phút ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Khoanh tròn phương án đúng NHẤT trong các câu sau. Câu 1. Nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin? A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. Câu 2: Phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn là phương pháp bảo quản nào? A. Làm lạnh và đông lạnh B. Làm khô C. Ngâm đường D. Hút chân không Câu 3. Em hãy cho biết yêu cầu dinh dưỡng sau đây phù hợp với nhóm người nào? “Đang trong giai đoạn phát triển nên cần được cung cấp nhiều chất đạm hơn so với người lớn.” A. Người cao tuổi. B. Trẻ em đang lớn. C. Trẻ sơ sinh. D. Người lao động nặng nhọc. Câu 4. Nêu những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm ? A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín D. Tất cả các đáp án trên Câu 5. Vitamin nào sau đây giúp làm sáng mắt, làm chậm quá trình lão hóa của cơ thể ? A. Vitamin B B. Vitamin D C. Vitamin A D. Vitamin C Câu 6: Khi đi học em mặc trang phục nào? A. Đồng phục học sinh B. Trang phục dân tộc C. Trang phục bảo hộ lao động D. Trang phục lễ hội Câu 7: Quần áo mang phong cách thể thao thường kết hợp với: A. Giày cao gót B. Giày thể thao C. Giày búp bê D. Tất cả đáp án trên Câu 8: Mặc đẹp là mặc quần áo A. Chạy theo mốt thời trang B. Sử dụng đồ hiệu đắt tiền C. Phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụng D. May cầu kì, phức tạp Câu 9: Trang phục ở nhà có đặc điểm nào sau đây? A. Kiểu dáng đẹp, trang trọng B. Kiểu dáng lịch sự, gọn gàng C. Kiểu dáng đơn giản, thoải mái D. Kiểu dáng ôm sát cơ thể Câu 10: Chức năng của trang phục là A. Giúp con người chống nóng B. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người C. Giúp con người chống lạnh D. Làm tăng vẻ đẹp của con người II. TỰ LUẬN (5 điểm): Câu 11: a) Trang phục là gì ? (2,0 đ) b) Nêu vai trò của trang phục ? (2,0 đ) Câu 12: (1,0 đ) Giải thích lí do vì sao vải sợi bông, vải tơ tằm thích hợp để may quần áo mặc vào mùa hè ? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………
  3. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  4. THANG ĐIỂM, ĐÁP ÁN ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 6, Đề A I. TRẮC NGHIỆM : (5 đ) Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A B D C A B C C B II. TỰ LUẬN : (5 điểm) Nội dung Điểm Câu 11: a) Trang phục là gì ? (2,0 đ) b) Nêu vai trò của trang phục ? (2,0 đ) Giải: 2, 0 a) Quần, áo, giày, tất,……. đ b) Che chở, bảo vệ cơ thể. Góp phần tôn lên vẻ đẹp của người mặc. 1,0 đ Hiểu được sở thích, nghề nghiệp,…. 0,5 đ 0,5 đ Câu 12: (1,0 đ) Giải thích lí do vì sao vải sợi bông, vải tơ tằm thích hợp để may quần áo mặc vào mùa hè ? Giải: Vải sợi bông, vải tơ tằm có độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát nên 1,0 đ thường dùng để may quần áo mặc vào mùa hè. TỔ TRƯỞNG NGƯỜI SOẠN Phan Thị Minh Phương Nguyễn Cường Trường ………………………….………….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NH:2023-2024
  5. Họ và tên :...................................................... Môn: Công nghệ 6- Đề B Lớp:........................................................... Thời gian làm bài: 45 phút ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I. Trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn phương án đúng NHẤT trong các câu sau. Câu 1. Em hãy cho biết yêu cầu dinh dưỡng sau đây phù hợp với nhóm người nào? “Đang trong giai đoạn phát triển nên cần được cung cấp nhiều chất đạm hơn so với người lớn.” A. Người cao tuổi. B. Trẻ em đang lớn. C. Trẻ sơ sinh. D. Người lao động nặng nhọc. Câu 2. Nêu những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm ? A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín D. Tất cả các đáp án trên Câu 3: Quần áo mang phong cách thể thao thường kết hợp với: A. Giày cao gót B. Giày thể thao C. Giày búp bê D. Tất cả đáp án trên Câu 4: Mặc đẹp là mặc quần áo A. Chạy theo mốt thời trang B. Sử dụng đồ hiệu đắt tiền C. Phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụng D. May cầu kì, phức tạp Câu 5: Trang phục ở nhà có đặc điểm nào sau đây? A. Kiểu dáng đẹp, trang trọng B. Kiểu dáng lịch sự, gọn gàng C. Kiểu dáng đơn giản, thoải mái D. Kiểu dáng ôm sát cơ thể Câu 6. Nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin? A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. Câu 7: Phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn là phương pháp bảo quản nào? A. Làm lạnh và đông lạnh B. Làm khô C. Ngâm đường D. Hút chân không Câu 8. Vitamin nào sau đây giúp làm sáng mắt, làm chậm quá trình lão hóa của cơ thể ? A. Vitamin B B. Vitamin D C. Vitamin A D. Vitamin C Câu 9: Khi đi học em mặc trang phục nào? A. Đồng phục học sinh B. Trang phục dân tộc C. Trang phục bảo hộ lao động D. Trang phục lễ hội Câu 10: Chức năng của trang phục là A. Giúp con người chống nóng B. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người C. Giúp con người chống lạnh D. Làm tăng vẻ đẹp của con người II. TỰ LUẬN (5 điểm): Câu 11: a) Kể tên một số thực phẩm giàu chất đạm ? (2,0 đ) b) Thế nào là ăn uống khoa học ? (2,0 đ) Câu 12: (1,0 đ) Giải thích lí do vì sao vải sợi bông, vải tơ tằm thích hợp để may quần áo mặc vào mùa hè ? BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  6. …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  7. THANG ĐIỂM, ĐÁP ÁN ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 6, Đề B I. TRẮC NGHIỆM : (5 đ) Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D B C C C A C A B II. TỰ LUẬN : (5 điểm) Nội dung Điểm Câu 11: a) Kể tên một số thực phẩm giàu chất đạm ? (2,0 đ) b) Thế nào là ăn uống khoa học ? (2,0 đ) Giải: 2, 0 a) Thịt nạc, cá, trứng, đậu cô-ve. đ b) Ăn đúng bữa. Ăn đúng cách. 0,5 đ Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. 0,5 đ 0,5 đ Uống đủ nước. 0,5 đ Câu 12: (1,0 đ) Giải thích lí do vì sao vải sợi bông, vải tơ tằm thích hợp để may quần áo mặc vào mùa hè ? Giải: Vải sợi bông, vải tơ tằm có độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát nên thường dùng để may quần áo mặc vào mùa hè. 1,0 đ TỔ TRƯỞNG NGƯỜI SOẠN Phan Thị Minh Phương Nguyễn Cường
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2