intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 6 Mứ c độ TT Nội Tổn Đơn vị kiến thức nhậ Tổn dung g n g kiến điểm thứ thức c Vận Nhận Thông Vận dụng Số CH biết hiểu dụng cao Điểm Điểm Điểm Điểm Số CH Số CH Số CH Số CH TN TL số số số số 2.2. Bảo II. Bảo quản 1 0,33 1 0,33 quản thực và chế phẩm 1 biến 2.3. thực Chế phẩm biến 2 0,67 2 0,67 thực phẩm 2 III. 3.1. 5,33 Trang Các phục loại vải và thời thông trang dụng 3 1,0 1 0,33 1 2,0 4 1 dùng để may trang phục 3.2. 4 1,33 2 0,67 6 Trang phục
  2. 3.3. Thời 2 0,67 1 1,0 2 1 trang 3.4. Sử dụng và bảo 3,67 1 2,0 1 quản trang phục Tổng 12 4,0 4 3,0 1 2,0 1 1,0 15 3 10,0 Tỉ lệ 40 30 20 10 50 50 100 (%) Tỷ lệ chung 70 30 (%) Ngày 20 tháng 04 năm 2024 Phê duyệt của Phê duyệt của Phê duyệt của Giáo viên ra đề Hiệu trưởng Tổ trưởng Nhóm trưởng Trần Hoa Linh Trần Đình Trí Nguyễn T. Mai Cúc Nguyễn Văn Hùng BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 6 Nội dung T Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh kiến Đơn vị kiến thức Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T giá thức
  3. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 II. Bảo quản và 2.1. Thực phẩm Nhận biết: chế biến thực và dinh dưỡng - Nêu được phẩm một số nhóm thực phẩm chính. - Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm chính. Thông hiểu: - Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. - Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm dinh dưỡng chính đối với sức khỏe con người. Vận dụng: -Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết
  4. có trong bữa ăn trong gia đình. -Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn, uống khoa học. 2.2. Bảo quản Nhận biết: thực phẩm - Trình bày C1 được vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm. - Nêu được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. Thông hiểu: - Mô tả được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. - Trình bày được ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về
  5. bảo quản thực phẩm vào thực tiễn gia đình. 2.3. Chế biến Nhận biết: thực phẩm - Trình bày C2 được vai trò, ý C3 nghĩa của chế biến thực phẩm. - Nêu được một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. - Nêu được các bước chính chế biến món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt. - Nêu được một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong chế biến. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ dinh
  6. dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ chi phí cho một bữa ăn gia đình. Thông hiểu: - Trình bày được một số ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. - Trình bày được yêu cầu K T đối với món ăn không sử dụng nhiệt. Vận dụng: - Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt. - Chế biến được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm bảo an toàn vệ sinh thực
  7. phẩm. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học. Vận dụng cao: - Tính toán được sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Tính toán được sơ bộ chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình. 2 III. Trang phục 3.1. Các loại Nhận biết: và thời trang vải thông dụng - Kể tên được C4;C5 dùng để may các loại vải C6 trang phục thông dụng dùng để may trang phục. C13 Nêu được đặc điểm các loại vải thông dụng C17 dùng để may trang phục. Thông hiểu: - Trình bày được ưu điểm, nhược điểm của một số loại vải
  8. thông dụng dùng để may trang phục. Vận dụng: - Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất công việc. 3.2. Trang phục Nhận biết: Nêu được vai C7; 8; trò của trang 9;10 phục trong cuộc sống. C14 Kể tên được một C15 số loại trang phục trong cuộc sống. Thông hiểu: -Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân. C18 -Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính chất công việc và điều kiện tài
  9. chính của gia đình. -Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống. Vận dụng: Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc, điều kiện tài chính. Vận dụng cao: Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp trang phục phù hợp với đặc điểm, sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình.
  10. 3.3. Thời trang Nhận biết:Nêu được những C11 kiến thức cơ bản C12 về thời trang. -Kể tên được một số phong cách thời trang phổ biến. Thông hiểu: -Phân biệt được phong cách thời trang của một số bộ trang phục thông dụng. Vận dụng: Bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân. 3.4. Sử dụng và Nhận biết: bảo quản trang -Nêu được cách phục sử dụng một số loại trang phục thông dụng. C16 - Nêu được cách bảo quản một số loại trang phục thông dụng. Thông hiểu: -Giải thích được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng. -Giải thích được
  11. cách bảo quản trang phục thông dụng. Vận dụng: Sử dụng và bảo quản được một số loại trang phục thông dụng. Tổng 12 4 1 1 Ngày 20 tháng Phê duyệt của 04 năm 2024 Phê duyệt của Giáo viên ra đề Hiệu trưởng Phê duyệt của Nhóm trưởng Tổ trưởng Trần Hoa Linh Trần Đình Trí Nguyễn T. Mai Nguyễn Văn Hùng Cúc
  12. Trường THCS Nguyễn Trãi KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 6 tên………………….. ………………Lớp: 6/ Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: ĐỀ VÀ PHẦN BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái A (hoặc B, C, D) đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu (từ câu 1 đến câu 15): Câu 1. Bảo quản thực phẩm có vai trò gì? A. Làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm B. Tạo nên nhiều sản phẩm thực phẩm có thời hạn sử dụng lâu dài C. Làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm, kéo dài thời hạn sử dụng, làm tăng tính đa dạng của thực phẩm, tạo sự thuận tiện cho con người trong việc chế biến và sử dụng. D. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng Câu 2. Ý nào dưới đây không phải là vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm? A. Làm tăng sự hấp dẫn, ngon miệng của món ăn B. Đảm bảo chất dinh dưỡng của thực phẩm C. Làm tăng khả năng tiêu hóa, hấp thu chất dinh dưỡng cho người sử dụng D. Rút ngắn thời gian sử dụng thực phẩm Câu 3. Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây có sử dụng nhiệt? A. Muối chua B. Trộn dầu giấm C. Ngâm đường D. Hấp Câu 4. Em hãy cho biết, loại vải nào được dệt bằng các loại sợi có ngồn gốc từ thiên nhiên? A. Vải sợi bông, sợi tơ tằm, sợi len B. Vải sợi nhân tạo, sợi len, sợi bông C. Vải sợi tổng hợp, sợi len, tơ tằm D. Vải sợi bông, tơ tằm, nhân tạo Câu 5. Vải pha dệt từ sợi bông và sợi polyester có đặc điểm gì? A. Đẹp, bền, ít nhàu, mặc thoáng mát B. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ bị nhàu C. Độ ẩm thấp, mặc không thoáng mát, ít nhàu D. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát nhưng dễ bị nhàu Câu 6. Loại vải bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu, nhưng có độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát là đặc điểm của A. Vải sợi nhân tạo B. Vải sợi pha C. Vải sợi tổng hợp D. Vải sợi thiên nhiên
  13. Câu 7. Ý nào sau đây không phải là vai trò của trang phục? A. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người B. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc C. Giúp chúng ta đoán biết nghề nghiệp của người mặc D. Giúp chúng ta biết người mặc đến từ quốc gia nào Câu 8. Trang phục góp phần tôn lên vẻ đẹp của người mặc nhờ: A. Sự lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng cơ thể. B. Sự lựa chọn trang phục phù hợp với hoàn cảnh sử dụng. C. Sự lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, hoàn cảnh sử dụng. D. Sự lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể. Câu 9. Trong hình sau, hình nào là trang phục mặc ở nhà? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 10. Lựa chọn trang phục theo giới tính thì được chia làm những loại nào? A. Trang phục mùa hè. B. Trang phục thể thao. C. Trang phục công sở. D. Trang phục nam, trang phục nữ. Câu 11. Thời trang là gì? A. là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định B. là phong cách ăn mặc của cá nhân mỗi người C. là hiểu và cảm thụ cái đẹp D. là sự thay đổi các kiểu quần áo, cách ăn mặc được số đông ưa chuộng trong một thời gian Câu 12. Phát biểu sau đây “thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại” nói về phong cách nào? A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn Câu 13. Loại vải nào có ưu điểm “hút ẩm cao, mặc thoáng mát, nhưng dễ bị nhàu” A. Vải sợi bông B. Vải sợi nhân tạo C. Vải sợi tổng hợp D. Vải sợi pha Câu 14. Trang phục mặc ở nhà có đặc điểm nào sau đây? A. Kiểu dáng đẹp, trang trọng B. Kiểu dáng lịch sự, gọn gàng
  14. C. Kiểu dáng đơn giản, thoải mái D. Kiểu dáng ôm sát cơ thể Câu 15. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào? A. Kẻ ngang B. Kẻ ô vuông C. Hoa to D. Kẻ dọc II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16. (2,0 điểm) Trình bày cách sử dụng trang phục? ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 17. (2,0 điểm) Kể tên một số loại trang phục thường mặc của em và tìm hiểu loại vải để may các trang phục đó. Với thời tiết mùa hè, em sẽ chọn quần áo làm từ loại vải nào? ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… Câu 18. (1,0 điểm) Trang phục em mặc hằng ngày đã được phối hợp và sử dụng đúng cách chưa? Em sẽ thay đổi như thế nào khi lựa chọn và sử dụng trang phục của mình? ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023 - 2024
  15. MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 6 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Trả lời đúng mỗi câu là 0,33 điểm; đúng 2 câu 0,67 điểm; đúng 3 câu 1,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C D D A A C B C D D A D A C D II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Đáp án và hướng dẫn chấm Điểm 16 Tùy theo hoạt động, thời điểm và hoàn cảnh xã hội, cần sử dụng các bộ (2,0 điểm) trang phục khác nhau như: Trang phục đi học: có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt 0,5 động; có màu sắc hài hòa; thường được may từ vải sợi pha. 0,5 Trang phục lao động: có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; thường có màu sẫm, được may từ vải sợi sợi bông. 0,5 Trang phục dự lễ hội: có kiểu dáng đẹp, trang trọng; trang phục truyền thống, tùy thuộc vào tính chất lễ hội. 0,5 Trang phục ở nhà: có kiểu dáng đơn giản, thoải mái; thường được may từ vải sợi thiên nhiên. 17 Một số loại trang phục thường mặc của em: đồng phục đi học, đồng phục 1,0 (2,0 điểm) thể thao, áo rét mùa đông, trang phục thường ngày như áo phông, quần soóc, quần áo ngủ. Với thời tiết mùa hè, em sẽ chọn quần áo làm từ loại vải sợi thiên nhiên 1,0 có chất liệu thoáng mát, thấm mồ hôi tốt. Lưu ý: (Tùy vào học sinh trả lời phù hợp thì vẫn cho điểm) 18 - Trang phục hàng ngày em mặc đã được phối hợp và sử dụng đúng cách. 0,5 (1,0 - Khi lựa chọn và sử dụng sản phẩm, em sẽ lựa chọn những đồ dễ phối hợp 0,5 điểm) với nhau, chọn trang phục phù hợp với hoàn cảnh và mục đích sử dụng. Lưu ý: (Tùy vào học sinh trả lời phù hợp thì vẫn cho điểm)
  16. Phê duyệt của Phê duyệt của Phê duyệt của Giáo viên ra đề Hiệu trưởng Tổ trưởng Nhóm trưởng Trần Đình Trí Nguyễn T. Mai Cúc Nguyễn Văn Hùng ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT) MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 6 I. TRẮC NGHIỆM (7,5 điểm) Trả lời đúng mỗi câu là 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C D D A A C B C D D A D A C D II. TỰ LUẬN (2,5 điểm) Câu Đáp án và hướng dẫn chấm Điểm 16 Tùy theo hoạt động, thời điểm và hoàn cảnh xã hội, cần sử dụng các bộ 0,5 (2,5 điểm) trang phục khác nhau như:
  17. Trang phục đi học: 0,5 Trang phục lao động: 0,5 Trang phục dự lễ hội: 0,5 Trang phục ở nhà: 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2