Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
lượt xem 3
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 6 1. Phạm vi kiến thức: Từ bài 4 “Thực phẩm và dinh dưỡng” đến bài 8 “Sử dụng và bảo quản trang phục” 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ (50%) và TL (50%) 3. Thời gian làm bài : 45 phút 4. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Vận dụng % Nội dung Đơn vị kiến Thông hiểu Vận dụng thấp Số CH STT cao Thời Tổng kiến thức thức Thời Thời Thời Thời gian điểm Số Số Số (phút) gian gian Số CH gian gian TN TL CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) Bài 4. - Một số nhóm Thực thực phẩm 1 1 1 phẩm và chính. 2 1 8 16,7% dinh - Thói quen ăn 1 1 1 6 dưỡng uống khoa học Bài 5. - Khái quát về Phương bảo quản và chế 1 1 1 6 pháp bảo biến thực phẩm. 2 quản và - Một số 1 1 7 13,3% chế biến phương pháp thực bảo quản và chế phẩm biến thực phẩm. 3 - Vai trò của 10 2 22 1 1 Bài 7. trang phục Trang - Phân loại trang 3 3 1 1 phục và phục 53,3% đời sống - Đặc điểm của 2 2 1 1 trang phục
- - Một số loại vải thông dụng để 2 2 1 6 1 6 may trang phục Bài 8. Sử Lựa chọn trang dụng và 1 1 phục 4 bảo quản 2 1 8 16,7% trang Sử dụng trang 1 1 1 6 phục phục Tổng số câu 13 13 4 14 2 12 1 6 15 5 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30% 20% 10% 50% 50% 100 Tỉ lệ chung (%) 70% 30% 100% 100
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC: 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT Đơn vị kiến thức Mức độ của yêu cầu cần đạt kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao * Nhận biết: - Biết được một số nhóm thực phẩm chính, dinh dưỡng 2 từng loại, ý nghĩa đối với sức khoẻ con người. - Một số nhóm thực Bài 4. Thực - Biết được nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể. phẩm chính. 1 phẩm và dinh - Thói quen ăn uống * Thông hiểu: dưỡng 1 khoa học - Hiểu được bữa ăn hợp lý là gì? * Vận dụng: - Đề xuất được cách hình thành thói quen ăn uống khoa học. * Nhận biết: - Biết được vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế biến 1 thực phẩm. - Khái quát về bảo Bài 5. * Thông hiểu: quản và chế biến thực Phương pháp - Trình bày được một số phương pháp bảo quản, chế phẩm. 2 bảo quản và biến thực phẩm phổ biến. - Một số phương pháp chế biến thực * Vận dụng: bảo quản và chế biến phẩm. - Lựa chọn và chế biến được món ăn đơn giản theo thực phẩm. phương pháp không sử dụng nhiệt. - Hình thành thói quen ăn, uống khoa học; chế biến thực 1 phẩm đảm bảo an toàn vệ sinh. Bài 7. Trang * Nhận biết: 3 phục trong - Nêu được vai trò của trang phục và kể tên được một số đời sống loại trang phục.
- - Biết được những yếu tố đặc điểm thể hiện vẻ bề ngoài, 3 2 thẩm mĩ và đa dạng của trang phục. - Kể tên được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục; nêu được đặc điểm của các loại vải thông 3 dụng dùng để may trang phục. * Thông hiểu - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với bản thân; phân loại được một số trang phục - Vai trò của trang phục Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại vải 3 - Phân loại trang phục thông dụng dùng để may trang phục. - Đặc điểm của trang * Vận dụng: phục - Lựa chọn được trang phục phù hợp. - Một số loại vải thông dụng để may * Vận dụng cao: trang phục - Tư vấn cho người thân lựa chọn được trang phục phù hợp. * Vận dụng cao: - Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để may 1 trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất công việc. 4 Bài 8. Sử - Cách lựa chọn trang * Nhận biết: dụng và bảo phục - Biết được tiêu chí đảm bảo đúng khi lựa chọn trang 1 quản trang - Sử dụng và bảo quảnphục. phục trang phục - Nêu được cách sử dụng và bảo quản một số loại trang phục thông dụng. * Thông hiểu: 1 - Giải thích được cách sử dụng và bảo quản một số loại trang phục thông dụng.
- * Vận dụng: - Sử dụng và bảo quản được một số loại trang phục 1 thông dụng đúng cách. Tổng: 12 5 2 1
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC: 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 THỜI GIAN: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giám khảo Họ và tên: …………………….... Lớp: 6/………………………… I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn các ý đúng (A,B,C,D) của các câu (Từ câu 1- 15) để điền vào phần trả lời ở bảng phần bài làm. Câu 1. Nhóm thực phẩm nào là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt? A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. B. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường. Câu 2. Nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể? A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. B. Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. Câu 3. Bảo quản thực phẩm có vai trò là A. làm đa dạng món ăn. B. tăng hàm lượng chất dinh dưỡng trong món ăn. C. kéo dài thời gian sử dụng thực phẩm. D. tăng sự hấp dẫn cho món ăn. Câu 4. Dựa vào tiêu chí nào để phân loại trang phục thành trang phục nam, trang phục nữ? A. Theo lứa tuổi. B. Theo thời tiết. C. Theo công dụng. D. Theo giới tính Câu 5. Theo thời tiết, trang phục được chia thành trang phục: A. mùa xuân và mùa hè. B. mùa thu và mùa hè. C. mùa mát và mùa khô. D. mùa nóng và mùa lạnh. Câu 6. Đặc điểm nào sau đây thể hiện bề ngoài của trang phục, thể hiện tính thẩm mĩ, tính đa dạng của trang phục? A. Kiểu dáng. B. Chất liệu. C. Màu sắc. D. Đường nét. Câu 7. Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục? A. Chất liệu. B. Đường nét, họa tiết. C. Kiểu dáng. D. Màu sắc. Câu 8. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; thường có màu sẫm, được may từ vải sợi bông? A. Trang phục đi học. B. Trang phục lễ hội. C. Trang phục lao động. D. Trang phục ở nhà Câu 9. Ý nào sau đây là sai khi nói về về vai trò của trang phục? A. Bảo vệ cơ thể con người. B. Làm đẹp cho con người. C. Giúp chúng ta đoán biết nghề nghiệp của người mặc. D. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc. Câu 10. Loại vải nào có ưu điểm độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát và ít nhàu? A. Vải sợi thiên nhiên. B. Vải sợi tổng hợp. C. Vải sợi pha. D. Vải sợi nhân tạo Câu 11. Nhược điểm của vải sợi thiên nhiên là A. dễ bị nhàu. B. giữ nhiệt tốt. C. mặc thoáng mát. D. độ hút ẩm cao.
- Câu 12. Khi lựa chọn trang phục cần lưu ý điểm gì? A. Đặc điểm trang phục. B. Đặc điểm trang phục và vóc dáng cơ thể. C. Vóc dáng cơ thể. D. Màu sắc và họa tiết của trang phục. Câu 13. Khi kết hợp hai hay nhiều loại sợi khác nhau tạo thành A. vải sợi thiên nhiên. B. vải sợi tổng hợp. C. vải sợi pha. D. vải sợi nhân tạo. Câu 14. Dựa theo nguồn gốc sợi dệt vải được chia làm các loại nào sau đây? A. Vải sợi nhân tạo, vải sợi tổng hợp, vải sợi pha. B. Vải sơi thiên nhiên, vải sợi nhân tạo, vải sợi tổng hợp. C. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học, vải sợi nhân tạo. D. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học, vải sợi pha. Câu 15. Vải sợi nhân tạo có nguồn gốc từ đâu? A. Kết hợp nhiều loại sợi. B. Than đá, dầu mỏ. C. Sợi bông, sợi len. D. Gỗ, tre, nứa. II. TỰ LUẬN. (5 điểm) Câu 16. (1 điểm) Theo em thế nào là một bữa ăn hợp lí? Câu 17. (1 điểm) Em hãy nêu đặc điểm về nguồn gốc và tính chất của vải sợi tổng hợp. Câu 18. (1 điểm) Vì sao cần phối hợp trang phục? Câu 19. (1 điểm) Với thời tiết mùa hè, em sẽ chọn quần áo làm từ những loại vải nào? Vì sao phải chọn những loại đó? Câu 20. (1 điểm) Mẹ Trang đi làm về mua một túi táo thật ngon. Bé Hoa, em của Trang thích quá cầm một quả ăn ngay. Là bạn Trang, em sẽ làm gì trong trường hợp này? BÀI LÀM: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời II. PHẦN TỰ LUẬN. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 I. TRẮC NGHIỆM. (5 điểm) Mỗi câu đúng 0,33đ, hai câu đúng được 0,67đ, 3 câu đúng được 1,0đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A B C D D A B C D D A B C D D án II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 16 Bữa ăn hợp lí là là bữa ăn có sự kết hợp của nhiều loại thực phẩm với đầy (1 điểm) đủ các chất dinh dưỡng cần thiết và theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp vừa đủ 1,0 đ cho nhu cầu cơ thể về năng lượng và các chất dinh dưỡng . Câu 17 Vải sợi tổng hợp: ( 1 điểm) + Nguồn gốc: được dệt bằng các loại sợi có nguồn gốc từ than đá, dầu mỏ,... 0,5 đ như sợi ni-lông (nylon), sợi pô-li-ét-te (polyester),... + Tính chất: bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu nhưng có độ hút ẩm 0,5 đ thấp, mặc không thoáng mát. Câu 18 Để nâng cao vẻ đẹp và sự hợp lí của bộ trang phục, cần phối hợp trang phục 1,0đ ( 1 điểm) một cách đồng bộ, hài hòa quần áo với một số vật dụng khác. Câu 19 - Thời tiết mùa hè rất là nóng nực, mồ hôi ra nhiều nên em chọn vải sợi 0,5đ (1 điểm) thiên nhiên (vải sợi bông, vải sợi tơ tằm) hoặc vải sợi pha. - Vì : Vải sợi thiên nhiên (vải sợi bông, vải sợi tơ tằm) hoặc vải sợi pha dễ 0,5đ thấm hút mồ hôi, mặc thoáng mát do đó em chọn vải sợi thiên nhiên (vải sợi bông, vải sợi tơ tằm) hoặc vải sợi pha để mặc vào mùa hè. Câu 20 Em sẽ nói bé Hoa không được ăn ngay. Mà chờ rửa sạch sẽ sau đó sẽ đưa 1,0đ (1 điểm) Hoa ăn. Để đảm bảo an toàn vệ sinh và không bị ngộ độc. * Lưu ý: Hướng dẫn chấm đối với HSKTTT: Nguyễn Phương Giang- Lớp 6/2 I. TRẮC NGHIỆM: (10 đ) HS điền hoặc khoanh đúng mỗi câu 2/3 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn