intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

  1. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 6 1. Phạm vi kiến thức: Từ bài 4“Thực phẩm và dinh dưỡng” đến bài 8 “Sử dụng và bảo quản trang phục” 2.Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ (50%) và TL (50%) 3. Thời gian làm bài : 45 phút 4. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA NỘI Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TỔNG DUNG TN TL TN TL TN TL TN TL - Nhận - Phân biệt được Tự nêu được biết món bữa ăn hợp lí; các biện pháp ăn chế - Biết các thói để đảm bảo vệ BẢO biến quen ăn uống sinh, an toàn QUẢN bằng không tốt cho sức thực phẩm VÀ CHẾ phương khoẻ; BIẾN pháp sử - Vai trò của loại THỰC dụng khoáng chất cụ PHẨM nhiệt; thể: - Biết - Biết ưu điểm, cách hạn chế của một thức đơn số món ăn; giản chế - Phân biệt các biến món loại thực phẩm ăn thuộc nhóm chất dinh dưỡng cụ thể Số câu 3 6 1 10 Điểm 1 2 2 5(50%)
  2. - Biết - Biết trang - Hiểu được áo - Vận dụng đặc điểm phục là gì. dài là trang phục nêu được của trang truyền thống của đồng phục Nêu được phục ở phụ nữ VN; đến trường TRANG nhà; vai trò của - Biết cách lựa của mình, ý PHỤC - Biết trang phục. chọn trang phục nghĩa, sự VÀ loại vải thích hợp. cần thiết THỜI sợi có của đồng TRANG nguồn phục đó. gốc thiên nhiên; - Biết cách làm khô quần áo hợp lí. Số câu 3 1 3 1 8 Điểm 1 2 1 1 5(50%) Tổng 7 9 1 1 18 câu Tổng 4 (40%) 3 (30%) 2 (20%) 1 (10%) 10(100%) điểm
  3. 2. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh Nhận Thông Vận Vận kiến thức. thức. giá. biết hiểu dụng dụng cao 1 Thực Các nhóm Nhận biết: phẩmvà thực phẩm - Nêu được một số nhóm thực phẩm chính. dinh Bữa ăn hợp lí. - Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm dưỡng (2t) thựcphẩm chính. 3 Thông hiểu: - Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩmchính. - Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm dinh dưỡng chính đối với sức khoẻ con người. - Vận dụng: - Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình. 1 -Thực hiện được một số việc làm để hình thành thóiquen ăn, uống khoa học. 2 Bảo quản 2.1Bảoquản Nhận biết: và chế biến thực phẩm. - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm thựcphẩm. (3t) - Nêu được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. Thông hiểu: 6 - Mô tả được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. - Trình bày được ưu điểm, nhược điểm của một sốphương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến.
  4. Vận dụng: 1 - Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩm vào thực tiễn gia đình. 2.3.Chế biến Nhận biết: thực phẩm. -Trình bày được vai trò, ý nghĩa của chế biến thựcphẩm. 4 -Nêu được một số phương pháp chế biến thực phẩmphổ biến. -Nêu được các bước chính chế biến món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt. -Nêu được một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong chế biến. -Trình bày được cách tính toán sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. -Trình bày được cách tính toán sơ bộ chi phí cho mộtbữa ăn gia đình. Thông hiểu: -Trình bày được một số ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. -Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với món ănkhông sử dụng nhiệt. Vận dụng: -Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt.
  5. Vận dụng cao: -Tính toán được sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăngia đình. -Tính toán được sơ bộ chi phí tài chính cho một bữaăn gia đình. -Chế biến được món ăn đơn giản đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. Trang phục 1.1Trang phục . và thời trong đời trang. sống.
  6. 1.2. Sử dụng Nhận biết: và bảo quản - Nêu được cách sử dụng một số loại trang phục trang phục. thông dụng. - Nêu được cách bảo quản một số loại trang phục thong dụng. Thông hiểu: - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bảnthân. 3 - Trình bày được cách phối hợp trang phục. - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. - Giải thích được cách sử dụng một số loại trang phục thôngdụng. - Giải thích được cách bảo quản trang phục thông dụng. - Vận dụng những hiểu biết về cách sử dụng và bảo quản quần áo để áp dụng vào thực tiễn của bản thân. -Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp trang phục phù hợp với đặc điểm,sở thích của bản thân,tính chất công việc và điều kiện tài chính 1 của gia đình. Tổng số 7 9 2 1 câu .
  7. PHÒNG GD ĐT HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ Môn : Công nghệ - Lớp 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: A ( đề gồm có 2 trang ) A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) * Hãy khoanh vào chữ cái trước ý em cho là đúng. Câu 1: Phương pháp chế biến thức ăn nào sau đây không sử dụng nhiệt: A. Luộc. B. Kho. C. Trộn. D. Rán. Câu 2: Phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp để bảo quản thực phẩm gọi là gì? A. Làm lạnh. B. Ướp. C. Làm khô. D. Sấy. Câu 3: Gạo, ngô, khoai, sắn… là thực phẩm thuộc nhóm chất dinh dưỡng nào? A. Protein. B. Carbohydrate. C. Lipid. D. Vitamin Câu 4: Hạn chế của các món ăn chế biến bằng phương pháp Luộc là gì? A. Thời gian chế biến lâu. B. Có hại cho sức khỏe. C. Dễ hoà tan một số loại Vitamin. D. Tăng nguy cơ gây béo phì. Câu 5: Loại khoáng chất nào giúp xương chắc, khoẻ? A. Calcium. B. Sắt. C. Iodine. D. Kẽm. Câu 6: Phương pháp chế biến thức ăn nào cần sử dụng nhiều chất béo? A. Kho. B. Chiên. C. Trộn. D. Muối chua. Câu 7: Thói quen ăn uống nào sau đây không tốt cho sức khoẻ? A. Ăn mỗi ngày đủ 3 bữa chính. B. Uống 1,5 - 2 lít nước mỗi ngày. C. Thường xuyên ăn các món nướng. D. Rửa tay sạch sẽ trước khi ăn. Câu 8: Ưu điểm của các món ăn chế biến bằng phương pháp Kho là gì? A. Có độ giòn, độ ngậy. B. Thời gian chế biến lâu. C. Đơn giản, dễ chế biến. D.Hương vị đậm đà. Câu 9: Bữa ăn nào sau đây đảm bảo các tiêu chí của bữa ăn hợp lí? A. Cơm trắng, bún bò, bánh xèo, dưa cải muối chua. B. Cơm trắng, canh chua cá lóc, rau muống xào, thịt kho. C. Cơm trắng, rau muống luộc, mướp xào, đu đủ trộn. D. Cơm trắng, cá kho, thịt luộc, gà chiên mắm. Câu 10: Cách lựa chọn trang phục nào sau đây không đúng? A. Phù hợp với vóc dáng cơ thể. B. Thích hợp theo lứa tuổi. C. Chỉ theo sở thích cá nhân. D. Phù hợp với túi tiền. Câu 11: Loại vải sợi nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên? A. Sợi tổng hợp. B. Sợi nhân tạo. C. Sợi pha. D. Sợi tơ tằm. Câu 12:Loại trang phục truyền thống của phụ nữ Việt Nam là: A. Áo bà ba. B. Áo dài. C. Áo tứ thân. D. Áo sơ mi. Câu 13: Phương pháp nào sau đây vừa có thể làm khô quần áo vừa tiết kiệm chi phí? D. Dùng máy giặt. B. Dùng máy sấy. C. Dùng tủ sấy. D.Phơi nắng. Câu 14: Muốn tạo hiệu ứng cao và gầy, nên lựa chọn trang phục như thế nào?
  8. A. Chọn màu sáng, dáng rộng rãi. B. Chọn màu sẫm,hoạ tiết sọc đứng. C. Chọn hoạ tiết sặc sỡ, có hoa to. D. Chọn màu sẫm, có sọc ngang. Câu 15: Trang phục ở nhà thường có đặc điểm là: A. Tôn dáng, vừa khít với cơ thể. B. Trang trọng, kín đáo. C. Cầu kì, màu sắc sặc sỡ. D. Rộng rãi, thoải mái. B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: Trang phục là gì? Nêu vai trò của trang phục. (2 điểm). Câu 2: Nêu một số biện pháp để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm .(2 điểm) Câu 3: Đồng phục của trường em là gì? Theo em, học sinh có cần phải sử dụng trang phục khi đến trường không? Vì sao? (1 điểm)
  9. PHÒNG GDĐT HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ Môn : Công nghệ - Lớp 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: B ( đề gồm có 2 trang ) A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) * Hãy khoanh vào chữ cái trước ý em cho là đúng. Câu 1:Dầu ăn, bơ thực vật, mỡ lợn… là thực phẩm thuộc nhóm chất dinh dưỡng là: A. Lipid . B. Carbohydrate. C. Vitamin . D. Protein . Câu 2: Hạn chế của các món ăn chế biến bằng phương pháp chiên (rán) là gì? A. Thời gian chế biến lâu. B. Hương vị đậm đà. C. Dễ hoà tan một số loại Vitamin. D. Tăng nguy cơ gây béo phì. Câu 3: Phương pháp chế biến thức ăn nào sau đây không sử dụng nhiệt? A. Luộc. B. Kho. C. Trộn. D. Rán. Câu 4: Phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp để bảo quản thực phẩm gọi là gì? A. Làm lạnh. B. Ướp. C. Làm khô. D. Sấy. Câu 5: Loại khoáng chất nào giúp phòng chống bệnh bướu cổ? A. Calcium. B. Sắt. C. Iodine. D. Kẽm. Câu 6: Phương pháp chế biến thức ăn nào làm chín thức ăn trong nước? A. Luộc. B. Chiên. C. Trộn. D. Luộc. Câu 7: Thói quen ăn uống nào sau đây không tốt cho sức khoẻ? A. Ăn mỗi ngày đủ 3 bữa chính. B. Thường xuyên ăn các món nướng. C. Uống đủ 1,5-2 lít nước mỗi ngày. D. Rửa tay sạch sẽ trước khi ăn. Câu 8: Ưu điểm của các món ăn chế biến bằng phương pháp Kho là gì? A. Có độ giòn, độ ngậy. B. Thời gian chế biến lâu. C. Đơn giản, dễ chế biến. D. Hương vị đậm đà. Câu 9: Cách lựa chọn trang phục nào sau đây không đúng? A. Phù hợp với vóc dáng cơ thể. B. Thích hợp theo lứa tuổi. C. Chỉ theo sở thích cá nhân. D. Phù hợp với túi tiền. Câu 10: Loại vải sợi nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên? A. Sợi tổng hợp. B. Sợi nhân tạo. C. Sợi pha. D. Sợi tơ tằm. Câu 11: Phương pháp nào sau đây vừa có thể làm khô quần áo vừa tiết kiệm chi phí? A. Phơi nắng. B. Dùng máy sấy. C. Dùng tủ sấy. D. Dùng máy giặt. Câu 12:Loại trang phục truyền thống của phụ nữ Việt Nam là: A. Áo bà ba. B. Áo dài. C. Áo sơ mi. D. Áo tứ thân. Câu 13: Muốn tạo hiệu ứng thấp và mập, nên lựa chọn trang phục như thế nào? A. Chọn màu sẫm, hoạ tiết hoa nhỏ. B. Chọn màu sáng,hoạ tiết sọc đứng. C. Chọn hoạ tiết sặc sỡ,vừa cơ thể. D. Chọn màu sáng,có sọc ngang. Câu 14: Trang phục ở nhà thường có đặc điểm là: A. Tôn dáng, vừa khít với cơ thể. B. Trang trọng, kín đáo. C. Rộng rãi, thoáng mát. D. Cầu kì, màu sắc sặc sỡ. Câu 15: Bữa ăn nào sau đây đảm bảo các tiêu chí của bữa ăn hợp lí? A. Cơm trắng, bún bò, bánh xèo, dưa cải muối chua. B. Cơm trắng, canh chua cá lóc, rau muống xào, thịt kho.
  10. C. Cơm trắng, rau muống luộc, mướp xào, đu đủ trộn. D. Cơm trắng, cá kho, thịt luộc, gà chiên mắm. B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: Trang phục là gì? Nêu vai trò của trang phục. (2 điểm). Câu 2: Nêu một số biện pháp để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm (2 điểm) Câu 3: Đồng phục của trường em là gì? Theo em, học sinh có cần phải sử dụng trang phục khi đến trường không? Vì sao? (1 điểm)
  11. PHÒNG GDĐT HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ Môn: Công nghệ – Lớp 6 ĐỀ CHÍNH Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) THỨC (đề gồm có 2 trang ) MÃ ĐỀ: KT A.TRẮC NGHIỆM (7,5 điểm) * Hãy khoanh vào chữ cái trước ý em cho là đúng. Câu 1: Phương pháp chế biến thức ăn nào sau đây không sử dụng nhiệt: A. Luộc. B. Kho. C. Trộn. D. Rán. Câu 2: Phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp để bảo quản thực phẩm gọi là gì? A. Làm lạnh. B. Ướp. C. Làm khô. D. Sấy. Câu 3: Gạo, ngô, khoai, sắn… là thực phẩm thuộc nhóm chất dinh dưỡng nào? A. Protein. B. Carbohydrate. C. Lipid. D. Vitamin Câu 4: Hạn chế của các món ăn chế biến bằng phương pháp Luộc là gì? A. Thời gian chế biến lâu. B. Có hại cho sức khỏe. C. Dễ hoà tan một số loại Vitamin. D. Tăng nguy cơ gây béo phì. Câu 5: Loại khoáng chất nào giúp xương chắc, khoẻ? A. Calcium. B. Sắt. C. Iodine. D. Kẽm. Câu 6: Phương pháp chế biến thức ăn nào cần sử dụng nhiều chất béo? A. Kho. B. Chiên. C. Trộn. D. Muối chua. Câu 7: Thói quen ăn uống nào sau đây không tốt cho sức khoẻ? A. Ăn mỗi ngày đủ 3 bữa chính. B. Thường xuyên ăn các món nướng. C. Uống đủ 1,5-2 lít nước mỗi ngày. D. Rửa tay sạch sẽ trước khi ăn. Câu 8: Ưu điểm của các món ăn chế biến bằng phương pháp Kho là gì? A. Có độ giòn, độ ngậy. B. Thời gian chế biến lâu. C. Đơn giản, dễ chế biến. D.Hương vị đậm đà. Câu 9: Bữa ăn nào sau đây đảm bảo các tiêu chí của bữa ăn hợp lí? A. Cơm trắng, bún bò, bánh xèo, dưa cải muối chua. B. Cơm trắng, canh chua cá lóc, rau muống xào, thịt kho. C. Cơm trắng, rau muống luộc, mướp xào, đu đủ trộn. D. Cơm trắng, cá kho, thịt luộc, gà chiên mắm. Câu 10: Cách lựa chọn trang phục nào sau đây không đúng? A. Phù hợp với vóc dáng cơ thể. B. Thích hợp theo lứa tuổi. C. Chỉ theo sở thích cá nhân. D. Phù hợp với túi tiền. Câu 11: Loại vải sợi nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên? A. Sợi tổng hợp. B. Sợi nhân tạo. C. Sợi pha. D. Sợi tơ tằm. Câu 12:Loại trang phục truyền thống của phụ nữ Việt Nam là: A. Áo bà ba. B. Áo tứ thân C. Áo dài D. Áo sơ mi Câu 13: Phương pháp nào sau đây vừa có thể làm khô quần áo vừa tiết kiệm chi phí? A.Dùng máy B. Dùng máy sấy. C. Dùng tủ sấy. D.Phơi nắng. giặt.
  12. Câu 14: Muốn tạo hiệu ứng cao và gầy, nên lựa chọn trang phục như thế nào? A. Chọn màu sáng, dáng rộng rãi. B. Chọn màu sẫm,hoạ tiết sọc đứng. C. Chọn hoạ tiết sặc sỡ, có hoa to. D. Chọn màu sẫm, có sọc ngang. Câu 15: Trang phục ở nhà thường có đặc điểm là: A. Tôn dáng, vừa khít với cơ thể. B. Trang trọng, kín đáo. C. Cầu kì, màu sắc sặc sỡ. D. Rộng rãi, thoải mái. II/ TỰ LUẬN (2,5đ) Câu 1: Nêu vai trò của trang phục. (1,5 điểm). Câu 2: Đồng phục học sinh của trường em là gì ?(1đ) ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Đúng mỗi câu 0,33 điểm ĐỀ A
  13. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA C A B C A B C D B C D B D B D ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA A D C B C A B D C D A B D C B A. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu số Nội dung Điểm 1 - Trang phục bao gồm quần áo và một số loại phụ kiện đi kèm như giày, dép, mũ, nón, khăn quàng… 0,5 đ trong đó quần áo là quan trọng nhất. - Vai trò của trang phục: + Trang phục giúp bảo vệ, che chở cơ thể khỏi các 0,5 đ tác nhân gây hại + Trang phục tôn lên vẻ đẹp của người mặc 0,5 đ + Qua trang phục giúp nắm bắt được một số thông 0,5 đ tin người mặc như: sở thích, nghề nghiệp,… 2 - Giữ thực phẩm trong môi trường sạch sẽ, có che đậy 0,5 đ để tránh bụi bẩn và các loại côn trùng; - Để riêng thực phẩm sống và thực phẩm chín; 0,5 đ -Rửa tay sạch trước khi chế biến thực phẩm; 0,5 đ - Sử dụng riêng các loại dụng cụ dành cho thực phẩm 0,5 đ sống và thực phẩm chín. ( GV linh động chấm nếu HS nêu phương pháp khác) 3 - Nêu được đồng phục học sinh: Quần xanh, áo 0,5 đ trắng, giày có quai sau, đeo khăn quàng - Giải thích được vai trò, cần thiết của trang phục 0,5 đ (GV linh động cho điểm) ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHUYẾT TẬT A. TRẮC NGHIỆM (7,5 điểm): Đúng mỗi câu 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
  14. ĐA C A B C A B C D B C D C D B D B.TỰ LUẬN (2,5điểm) Câu số Nội dung Điểm 1 - Vai trò của trang phục: + Trang phục giúp bảo vệ, che chở cơ thể khỏi các 0,5 đ tác nhân gây hại + Trang phục tôn lên vẻ đẹp của người mặc 0,5 đ + Qua trang phục giúp nắm bắt được một số thông 0,5 đ tin người mặc như: sở thích, nghề nghiệp,… 2 - Nêu được đồng phục học sinh: Quần xanh, áo 1đ trắng, giày có quai sau, đeo khăn quàng Người ra đề Người duyệt đề Nguyễn Thị Luyện Nguyễn Tấn Phẩm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2