intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC: 2023-2024, MÔN CÔNG NGHỆ 6 TT Nội Đơn T % dun v ổ tổng điểm g ị n g kiế kiến Nhận Thông Vận Vận Số CH Thời n t biết hiểu dụng dụn gian thứ h g (phút) c ứ cao c Số Thờ Số Thời Số Thời Số Thời TN TL CH i CH gian CH gian CH gian gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Chương 1. 2 2 1 9 1 1 3 1 12 20 II. Bảo Thực quản và chế biến phẩm thực và dinh phẩm. dưỡng. 2. 4 4 1 1 5 5 16,7 Phươn g pháp bảo quản và chế biến thực phẩm.
  2. Chương 3. Trang 3 3 1 11 3 1 14 20 2 III. phục và Trang đời phục và sống. thời 3 5 2 3 1 6 4 2 14 43,3 4. Sử trang. dụng và bảo quản trang phục. Tổng số 12 14 4 13 2 12 1 6 15 4 45 câu Tổng 4,0đ 3,0đ 1,0đ 19 10 số điểm Tỉ lệ 40 30 10 100% (%) Người duyệt đề Người ra đề Hoàng Anh Thảo HIỆU TRƯỞNG
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN CÔNG NGHỆ 6
  4. Mức độ Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Bài 4: Nhận biết 1. Vai trò 2c (C1, C2) 2 Thực của thực phẩm đối phẩm và với con dinh người. dưỡng. 2. Nhóm thực phẩm cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể là giàu chất tinh bột, chất đường. 3. Ăn đúng 1c (C3) 1 bữa là ăn mỗi ngày ba bữa Thông hiểu chính, các bữa cách nhau khoảng 4-5 giờ. Vận dụng 4. Vai trò 1c (C16) 1 thấp chủ yếu của sắt, calcium, Iodine và cho biết nguồn thực phẩm cung cấp. Bài 5: Nhận biết 5. Đối với 4c (C4, C5, 4 phương C6, C7) Phương pháp đông
  5. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) pháp bảo lạnh, thực quản và phẩm được bảo quản ở chế biến nhiệt độ thực phẩm. dưới 00C. 6. Người ta tiến hành làm khô thực phẩm bằng cách phơi dưới ánh nắng Mặt Trời hoặc sử dụng máy sấy. 7. Các phương pháp bảo quản thực phẩm: làm lạnh, đông lạnh, làm khô, ướp. 8. Chế biến thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm tạo ra món ăn được đảm bảo chất dinh dưỡng, sự đa dạng và hấp dẫn. Thông hiểu 9. Các 1c 1 phương (C8) pháp chế biến thực
  6. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) phẩm có sử dụng nhiệt. Bài 7: Nhận biết 10. Biết 3c 3 Trang được mấy (C9; C10; loại trang C11) phục và phục. đời sống. 11. Một số loại vải thông dụng để may trang phục. 12. Hiệu ứng thẩm mĩ và đặc điểm của trang phục. Vận dụng 13. Vai trò 1c 1 thấp của trang (C17) phục. Bài 8: Sử Nhận biết 14. Biết 3c 3 dụng và phối hợp ( C 12, trang phục, bảo quản màu nào dễ C13, C14) trang phối hợp phục. với màu khác nhất. 15. Biết lựa chọn trang phục càn dựa trên những yếu tố nào. 16. Biết được trang phục đi học thường được may
  7. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) từ vải sợi gì. 17. Cách sử 1c 1c 1 1 dụng trang (C18) (C15) phục cho một số hoạt động chủ Thông hiểu yếu. 18. Những gam màu dễ phối hợp trang phục nhất. Vận dụng 19. Lựa 1c 1 cao chọn trang (C19) phục dựa trên hiệu ứng thẩm mĩ. Người duyệt Người ra đề Hoàng Anh Thảo Hiệu trưởng
  8. Trường THCS Phương Đông KIỂM TRA CUỐI KÌ II Họ và tên: ………..….................................. Môn: Công nghệ 6 – Năm học: 2023-2024 Lớp: 6/ Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề ) Điểm: Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Chọn phương án ( A, B, C hoặc D) đúng điền vào bảng ở phần bài làm. Câu 1. Vai trò của thực phẩm đối với con người là A. nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể. B. giúp con người phát triển cân đối. C. giúp con người phát triển cân đối, khỏe mạnh. D. cung cấp chất dinh dưỡng cho cơ thể, giúp con người phát triển cân đối và khỏe mạnh. Câu 2. Cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể là nhóm thực phẩm A. giàu chất tinh bột, chất đường. B. giàu chất đạm. C. giàu chất béo. D. giàu vitamin. Câu 3. Ăn đúng bữa là mỗi ngày cần ăn ba bữa chính, các bữa cách nhau khoảng A. 2 giờ. B. 3 giờ. C. 4 – 5 giờ. D. 6 giờ. Câu 4. Đối với phương pháp đông lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ A. dưới 0oC. B. 1oC.. C. 2oC. D. 3oC. Câu 5. Người ta tiến hành làm khô thực phẩm bằng cách A. tận dụng gió. B. phơi dưới nắng hoặc sử dụng máy sấy. C. sử dụng máy sấy. D. tận dụng điện. Câu 6. Các phương pháp bảo quản thực phẩm là A. làm lạnh, đông lạnh. B. đông lạnh, làm khô. C. đông lạnh và ướp. D. làm lạnh, đông lạnh, làm khô và ướp. Câu 7. Chế biến thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm để tạo ra món ăn A. ngon và hấp dẫn. B. ngon và đủ chất dinh dưỡng. C. đảm bảo chất dinh dưỡng, sự đa dạng và hấp dẫn. D. đẹp và phong phú. Câu 8. Các phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt là A. ướp và kho. B. nướng, luộc, kho, rán (chiên). C. luộc và đông lạnh. D. làm khô và nướng. Câu 9. Trang phục được phân thành mấy loại? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10. Khi lựa chọn trang phục cần lưu ý đến A. chất liệu. B. kiểu dáng, màu sắc. C. đặc điểm trang phục phù hợp với vóc dáng cơ thể. D. chất liệu, màu sắc. Câu 11. Để tạo ra hiệu ứng thẩm mĩ nâng cao vẻ đẹp của người mặc, cần phối hợp
  9. A. chất liệu, màu sắc. B. kiểu dáng, màu sắc, chất liệu. C. màu sắc, chất liệu, họa tiết. D. kiểu dáng, chất liệu. Câu 12. Trong phối hợp trang phục, màu nào dễ phối với các màu khác nhất? A. Đỏ, cam. B. Xanh tím. C. Đen, trắng. D. Vàng lục. Câu 13. Lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào? A. Lứa tuổi, vóc dáng. B. Mục đích sử dụng. C. Điều kiện làm việc. D. Lứa tuổi, mục đích sử dụng, điều kiện làm việc. Câu 14. Trang phục đi học có kiểu dáng gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động, màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi gì? A. Sợi pha. B. Sợi tổng hợp. C. Sợi hóa học. D. Sợi nhân tạo. Câu 15. Trang phục lễ hội được sử dụng khi nào sau đây? A. Đi học. B. Đi lao động. C. Đi Lễ hội. D. Mặc hàng ngày. II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu 16. (1,0đ) Hãy cho biết vai trò chủ yếu của sắt, calcium và nguồn thực phẩm cung cấp? Câu 17. (1,0đ) Vai trò của trang phục là gì? Câu 18. (2,0đ) Trình bày cách sử dụng trang phục cho một số hoạt động chủ yếu trong đời sống hàng ngày? Câu 19. (1,0đ ) Nếu một người quá cao gầy hoặc quá béo lùn thì nên lựa chọn chất liệu, kiểu dáng, màu sắc, đường nét họa tiết của trang phục như thế nào cho phù hợp? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. TỰ LUẬN. ---- ---------------HẾT--------------------- Người duyệt đề Người ra đề Hoàng Anh Thảo HIỆU TRƯỞNG
  10. TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Công nghệ - Lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,33đ, đúng 2 đáp án được 0,67đ, đúng 3 đáp án được 1đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 12 13 14 15 0 Đáp án D A C A B D C B D C B C D A C II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 16 Vai trò chủ yếu của sắt, calcium và nguồn thực phẩm cung cấp: (1,0đ) - Vai trò chủ yếu của sắt là tham gia vào quá trình cấu tạo và là thành phần 0,25 của hồng cầu trong máu. - Nguồn thực phẩm cung cấp là thịt, cá, gan, trứng, các loại đậu. 0,25 - Vai trò chủ yếu của calcium là giúp cho xương và răng chắc khỏe. 0,25 - Nguồn thực phẩm cung cấp là sữa, trứng, hải sản, rau xanh. 0,25
  11. Câu 17 Vai trò của trang phục: (1,0đ) Trang phục có vai trò che chở, bảo vệ cơ thể con người khỏi một số tác 0,5 động có hại của thời tiết và môi trường. Đồng thời trang phục góp phần tôn thêm vẻ đẹp của người mặc nhờ sự lựa 0,5 chọn trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, hoàn cảnh sử dụng. Câu 18 Cách sử dụng trang phục cho một số hoạt động chủ yếu: (2,0đ) - Trang phục đi học: có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt 0,5 động; có màu sắc hài hoà; thường được may từ vải sợi pha. - Trang phục lao động: có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; có màu 0,5 sắc sẫm màu; được may từ vải sợi bông. - Trang phục dự lễ hội: có kiểu dáng đẹp, trang trọng; có thể là trang phục 0,5 truyền thống, tùy thuộc vào tính chất lễ hội. - Trang phục mặc ở nhà: có kiểu dáng đơn giản, thoải mái; thường được 0,5 may từ vải sợi thiên nhiên.
  12. Câu 19 * Tạo cảm giác gầy đi, cao lên: 0,5 (1,0đ) - Vải mềm, mỏng, mịn. - Vừa sát cơ thể, có đường nét chính dọc thân áo, thân rũ. - Màu tối, sẫm. - Kẻ dọc, hoa nhỏ. 2/ Tạo cảm giác béo ra, thấp xuống : 0,5 - Vải cứng, dày dặn hoặc mềm vừa phải. - Kiểu thụng, có đường nét chính ngang thân áo, tay phồng, có bèo. - Màu sáng. - Kẻ ngang, kẻ ô vuông, hoa to. Người duyệt đề Người ra đề Hoàng Anh Thảo
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2