intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

  1. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Số CH Số CH Số CH Số CH TN TL TN TL TN TL TN TL 5 2 1 1 3 1 1 1 3 3 1 1 1 15 3 2 10 0 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN: Công nghệ 6 - Năm học 2023-2024 Thời gian: 90 phút
  2. A. MA TRẬN B. BẢNG ĐẶC TẢ Nội dung kiến thức Số câu hỏi TT Đơn vị Mức theo mức kiến độ độ thức kiến Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức, cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 2.1. Thực Nhận biết: 1 phẩm và -Nêu được (C4) dinh dưỡng một số nhóm thực phẩm chính. -Nêu được 1 1 CII. Bảo giá trị dinh (C5) (C6) quản và chế dưỡng của 1 biến thực từng nhóm
  3. phẩm thực phẩm chính. -Phân loại 2 được thực (C2,8) phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. Vận dụng: 1 1 -Đề xuất (C1) (C7) được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình. -Thực hiện 1(C18) được một số việc làm để hình thành thói quen ăn, uống khoa học. Nhận biết: 1 -Nêu được C10 một số phương pháp bảo quản 2.2. Bảo thực phẩm quảnvà chế phổ biến. biến thực Nêu được 2 phẩm một số (C9 C15)
  4. phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. Thông hiểu: 1 - Hiểu được (C13) một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong chế biến. Vận dụng: (C17) Nắm được các bước xây dựng thực đơn CIII.Trang 3.1.Trang Nhận biết: 1 2 phục và thời phục trong - Nhận biết (C3) trang đời sống được một số loại vải thông dụng được dùng để may trang phục. Thông hiểu: 1 Trang phục (C16) và vai trò của
  5. trang phục 3.2.Sử dụng Nhận biết: 1 và bảo quản - Lựa chọn (C12 trang phục được trang C11 C14) phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình 12 4 1 1 Tổng
  6. C. NỘI DUNG ĐỀ TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Điểm: Họ và tên:………………....……................. Năm học 2023 - 2024 Môn: Công nghệ 6 (ĐỀ A) Lớp:……… SBD:….......…… Thời gian 45 phút I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Ăn đúng bữa là các bữa ăn chính trong ngày cách nhau khoảng A. 4 giờ. B. 4 – 5 giờ. C. 5 giờ. D. 7 giờ. Câu 2. Thực phẩm nào sau đây thuộc nhóm thực phẩm giàu tinh bột? A. Thịt nạc. B. Sữa. C. Dầu thực vật. D. Bánh mì. Câu 3. Ý nghĩa của việc bảo quản thực phẩm là? A. Làm cho thực phẩm trở nên dễ tiêu hóa. C. Kéo dài thời gian sử dụng. B. Làm tăng tính đa dạng của thực phẩm. D. Tạo thuận tiện cho việc chế biến. Câu 4. Nhóm thực phẩm nào sau đây giàu Vitamin? A. Cà chua, bí, chanh. B. Ngô, khoai, mía. C. Đậu phụng, bơ, mè. D. Ốc, tôm, cua. Câu 5. Vai trò của khoáng chất là? A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động. B. Làm sáng mắt. C. Giúp xương và răng chắc khỏe. D. Làm đẹp da. Câu 6. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin? A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. B. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. C. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. Câu 7. Thói quen ăn uống khoa học thể hiện là? A. Ăn ít bữa. C. Không cần đúng bữa, khi nào đói thì ăn. B. Ăn nhiều bữa. D. Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. Câu 8. Loại quả có chứa nhiều vitamin C là quả? A. Có màu đỏ. B. Có màu xanh. C. Có vị chua. D. Đã chín. Câu 9. Làm chín thực phẩm trong lượng nước vừa phải với vị mặn đậm đà là phương pháp? A. Kho. B. Luộc. C. Nướng. D. Rán (chiên). Câu 10. Bảo quản đông lạnh thường dùng cho thực phẩm như? A. Cá, thịt. B. Các loại rau. C. Các loại quả D. Các loại củ. Câu 11. Trang phục em đi học thường có kiểu dáng? A. Đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động. B. Đơn giản, rộng. C. Đẹp, trang trọng. D. Đơn giản, thoải mái. Câu 12. Sử dụng các bộ trang phục khác nhau tùy thuộc vào? A. Hoạt động B. Vóc dáng C. Hoàn cảnh xã hội D. Hoạt động, thời điểm, hoàn cảnh xã hội.
  7. Câu 13. Vải sợi bông có ưu điểm hơn so với vải sợi nhân tạo là? A. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát B. Dễ bị nhàu C. Giặt mau khô D. Không thấm mồ hôi Câu 14. Khi lựa chọn trang phục để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống. Em có thể lựa chọn? A.Vải mềm mỏng, mịn. B. Màu tối, sẫm. C. Vải cứng, dày dặn hoặc mềm vừa phải. D. Kẻ dọc, hoa nhỏ. Câu 15. Nhóm phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chế biến thực phẩm? A. Ướp và phơi B. Rang và nướng C. Xào và muối chua D. Rán và trộn dầu giấm II. TỰ LUẬN (5đ). Câu 16. Trang phục là gì? Nêu vai trò của trang phục? (2đ) Câu 17. Nêu các bước xây dựng thực đơn? ( 2đ ) Câu 18. Hãy đề xuất một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình em? (1đ) Bài làm : ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  8. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………… TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Điểm: Họ và tên:………………....……................. Năm học 2023 - 2024 Môn: Công nghệ 6 ( ĐỀ B) Lớp:……… SBD:….......…… Thời gian 45 phút I.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Thói quen ăn uống khoa học thể hiện là? A. Ăn ít bữa. C. Không cần đúng bữa, khi nào đói thì ăn. B. Ăn nhiều bữa, D. Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm Câu 2. Nhóm phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chế biến thực phẩm? A.Ướp và phơi B. Rang và nướng C.Xào và muối chua D. Rán và trộn dầu giấm Câu 3. Loại quả có chứa nhiều vitamin C là quả? A. Có màu đỏ B. Có màu xanh C. Có vị chua D. Đã chín Câu 4. Sử dụng các bộ trang phục khác nhau tùy thuộc vào? A. Hoạt động B. Vóc dáng C. Hoàn cảnh xã hội D. Hoạt động, thời điểm, hoàn cảnh xã hội. Câu 5. Ăn đúng bữa là các bữa ăn chính trong ngày cách nhau khoảng? A. 4 giờ B. 4 – 5 giờ C. 5 giờ D. 7 giờ Câu 6: Khi lựa chọn trang phục để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống. Em có thể lựa chọn? A.Vải mềm mỏng, mịn. B. Màu tối, sẫm C. Vải cứng, dày dặn hoặc mềm vừa phải D. Kẻ dọc, hoa nhỏ Câu 7. Nhóm thực phẩm nào sau đây giàu Vitamin? A. Cà chua, bí, chanh. B. Ngô, khoai, mía. C. Đậu phụng, bơ, mè. D. Ốc, tôm, cua. Câu 8. Thực phẩm nào sau đây thuộc nhóm thực phẩm giàu tinh bột? A. Thịt nạc. B. Sữa. C. Dầu thực vật. D. Bánh mì. Câu 9. Bảo quản đông lạnh thường dùng cho thực phẩm như? A. Cá, thịt. B. Các loại rau. C. Các loại quả. D. Các loại củ. Câu 10. Ý nghĩa của việc bảo quản thực phẩm là? A. Làm cho thực phẩm trở nên dễ tiêu hóa. C. Kéo dài thời gia sử dụng. B. Làm tăng tính đa dạng của thực phẩm. D.Tạo thuận tiện cho việc chế biến. Câu 11. Vải sợi bông có ưu điểm hơn so với vải sợi nhân tạo là? A. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát B. Dễ bị nhàu C. Giặt mau khô D. Không thấm mồ hôi Câu 12. Vai trò của khoáng chất là? A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động. B. Làm sáng mắt. C. Giúp xương và răng chắc khỏe. D. Làm đẹp da. Câu 13. Trang phục em đi học thường có kiểu dáng?
  9. A. Đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động. B. Đơn giản, rộng. C. Đẹp, trang trọng. D. Đơn giản, thoải mái. Câu 14. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin? A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. B. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. C. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. Câu 15. Làm chín thực phẩm trong lượng nước vừa phải với vị mặn đậm đà là phương pháp? A. Kho B. Luộc C. Nướng D. Rán (chiên) II. TỰ LUẬN (5đ). Câu 16. Trang phục là gì? Nêu vai trò của trang phục( (2đ) Câu 17. Nêu các bước xây dựng thực đơn ? ( 2đ ) Câu 18. Hãy đề xuất một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình em? (1đ) Bài làm : ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................
  10. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. D. HƯỚNG DẪN CHẤM I/ Trắc nghiệm (5đ) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đề A B D C A C B D C A D A D A C A Đề B D A C D B B A D D C A C A B A II/ TỰ LUẬN (5đ): Nội dung câu trả lời Điểm Câu 1: Trang phục là gì?(1đ ) -Trang phục là vật dụng cần thiết của con người, bao gồm các loại quần áo và một số vật dụng đi kèm như giày, thắt lưng, tất, khăn quàng, mũ,... Trong đó, quần áo là những 1đ vật dụng quan trọng nhất *Vai trò của trang phục (1đ ) - Che chở, bảo vệ cơ thể con người khỏi một số tác động có hại của thời tiết và môi trường 0.5 đ - Góp phần tôn lên vẻ đẹp của người mặc - Có thể biết được một số thông tin cơ bản về người mặc như sở thích, nghề nghiệp. 0.25 đ 0,25đ Câu 3 : ( 2đ ) Nêu các bước xây dựng thực đơn ? - Bước 1: Lựa chọn các món ăn 0,25đ 0,5đ - Bước 2; ước lượng khối lượng của món ăn 0,5đ - Bước 3: Tính tổng giá trị dinh dưỡng của các món ăn trong thực đơn. 0,5đ - Bước 4: Điều chỉnh khối lượng của các món ăn để phù hợp nhu cầu dinh dưỡng 0,25đ của cả gia đình Bước 5 : Hoàn thiện thực đơn. Câu 3. Đề xuất một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình của mình :(1đ ) + Ăn đúng bữa, gồm ba bữa chính là bữa sáng, bữa trưa và bữa tối. 0.25 đ + Ăn đúng cách, không xem ti vi trong bữa ăn, tạo bầu không khí thoải mái và vui vẻ 0.25 đ trong bữa ăn. + Đảm bảo vệ sinh thực phẩm, lựa chọn thực phẩm sạch và chế biến cẩn thận, đúng 0.25 đ cách. + Uống đủ nước mỗi ngày. 0.25 đ
  11. . 4.HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 6- NĂM HỌC: 2023-2024
  12. I/ TRẮC NGHIỆM: ( 5.0điểm ) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đề C C A B C D A A C D A D A D A Chọn đúng mỗi câu 0,33đ B. TỰ LUẬN. (5.0 điểm) Câu 2 ( 2đ ) Vai trò , ý nghĩa của bảo quản thực phẩm? Biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm khi bảo quản và chế biến thực phẩm. 1.Vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm: - Bảo quản thực phẩm có vai trò làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời 1đ gian sử dụng mà thực phẩm vẫn được đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng. Biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm khi bảo quản và chế biến thực phẩm. - Giữ thực phẩm trong môi trường sạch sẽ, có che đậy để tránh bụi bẩn và các loại côn 0,25đ trùng; 0,25đ - Để riêng thực phẩm sống và thực phẩm chín; -Rửa tay sạch trước khi chế biến thực phẩm; 0,25đ - Sử dụng riêng các loại dụng cụ dành cho thực phẩm sống và thực phẩm chín. 0,25đ Câu 2 : ( 1,5đ ) Thế nào là bữa ăn hợp lý ? Nêu thói quen ăn uống khoa học ? - Bữa ăn hợp lí: là bữa ăn có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ 0,75đ thích hợp để cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng -Thói quen ăn uống khoa học : + Ăn đúng bữa 0,75đ +Ăn đúng cách +Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm + Uống đủ nước ( thiếu 1 ý trừ 0,25 đ ) Câu 3 : ( 1,5 đ ) qui trình chế biến món salad hoa quả? Bước 1: Sơ chế nguyên liệu 0,5đ + Các loại trái cây: làm sạch, gọt vỏ, bỏ hạt, thái miếng vừa ăn. + Rau xà lách: tách rời các lá, rửa sạch. Bước 2: Trộn 0,5đ + Làm nước sốt: Cho sữa đặc, mật ong, sốt mayonnaise, đường vào bát to rồi trộn đều. + Trộn hoa quả với nước sốt: Bước 3: Trình bày món ăn + xếp lá xà lách lên đĩa, cho sa- lát lên trên. 0,5đ + Trình bày món ăn cho đẹp mắt, hấp dẫ Tổ trưởng chuyên môn Giáo viên bộ môn
  13. Nguyễn Thị Kiều Nguyễn Thị Tri
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2