intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Nguyên Hãn, Long Điền (Đề 1)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Nguyên Hãn, Long Điền (Đề 1)” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Nguyên Hãn, Long Điền (Đề 1)

  1. UBND HUYỆN LONG ĐIỀN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CKII NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS TRẦN NGUYÊN HÃN Môn: Công nghệ – Lớp 6 Thời gian: 45 Phút 1. Ma trận đề. Mứ c độ Tổng nhận Nội % điểm thức Chương/ dung/đơ (12) TT (4- chủ đề n vị kiến (1) 11) (2) thức Vận (3) Nhận Thông Vậ dụng biết hiểu n dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 6. Các loại vải 2 câu Chương thường 1 1 1.0 điểm 3: Trang dùng 10 % 1 phục và trong thời may trang mặc Bài 7. 4 câu Trang 2 2 2 điểm Phục 20 % 2 Chương Bài 9. 4: Đồ Sử dụng 6 câu dùng đồ dùng 3 2 1 4.5 điểm điện điện 45 % trong trong gia đình gia đình Bài 10. 2 1 1 4 câu
  2. An toàn 2.5 điểm điện 25 % Tổ 8 6 1 1 16 câu ng Tỉ 40 30 20 10 100% lệ % % % % % Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  3. 2. Bảng đặc tả Số câu hỏi TT Nội theo mức độ Chương/Ch Mức dung/Đơn vị nhận thức Tổng ủ đề độ đánh giá kiến thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao 1 Chương 3: - Nhận biết Trang phục được các và thời loại vải trang thông dụng được dùng Bài 6. Các để may trang loại vải phục. 2 câu thường - Trình bày 1TN 1TN 1.0 điểm dùng trong được ưu và 10 % may mặc nhược điểm của một số loại vải thông dụng dùng để may trang phục Bài 7.Trang - Nêu được 2TN 2TN 4 câu Phục vai trò của 2 điểm trang phục 20 % trong cuộc sống. - Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống. - Trình bày được cách lựa chọn
  4. trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân. - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. - Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống. 2 Chương 4: Bài 9. Sử - Nêu được 3TN 2TN 1TL 6 câu Đồ dùng dụng đồ công dụng 4.5 điểm điện trong dùng điện của một số 45 % gia đình trong gia đồ dùng điện đình trong gia đình - Nhận biết được các bộ phận chính của một số đồ dùng điện trong gia đình - Nêu được chức năng
  5. các bộ phận chính của một số đồ dùng điện trong gia đình - Mô tả được nguyên lí làm việc của một số đồ dùng điện trong gia đình - Đọc được một số thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện trong gia đình. - Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình. Bài 10. An - Nêu được 2TN 1TN 1TL 4 câu toàn điện một số lưu ý 2.5 điểm khi lựa chọn 25 % đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng.
  6. - Nêu được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. - Kể tên được một số thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình. - Đề xuất những những biện pháp an toàn khi sử dụng điện trong gia đình - Cách sử dụng điện năng an toàn Tổng 8 TN 6 TN 1 TL 1 TL 16 câu Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 30% 100% chung
  7. UBND HUYỆN LONG ĐIỀN ĐỀ KIỂM TRA CKII NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS TRẦN NGUYÊN HÃN Môn: Công nghệ – Lớp 6 Thời gian: 45 Phút I. Trắc nghiệm: (7đ) Em hãy chọn đáp án đúng nhất Câu 1. Đặc điểm của vải sợi thiên nhiên là: A. Độ hút ẩm cao, thoáng mát, dễ bị nhàu, phơi lâu khô. B. Ít nhàu, thấm hút tốt, thoáng mát. C. Không bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát. D. Cả 3 đáp án trên Câu 2. Nhược điểm hút ẩm kém, ít thấm mồ hôi, mặc nóng thuộc loại vải nào? A. Vải sợi bông B. Vải sợi nhân tạo C. Vải sợi tổng hợp D. Cả 3 đáp án trên Câu 3. Loại trang phục nào sau đây không thuộc phân loại theo thời tiết? A. Trang phục mùa hè B. Trang phục mùa đông C. Trang phục mùa thu D. Đồng phục Câu 4. Đối với người muốn tạo cảm giác thấp và mập hơn, nên chọn quần áo có hoa văn: A. Hoa lớn, sọc dọc B. Hoa nhỏ, sọc ngang C. Hoa nhỏ, sọc dọc D. Hoa lớn, sọc ngang Câu 5. Hãy sắp xếp các công việc giặt, phơi quần áo theo trình tự thích hợp : 1. Ngâm xà phòng 2. Vắt bớt nước và phơi 3. Vò với xà phòng 4. Phân loại quần áo 5. Xả với nước 6. Tẩy vết bẩn A. 1-2-3-4-5-6 B. 1-3-5-2-4-6 C. 4-6-3-1-5-2 D. 4-1-5-3-2-6 Câu 6. Theo em, màu vải nào có thể phối hợp với tất cả các màu khác? A. Màu đỏ B. Màu hồng C. Màu xanh D. Màu đen Câu 7. Để làm các loại nước sinh tố từ hoa quả, chúng ta nên chọn đồ dùng điện nào sau đây? A. Nồi cơm điện B. Máy xay thực phẩm C. Bếp điện từ D. Lò vi sóng Câu 8. Thiết bị điện nào em đã học có bộ phận chính là “dây đốt nóng”? A. Bàn là (bàn ủi) B. Máy xay thực phẩm C. Đèn LED D. Quạt điện
  8. Câu 9. “Bảng mạch” là bộ phận chính của thiết bị điện nào sau đây? A. Bàn là (bàn ủi) B. Đèn cồn C. Đèn LED D. Quạt điện Câu 10. Hãy cho biết, đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị điện nào? A. Đèn LED B. Máy xay thực phẩm C. Bàn là (bàn ủi) D. Lò vi sóng Câu 11. Trên vỏ của bàn là điện có ghi số liệu là: 120W – 220V. Hãy cho biết thông số 120W cho chúng ta biết điều gì? A. Công suất định mức B. Dung tích máy xay C. Điện áp định mức D. Khối lượng máy xay Câu 12. Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là: A. Sử dụng bút thử điện kiểm tra nguồn điện B. Không dùng tay dính nước khi kiểm tra nguồn điện C. Đến gần vị trí dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất D. Thả diều ở nơi vắng, không gần đường dây điện Câu 13. Tai nạn điện sẽ không xảy ra nếu chúng ta A. Đưa vật nhọn bằng kim loại vào nguồn điện. B. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất. C. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài. D. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện. Câu 14. Hãy chọn những hành động đúng về an toàn điện trong những hành động dưới đây ? A. Chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp B. Thả diều gần đường dây điện C. Không buộc trâu bò vào cột điện cao áp D. Tắm mưa gần đường dây diện cao áp II. Tự luận: (3đ) Câu 1. (2đ) Một cửa hàng đồ dùng điện có bán các loại đèn bàn sau: Giả sử các loại đèn này phát ra ánh sáng với cường độ như nhau, để tiết kiệm điện em sẽ chọn chiếc đèn nào làm đèn học ở nhà? Giải thích vì sao? Hãy tính tiền điện gia đình em phải trả trong 1 tháng (30 ngày) nếu mỗi ngày sử dụng loại đèn đó 4 giờ. Giả sử giá của 1 kWh là 1856 đồng ?
  9. Câu 2. (1đ) Đề xuất những việc làm cụ thể để việc sử dụng điện năng trong gia đình em được an toàn, tiết kiệm? …………………..Hết…………………. Lãnh đạo duyệt đề Tổ trưởng duyệt đề Người ra đề P. Hiệu trưởng GVBM Nguyễn Minh Trí Trình Thị Ngọc Phúc Phan Thị Ngọc Yến
  10. UBND HUYỆN LONG ĐIỀN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CKII TRƯỜNG THCS TRẦN NGUYÊN HÃN NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Công nghệ – Lớp 6 Thời gian: 45 Phút Câu Hướng dẫn Điểm I. Trắc nghiệm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 7 điểm Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm A C D D C D B Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 A C C A C B C II. Tự luận: - Chọn đèn led 0.5 điểm 0.5 điểm - Vì các loại đèn này phát ra ánh sáng với cường độ như nhau, để tiết kiệm điện thì Câu 1 nên chọn loại đèn có công suất nhỏ nhất. (2đ) 0.5 điểm - Tiền điện gia đình em phải trả trong 1 ngày khi sử dụng đèn led: 4W x 4h = 16 Wh 0.5 điểm - Tiền điện gia đình em phải trả trong 1 tháng (30 ngày): (0,016 Wh x 1856 ) x 30 = 890 đồng
  11. Những việc làm để việc sử dụng điện năng trong gia đình được an toàn, tiết kiệm là: - Không được sử dụng điện thoại trong lúc nạp điện. 0.25 điểm - Cần tắt hết các thiết bị điện chiếu sáng, ti vi, quạt... khi không sử dụng. 0.25 điểm Câu 2 - Tư vấn gia đình lắp đặt năng lượng mặt trời để đun nước tắm, để chiếu sáng. 0.25 điểm (1đ) - Thường xuyên lau chùi, vệ sinh và bảo dưỡng các thiết bị điện trong gia đình. 0.25 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2