Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh
lượt xem 2
download
‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh
- a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra kì II (hết tuần học thứ 31), - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 15 câu hỏi ở mức độ nhận biết 10 câu, thông hiểu 4 câu, 1 câu vận dụng. - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 0,5 câu; Thông hiểu: 1 câu; Vận dụng: 1 câu; Vận dụng cao: 0,5 câu). MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 6 CUỐI KÌ II
- Mức độ nhận thức Tổng số Nội Vận dụng Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng câu Điểm T dung cao kiến số T kiến thức Trắc thức Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Tự Trắc Tự luận nghiệ nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận luận nghiệm m 1 1.1. Sử dụng và 0,33 I. Trang bảo quản 1 1 phục và trang thời trang phục 1.2. Thời 1 1 0,33 trang 2 1. Khái quát về đồ dùng 4 4 2 1 1 6 II. Đồ điện dùng điện trong gia trong gia đình đình 2. Đèn 1/2 1 1/2 1 1 1,33 điện
- 3. Nồi cơm điện 4 5 1,67 1 4. Bếp hồng 1 1 1 1 2,33 ngoại Số câu 1/2 10 1 4 1 1 1/2 3 15 18 Điểm số 0,5 3,33 2 1,33 2 0,33 0,5 5 5 10 Tổng số điểm 3,83 điểm 3,33 điểm 2,33 điểm 0,5 10 điểm 10 điểm b) Bảng đặc tả BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 6 CUỐI HK II
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Đơn vị kiến thức, Mức độ kiến thức, kĩ năng TL TN TT TL TN kiến thức kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) Nhận biết: - Nêu được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng. 1.1. Sử dụng và bảo quản trang Trang phục Thông hiểu: phục 1 và thời - Giải thích được cách sử dụng một số loại trang phục 1 C1 trang thông dụng. Nhận biết: 1.2. Thời trang - Kể tên được một số phong cách thời trang phổ biến. 1 C2 Nhận biết: - Nêu được một số đồ dùng điện trong gia đình. - Kể tên được một số thông số kĩ thuật của đồ dùng 2.1. Khái quát về điện trong gia đình, đơn vị đo của các đại lượng điện đồ dùng điện định mức. 4 C3, 4, 5, 8 trong gia đình - Nêu được tác dụng của thông số kĩ thuật . - Nêu được một số lưu ý chung khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình an toàn và tiết kiệm. Thông hiểu: - Đọc được một số thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện trong gia đình. 2 C6,7 - Giải thích được các yêu cầu an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình. Vận dụng: - Liệt kê một số tình huống mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình. - Đề xuất những việc làm cụ thể để việc sử dụng điện 1 C17 trong gia đình được an toàn, tiết kiệm.
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: CÔNG NGHỆ – LỚP 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ MÃ ĐỀ A ĐỀ CHÍNH Phần I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng và ghi vào ô tương ứng trong bảng ở phần bài làm. Câu 1. Hình nào sau đây thể hiện phong cách lãng mạn? A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 2. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động; có màu sắc hài hòa; thường được may từ vải sợi pha? A. Trang phục đi học. B. Trang phục lao động. C. Trang phục dự lễ hội. D. Trang phục ở nhà. Câu 3. Tác dụng của thông số kĩ thuật ghi trên đồ dùng điện là A. giúp người dùng lựa chọn đồ điện phù hợp. B. giúp người dùng sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. C. giúp người dùng lựa chọn đồ điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. D. giúp người dùng lựa chọn đồ điện phù hợp hoặc sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. Câu 4. Đồ dùng điện trong gia đình là A. các sản phẩm công nghệ. B. hoạt động bằng năng lượng điện. C. phục vụ sinh hoạt trong gia đình. D. các sản phẩm công nghệ, hoạt động bằng năng lượng điện và phục vụ sinh hoạt trong gia đình. Câu 5. Đơn vị đo công suất định mức của đồ dùng điện trong gia đình là A. Vôn. B. Oát. C. Ampe. D. Vôn hoặc Oat. Câu 6. Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 110V – 6W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu? A. 110 W. B. 6 W. C. 110 W hoặc 6 W. D. 100W và 6 W. Câu 7. Tại sao phải xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa? A. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường. B. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người. C. Tránh ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người. D. Không cần thiết. Câu 8. An toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đó là A. an toàn với người sử dụng.
- B. an toàn với đồ dùng điện. C. an toàn với người sử dụng và đồ dùng điện. D. an toàn với người sử dụng hoặc đồ dùng điện. Câu 9. Khi hoạt động, bộ phận nào của đèn sợi đốt phát sáng? A. Vỏ bóng. B. Bóng thủy tinh. C. Đuôi đèn. D. Sợi đốt. Câu 10. Khi được cấp nhiệt, nồi cơm điện sẽ làm việc ở chế độ nào? A. Nấu. B. Giữ ấm. C. Nấu hoặc giữ ấm. D. Nấu và giữ ấm. Câu 11. Yêu cầu khi sử dụng nồi cơm điện là A. đặt nồi nơi khô ráo. B. dùng tay che van thoát hơi khi nồi đang nấu. C. thường xuyên mở nắp nồi kiểm tra khi nấu. D. nấu quá lượng gạo quy định. Câu 12. Gia đình bạn Nam có ba người gồm bố, mẹ và Nam nên sử dụng nồi cơm điện có dung tích là A. 0,6 L. B. 1 L. C. 1,8 - 2 L. D. 2 - 2,5 L Câu 13. Bộ phận thực hiện chức năng cung cấp nhiệt cho bếp hồng ngoại là A. Mặt bếp. B. Bảng điều khiển. C. Thân bếp. D. Mâm nhiệt hồng ngoại. Câu 14. Bộ phận nào của nồi cơm điện là nơi đặt nồi nấu? A. Nắp nồi. B. Thân nồi. C. Bộ phận sinh nhiêt. D. Nắp nồi, thân nồi và bộ phận sinh nhiệt. Câu 15. Nguyên lí làm việc của nồi cơm điện thực hiện theo sơ đồ nào sau đây? A. Nguồn điện → Bộ phận điều khiến → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu. B. Nguồn điện → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt. C. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển. D. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Bộ phận điều khiển → Nồi nấu. Phần II. Tự luận: (5 điểm) Câu 16. (1.0 điểm) Kể tên các loại bóng đèn thông dụng hiện nay. Loại bóng đèn nào tiết kiệm điện năng nhiều nhất? Câu 17. (2.0 điểm) Đề xuất những việc làm cụ thể để việc sử dụng điện trong gia đình được an toàn , tiết kiệm. Câu 18. (2.0 điểm) Cho sơ điều nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại sau: 1 2 3 Hãy xác định tên các bộ phận tương ứng với các vị trí 1, 2, 3, 4, 5 ở hình trên. Mô tả nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại. --Hết--- (HỌC SINH LÀM BÀI TRÊN GIẤY KIỂM TRA) Họ và tên học sinh: ............................................ Số báo danh :………………
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: CÔNG NGHỆ – LỚP 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ ĐỀ CHÍNH MÃ ĐỀ B Phần I. Trắc nghiệm: 5,0 điểm. Chọn câu trả lời đúng và ghi vào ô tương ứng trong bảng ở phần bài làm. Câu 1. Hình ảnh sau thể hiện phong cách thời trang nào? A. Phong cách cổ điển. B. Phong cách thể thao. C. Phong cách dân gian. D. Phong cách lãng mạn. Câu 2. Trang phục đi học không có đặc điểm nào sau đây? A. Kiểu dáng đơn giản. B. Màu sắc hài hòa. . C. Thường may từ vải sợi pha. D. Thường may từ vải sợi thiên nhiên. Câu 3. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là A. điện áp định mức. B. công suất định mức. C. điện áp hoặc công suất định mức. D. điện áp định mức và công suất định mức. Câu 4. Đèn điện là A .đồ dùng điện để làm sạch bụi bẩn. B. đồ dùng điện để chiếu sáng, một số loại đèn điện để trang trí, sưởi ấm. C. đồ dùng điện để chiếu sáng. D. đồ dùng điện để chế biến thực phẩm. Câu 5. Đơn vị điện áp định mức của đồ dùng điện là A. Vôn. B. Oát. C. Ampe. D. Vôn hoặc Oat. Câu 6. Quạt treo tường có thông số: 220V – 46W. Điện áp định mức của quạt đó là: A. 220V. B. 46V. C. 46W. D. 220W. Câu 7. Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện, ta cần A. đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định. B. cố định chắc chắn. C. đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn. D. vận hành đồ dùng điện theo cảm tính. Câu 8. An toàn khi sử dụng đồ dùng điện phải đảm bảo mấy yếu tố?
- A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9. Khi hoạt động , bộ phận nào của đèn Led phát ra ánh sáng? A. Vỏ bóng. B. Bảng mạch Led. C.Đuôi đèn. D. Vỏ bóng và đuôi đèn. Câu 10. Khi cơm cạn nước, nồi cơm điện chuyển sang chế độ nào? A. Nấu. B. Giữ ấm. C. Nấu hoặc giữ ấm. D. Nấu và giữ ấm. Câu 11. Khi lau chùi nồi cơm điện cần tránh A. dùng vật nhọn chà sát nồi. B. dùng vật cứng chà sát nồi. C. dùng vật nhọn ,cứng chà sát nồi. D. dùng khăn mềm để lau. Câu 12. Gia đình bạn Lan có năm người gồm ông nội, bà nội, bố, mẹ và Lan nên sử dụng nồi cơm điện có dung tích là A. 0,6 L. B. 1 L. C. 1,8 - 2 L. D. 2 - 2,5 L. Câu 13. Nguyên lí làm việc của nồi cơm điện thực hiện theo sơ đồ nào sau đây? A. Nguồn điện → Bộ phận điều khiến → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu. B. Nguồn điện → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt. C. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển. D. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Bộ phận điều khiển → Nồi nấu. Câu 14. Bếp hồng ngoại có bộ phận nào là nơi đặt nồi nấu? A. Mặt bếp. B. Bảng điều khiển. C. Thân bếp. D. Mâm nhiệt hồng ngoại. Câu 15. Chức năng của nắp nồi cơm điện là A. bao kín và giữ nhiệt. B. đặt nồi nấu. C. cung cấp nhiệt cho nồi. D. bật, tắt ,chọn chế độ nấu. Phần II. Tự luận: (5 điểm) Câu 16. (1.0 điểm) Kể tên các loại bóng đèn thông dụng hiện nay. Loại bóng đèn nào tiêu thụ điện năng nhiều nhất? Câu 17. (2.0 điểm) Liệt kê một số tình huống mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình. Câu 18. (2.0 điểm) Cho sơ điều nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại sau: 1 2 3 Hãy xác định tên các bộ phận tương ứng với các vị trí 1, 2, 3, 4, 5 ở hình trên. Mô tả nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại. --Hết--- (HỌC SINH LÀM BÀI TRÊN GIẤY KIỂM TRA) Họ và tên học sinh: ............................................ Số báo danh :…………………
- TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ HƯỚNG DẪN CHẤM TỔ TỰ NHIÊN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Công nghệ 6 (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) Phần I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm; 3 câu đúng được 1 điểm. Câu hỏi (đề A) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án A A C D B A C C Câu hỏi (đề B) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án C D D B A B C B Câu hỏi (đề A) Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Đáp án D A A B D B A Câu hỏi (đề B) Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Đáp án D A C C A D A Phần II. Tự luận (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 0,5 - Các loại bóng đèn thông dụng hiện nay: Bóng đèn sợi đốt, Câu 16 bóng đèn huỳnh quang, bóng đèn compact, bóng đèn LED. 1,0 điểm (Nêu được 2 loại bóng đèn được 0,25đ) - Bóng đèn LED tiết kiệm điện năng nhất. (ĐỀ A) 0,5 -Bóng đèn sợi đốt tiêu thụ điện năng nhiều nhất. (ĐỀ B)
- (Nêu đúng bóng đèn tiết kiệm điện hoặc tiêu thụ điện năng được 0,5 điểm) Câu 17 (ĐỀ A) Những việc làm để việc sử dụng điện năng trong gia 2,0 điểm đình được an toàn, tiết kiệm là - Không được sử dụng điện thoại trong lúc nạp điện. 0,5 - Cần tắt hết các thiết bị điện chiếu sáng, ti vi, quạt... khi không sử dụng. 0,5 - Tư vấn gia đình lắp đặt năng lượng mặt trời để đun nước tắm, để chiếu sáng. 0,5 - Thường xuyên lau chùi, vệ sinh và bảo dưỡng các thiết bị điện trong gia đình………………………………………… 0,5 (Nêu được 4 ý đúng trở lên đạt điểm tối đa) (ĐỀ B) Tình huống gây mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình 0,5 0,5 + Chạm tay vào nơi đang có điện 0,5 0,5 + Cắm phích điện khi tay bị ướt + Sửa điện mà không ngắt nguồn điện + Vừa sạc vừa xem, chơi game trên điện thoại........................... (Nêu được 4 tình huống trở lên đạt điểm tối đa) Câu 18 - 1- Nguồn điện, 2- bộ phận điều khiển, 3- mâm nhiệt hồng 1,0 2,0 điểm ngoại, 4- mặt bếp, 5- nồi nấu. - Khi được cấp điện, mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên, truyền 1,0 nhiệt tới nồi nấu và làm chín thức ăn. Người duyệt đề Người ra đề Nguyễn Văn Trực Bùi Thị Kim Thiện
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn