
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My
lượt xem 0
download

Mời các bạn học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My” để ôn luyện toàn diện, bổ sung kiến thức còn thiếu và chuẩn bị thật tốt cho kỳ kiểm tra. Chúc các bạn đạt kết quả như mong muốn!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận biết hiểu dụng (2) (3) (5) (6) (7) (8) I. Trang Nhận biết: Bài 7. Trang phục phục và - Nhận biết được vai trò, sự đa dạng của trang phục trong cuộc sống; các loại C1;2;3 trong đời sống thời trang vải thông dụng được dùng để may trang phục. Thông hiểu: Bài 8. Sử dụng và - Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính C4;5;6 bảo quản trang chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. phục - Sử dụng và bảo quản được một số loại hình trang phục thông dụng. Nhận biết: C7,8 Bài 9. Thời trang - Trình bày được những kiến thức cơ bản về thời trang, nhận ra và bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân. Thông hiểu: - Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an Bài 10. Khái quát toàn. về đồ dùng điện - Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia trong gia đình đình. Vận dụng: Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng C18 năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. II. Đồ Nhận biết: dùng điện - Nhận biết và nêu được chức năng của các bộ phận chính, mô tả được nguyên C9;10; trong gia lí làm việc và công dụng của đèn điện 11 đình Bài 11. Đèn điện Thông hiểu: Vẽ được sơ đồ khối của đèn điện. Vận dụng: Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với C17 điều kiện gia đình. Nhận biết: Bài 12. Nồi cơm - Nhận biết và nêu được chức năng của các bộ phận chính, mô tả được nguyên C12;13; điện lí làm việc và công dụng của nồi cơm điện. 14;15 Thông hiểu: Vẽ được sơ đồ khối của nồi cơm điện. C16 Tổng `12 4 2
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ 6- THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ nhận thức Tổng Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số câu Điểm TN TL TN TL TN TL TN TL 3 Bài 7. Trang phục trong đời C1;2;3 3 1,0 sống (1đ) 3 I. Trang phục Bài 8. Sử dụng và bảo quản C4;5;6 3 1,0 và thời trang trang phục (1đ) 2 Bài 9. Thời trang C7;8 2 0,67 (0,67đ) 1 Bài 10. Khái quát về đồ dùng C18 1 1,0 điện trong gia đình (1đ) II. Đồ dùng 3 1 điện trong gia Bài 11. Đèn điện C9;10;11 C17 3 1 3,0 đình (1đ) (2đ) 4 1 Bài 12. Nồi cơm điện C12;13;14;15 C16 4 1 3,33 (1,33đ) (2đ) 12 3 1 2 18 Tổng 15 3 4,0 1,0 2,0 3,0 10,0 Tỉ lệ % 40 30 30 50 50 100 Tỉ lệ chung % 70 30 50 50 100
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau rồi ghi ra giấy làm bài: Ví dụ: 1-A, 2-B, … Câu 1. Nguyên liệu nào sau đây không dùng để sản xuất vải sợi nhân tạo? A. Gỗ. B. Tre. C. Nứa. D. Than đá. Câu 2. Vật dụng nào sau đây không phải là trang phục? A. Giày. B. Thắt lưng. C. Quần áo. D. Laptop. Câu 3. Vải cotton được tạo ra từ nguồn nguyên liệu nào sau đây? A. Lông cừu. B. Cây lanh. C. Cây bông. D. Con tằm nhả tơ. Câu 4. Một người có vóc dáng béo, thấp nên lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào? A. Sọc dọc. B. Hoa to. C. Kẻ ngang. D. Caro to. Câu 5. Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên, ta nên chọn chất liệu vải có đặc điểm A. mềm, mỏng. B. mềm vừa phải. C. dày dặn. D. cứng. Câu 6. Trang phục đi học nên lựa chọn kiểu dáng A. đơn giản, may cầu kì, bó sát gọn gàng, màu tối. B. đẹp, may cầu kì, dễ hoạt động, màu sắc sặc sỡ. C. đơn giản, dễ hoạt động, may cầu kì, màu sắc hài hòa. D. đơn giản, rộng, dễ mặc, dễ hoạt động, có màu sắc hài hòa. Câu 7. Thời trang là A. sự thay đổi các kiểu quần áo, cách ăn mặc được số đông ưa chuộng trong một thời gian. B. sự thay đổi các kiểu quần áo, hiểu và cảm thụ cái đẹp, phong cách ăn mặc của cá nhân mỗi người. C. sự thay đổi các kiểu quần áo, hiểu và cảm thụ cái đẹp, cách ăn mặc được số đông ưa chuộng. D. những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định. Câu 8. Có mấy phong cách thời trang? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 9. Đèn điện có công dụng gì? A. Chiếu sáng, sưởi ấm, xây dựng. B. Chiếu sáng, sưởi ấm, trang trí. C. Chiếu sáng, trang trí, nấu ăn. D. Sưởi ấm, trang trí, nấu ăn. Câu 10. Tên của vị trí số 1 trong hình là A. đèn sợi đốt. B. sợi đốt. C. bóng thủy tinh. D. đuôi đèn. Câu 11. Đặc điểm của bóng đèn compact là A. ánh sáng có hại cho mắt. B. tuổi thọ thấp. C. khả năng phát sáng cao. D. khả năng phát sáng thấp.
- Câu 12. Nếu gia đình có 3 người ăn, thì cần lựa chọn nồi cơm có dung tích bao nhiêu? A. 0,6 lít. B. 1 lít. C. 1,8 – 2 lít. D. 2 – 2,5 lít. Câu 13. Bộ phận nào của nồi cơm điện được phủ lớp chống dính? A. Nắp nồi. B. Thân nồi. C. Nồi nấu. D. Bộ phận điều khiển. Câu 14. Khi lựa chọn nồi cơm điện cần quan tâm đến A. dung tích và chức năng của nồi. B. chức năng của nồi, nguồn điện. C. dung tích nồi, thân nồi. D. sở thích, nồi nấu. Câu 15. Đồ dùng nào sau đây không phải là đồ dùng điện trong gia đình? A. Xe đạp. B. Máy sấy. C. Máy xay sinh tố. D. Bàn là. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16. (2,0 điểm) Vẽ sơ đồ khối và mô tả nguyên lí làm việc của nồi cơm điện. Câu 17. (2,0 điểm) Kể tên 2 loại bóng đèn thông dụng hiện nay? Loại bóng đèn nào hiện nay tiết kiệm điện năng nhất? Câu 18. (1,0 điểm) Nêu một tình huống mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình và đề xuất cách phòng tránh? ==== Hết ====
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Công nghệ – Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Đúng 03 câu được 1,0 điểm (nếu đúng thêm 01 câu cộng 0,3 điểm; đúng thêm 02 câu cộng 0,7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D D C A A D D B B C C B C A A II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 16 - Sơ đồ khối và nguyên lí của nồi cơm điện: (2,0đ) Nguồn → Bộ phận điều → Bộ phận sinh → Nồi nấu (1,0đ) điện khiển nhiệt - Nguyên lí: (1,0đ) Khi bắt đầu nấu, bộ phận điều khiển cấp điện cho bộ phận sinh nhiệt, khi đó nồi làm việc ở chế độ nấu. Khi cơm cạn nước, bộ phận điều khiển làm giảm nhiệt độ của bộ phận sinh nhiệt, nồi chuyển sang chế độ giữ ấm. 17 - Các loại bóng đèn thông dụng hiện nay: Bóng đèn sợi đốt, bóng đèn huỳnh (1,0đ) (2,0đ) quang, bóng đèn compact, bóng đèn LED. - Bóng đèn LED tiết kiệm điện năng nhất. (1,0đ) (Học sinh nêu được 02 bóng đèn đạt điểm tối đa) 18 Một số tình huống mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình à đề (1,0đ) xuất cách phòng tránh là: Thứ tự Tình huống mất an toàn Cách phòng tránh 1 Cắm chung nhiều đồ dùng điện Không cắm chung nhiều đồ trên cùng một ổ cắm. dùng điện trên một ổ cắm. 2 Vừa cắm sạc điện thoại vừa sử Sạc điện thoại đủ pin mới dụng. được sử dụng. 3 Chưa rút phích điện ra khỏi ổ Rút phích điện ra khỏi ổ cắm khi không sử dụng. cắm khi không sử dụng. (Học sinh nêu được 1 tình huống mất an toàn(0,5 điểm) và cách phòng tránh(0,5điểm) *Lưu ý: Ở tất cả các câu trên học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1385 |
34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p |
296 |
28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
959 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p |
170 |
6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p |
233 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Trung Mỹ
3 p |
207 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p |
172 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p |
149 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
766 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p |
153 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thắng A
3 p |
133 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p |
130 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học TT Đông Anh
6 p |
182 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p |
160 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Dõng
5 p |
122 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p |
194 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p |
141 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
743 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
