intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức" là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên trong quá trình giảng dạy và phân loại học sinh. Đồng thời giúp các em học sinh củng cố, rèn luyện, nâng cao kiến thức môn Công nghệ lớp 7. Để nắm chi tiết nội dung các bài tập mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 7 (Thời gian: 45 phút ) Hình thức kiểm tra: Tự luận 70%, trắc nghiệm 30% Tên chủ đề kiểm Vận dụng tra Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1: -Hiểu được điều kiện lập - Biết được kỹ thuật PHẦN II: LÂM vườn ươm cây rừng. làm đất hoang. NGHIỆP - Biết cách kích thích hạt - Biết được kỹ thuật Chương I: KĨ giống cây rừng nẩy mầm. tạo nền đất gieo ươm THUẬT GIEO cây rừng. TRÒNG VÀ - Hiểu rõ quy trình trồng -Hiểu rõ công việc CHĂM SÓC cây con có bầu chăm sóc vườn gieo CÂY TRỒNG ươm cây rừng. (20% T. số điểm = 2 điểm) Số câu 2(TN) 2(TN) 4(TN) Số điểm 1.0 1.0 2.0 Tỉ lệ ( %) 10% 10% 20% Chủ đề 2: - Hiểu các loại khai thác - Phân biệt được các Chương II: rừng biện pháp phục hồi KHAI THÁC - Hiểuđượcđiềukiệnkhai thác rừng sau khi khai thác VÀ BẢO VỆ rừngởnước ta hiện nay. rừng RỪNG. (20% T. số điểm = 2 điểm) Số câu 2(TN) 1(TL) 3(TN-TL)
  2. Số điểm 1.0 1.0 2.0 Tỉ lệ ( %) 10% 10% 20% Chủ đề 3: - Hiểu được nguồn gốc thức - Nhận dạng được - Vận dụng kiến thức về PHẦN 3: CHĂN ăn vật nuôi thành phần dinh thức ăn của giống vật NUÔI - Hiểu được thức ăn vật nuôi dưỡng của thức ăn nuôi nêu được một số là gì. vật nuôi. phương pháp chế biến Chương I: ĐẠI thức ăn phổ biến ở địa CƯƠNG VỀ KĨ - Hiểu được thức ăn được - Biết được vai trò phương em THUẬT CHĂN tiêu hóa và hấp thụ như thế của các chất dinh NUÔI. nào? dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi (60% T. số điểm = 6 điểm) Số câu 2(TL) 1(TL) 1(TL) 4(TL) Số điểm 2.5 2.5 1.0 6.0 Tỉ lệ ( %) 25% 25% 10% 60% Tổng số câu 6(TN-TL) 3(TN-TL) 1(TL) 1(TL) 11(TN-TL) Số điểm 4.5 3.5 1.0 1.0 10 Tỉ lệ ( %) 45% 35% 10% 10% 100%
  3. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2021 – 2022 NGUYỄN TRUNG TRỰC Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 7 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Câu 1: Quy trình trồng cây con có bầu là: A. Tạo lỗ trong hố đất -> Rạch vỏ bầu -> Đặt bầu vào lỗ trong hố -> Lấp và nén đất lần 1 -> Lấp và nén đất lần 2 -> Vun gốc. B. Tạo lỗ trong hố đất -> Đặt bầu vào lỗ trong hố -> Rạch vỏ bầu -> Lấp và nén đất lần 1 -> Lấp và nén đất lần 2 -> Vun gốc. C. Tạo lỗ trong hố đất -> Rạch vỏ bầu -> Đặt bầu vào lỗ trong hố -> Lấp và nén đất lần 1 -> Vun gốc -> Lấp và nén đất lần 2. A. Tạo lỗ trong hố đất -> Đặt bầu vào lỗ trong hố -> Rạch vỏ bầu -> Lấp và nén đất lần 1 -> Vun gốc -> Lấp và nén đất lần 2. Câu 2: Khi lập vườn gieo ươm, cần phải đảm bảo những điều kiện nào? A. Đất cát pha, không có ổ sâu bệnh, độ pH từ 6 đến 7, gần nguồn nước và nơi trồng rừng. B. Đất cát pha, pH cao. C. Đất thịt, đất sét, xa nơi trồng rừng. D. Gần nguồn nước và xa nơi trồng rừng. Câu 3: Mùa gieo hạt cây rừng ở các tỉnh Miền Bắc thường từ: A. Tháng 2 đến tháng 3. B. Tháng 1 đến tháng 2. C. Tháng 9 đến tháng 10. D. Tháng 11 đến tháng 2 năm sau. Câu 4: Số lần cần chăm sóc cây rừng sau khi trồng ở năm thứ ba và năm thứ tư là: A. 1 – 2 lần mỗi năm. B. 2 – 3 lần mỗi năm. C. 3 – 4 lần mỗi năm. D. 4 – 5 lần mỗi năm. Câu 5: Khi chăm sóc cây rừng sau khi trồng, thời gian cần phải bón thúc là: A. Ngay trong năm đầu. B. Năm thứ hai. C. Năm thứ ba. D. Năm thứ tư. Câu 6: Vai trò của ngành chăn nuôi là: A. Cung cấp thực phẩm và nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác. B. Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác. C. Cung cấp thực phẩm, phân bón và nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác. D. Cung cấp thực phẩm, sức kéo và phân bón.
  4. II. TỰ LUẬN (7 điểm): Câu 1 (1 điểm): Các biện pháp phục hồi rừng sau khi khai thác? Câu 2 (2.5 điểm): Thức ăn vật nuôi là gì? Em hãy nêu nguồn gốc của thức ăn vật nuôi? Câu 3 (2.5điểm): Các thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn vật nuôi? Vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi? Câu 4 (1 điểm): Nêu được một số phương pháp chế biến thức ăn phổ biến ở địa phương em? _________ Hết _________
  5. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A A D A A B CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Biện pháp phục hồi lại rừng sau khai thác: 1 Câu 1(1 - Đối với rừng đã khai thác trắng trồng rừng theo hướng nông – lâm kết hợp tức điểm) là trồng xen cây công nghiệp với cây rừng. - Đối với rừng đã khai thác dần và khai thác chọn thì phải thúc đẩy tái sinh tự nhiên Thức ăn vật nuôi là những sản phẩm có nguồn gốc từ thực vật, động vật, 0.5 vi sinh vật, chất khoáng mà vật nuôi ăn được, tiêu hóa và hấp thụ được. Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ thực vật, động vật và chất khoáng. 2 Câu 2 - Thức ăn động vật: Được chế biến từ nguồn nguyên liệu động vật để chăn nuôi (2.5 như: bột cá, bột tôm, bột thịt,bột xương... có nhiều Protein, khoáng và Vitamin điểm) - Thức ăn khoáng: Thức ăn dưới dạng muối không độc, chứa canxi, phốt pho, natri, Clo,Fe,Cu ...để cung cấp chất khoáng cho vật nuôi. - Thức ăn thực vật: Gồm các loại thức ăn như: Rau, cỏ, rơm, rạ, củ, quả, thân lá cây ngô, cây họ đậu... Thành phần các chất dinh dưỡng: 1 - Trong thức ăn vật nuôi có nước, prôtêin, lipit, gluxit, vitamin và chất khoáng. - Tùy loại thức ăn mà thành phần và tỷ lệ các chất dinh dưỡng khác nhau. Vai trò các chất dinh dưỡng: - Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động phát triển - Thức ăn cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm 1.5 Câu chăn nuôi (trứng, sữa, da, lông, sừng... ). 3(2.5 điểm) + Gluxit: Duy trì thân nhiệt. + Lipit: Dung môi hòa tan một số chất. + Protein: Là cơ sở của sự sống + Nước: Tham gia vào quá trình vận chuyển + Khoáng: thành phần của các emzym... + Vitamin: Điều hòa hoạt động sống... Trong đó: G và L cung cấp năng lượng chủ yếu cho vật nuôi. Nêu được một số phương pháp chế biến thức ăn: 1 Câu 4 – Nghiền nhỏ: đối với thức ăn dạng hạt. (1 điểm) – Cắt ngắn: dùng cho thức ăn thô xanh. – Hấp, nấu (dùng nhiệt): đối với thức ăn có chất độc hại, khó tiêu
  6. – Lên men, đường hóa: dùng cho thức ăn giàu tinh bột. – Tạo thức ăn hỗn hợp: trộn nhiều loại thức ăn đã qua xử lí. Chú ý: Học sinh có thể làm bài theo các cách khác nhau, nhưng phải đảm bảo được kiến thức ở trên, việc cho điểm từng câu cần theo hướng dẫn chấm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2