intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

16
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tam Kỳ” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tam Kỳ

  1. TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG KHUNG MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2022-2023 Tổ: Lý – Hóa – Sinh – Thể dục MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Ngày kiểm tra: ……./…../2023 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II (Từ bài 9 đến hết bài16) - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 15 câu hỏi ở mức độ nhận biết 12 câu, thông hiểu 3 câu. - Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 7, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Mức độ Tổng % tổng điểm nhận Nội thức Đơn vị dung Vận Thời kiến Nhận Thông Vận kiến dụng Số CH gian thức biết hiểu dụng thức cao (phút) TT Thời Thời Thời Thời Số CH gian Số CH gian Số CH gian Số CH gian TN TL (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Mở 1.1. 1 1 1 1 3,33 đầu về Vai trò chăn triển nuôi vọng của chăn
  2. nuôi 1.2. Các loại vật nuôi 2 2 2 2 6,67 đặc trưng ở nước ta 1.3 Phươn g thức 1 1 1 1 3,33 chăn nuôi 2. 1. 2. Nuôi Nuôi dưỡng, dưỡng 3 3 3 3 10,0 chăm , chăm sóc vật sóc và nuôi 2 phòng 2.2. trị Phòng, bệnh trị cho 1 1 3 3 1 10 4 1 14 33,3 bệnh vật cho vật nuôi nuôi 3 3. 3.1. Thủy Giới sản thiệu 4 4 1 10 1 10 4 2 24 43,3 về thủy sản 3.2. Nuôi
  3. thủy sản 3.3. Thu hoạch thủy sản Tổng 12 4 1 10 10 15 45 100 Tỉ lệ 40 30 20 10 100 % Tỉ lệ chung (%) 100 b) Bảng đặc tả đề kiểm tra cuối học kì II môn Công nghệ 7 Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng TT thức thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 1. Mở đầu về 1.1. Vai trò Nhận biết chăn nuôi triển vọng của - Trình bày 1 chăn nuôi được vai trò của chăn nuôi đối với đời sống con người và nền kinh tế. - Nêu được triển vọng của chăn nuôi ở
  4. Việt Nam. Nhận biết - Nhận biết 2 được một số vật nuôi được nuôi nhiều ở nước ta (gia súc, gia cầm…). - Nhận biết được một số 1.2. Các loại vật nuôi đặc vật nuôi đặc trưng vùng trưng ở nước miền ở nước ta ta (gia súc, gia cầm…). Thông hiểu So sánh được các đặc điểm cơ bản của các loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta. 1.3. Phương Nhận biết thức chăn - Nêu được 1 nuôi các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta. Thông hiểu - Nêu được
  5. ưu và nhược điểm của các phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam. Vận dụng cao Đề xuất được phương thức chăn nuôi phù hợp cho một số đối tượng vật nuôi phổ biến ở địa phương. 2 2. Nuôi dưỡng, 2.1. Nuôi Nhận biết chăm sóc và dưỡng, chăm - Trình bày 3 phòng trị sóc vật nuôi được vai trò bệnh cho vật của việc nuôi nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi. - Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản. Thông hiểu - Trình bày được kĩ thuật
  6. nuôi, chăm sóc cho một loại vật nuôi phổ biến. - So sánh được kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản. Vận dụng Vận dụng được kiến thức về nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi vào thực tiễn của gia đình, địa phương. 2.2. Phòng, trị Nhận biết 1 bệnh cho vật - Trình bày nuôi được vai trò của việc phòng, trị 3 bệnh cho vật nuôi. - Nêu được các nguyên nhân chính
  7. gây bệnh cho vật nuôi. 1 Thông hiểu - Giải thích được ý nghĩa của các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi. - Trình bày được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một số loại vật nuôi phổ biến. - Nêu được những việc nên làm, không nên làm để phòng bệnh cho vật nuôi. Vận dụng - Vận dụng được kiến thức phòng trị bệnh cho vật nuôi vào thực tiễn gia đình, địa phương. Vận dụng cao Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc
  8. nuôi dưỡng và chăm sóc, phòng, trị bệnh một loại vật nuôi trong gia đình. 3 3. Thủy sản Nhận biết - Trình bày 3 được vai trò của thủy sản 3.1. Giới thiệu - Nhận biết về thủy sản được một số thuỷ sản có giá trị kinh tế cao ở nước ta. 3.2. Nuôi thủy Nhận biết sản - Nêu được quy trình nuôi một loại thủy sản phổ biến. - Trình bày được kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi một loại thủy sản phổ biến. - Nêu được kĩ thuật chuẩn bị con giống một loại thủy sản phổ biến. - Trình bày được kĩ thuật
  9. chăm sóc một loại thủy sản phổ biến. - Nêu được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho cho một loại thủy sản phổ biến. Thông hiểu - Giải thích được kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi một loại thuỷ sản phổ biến. - Giải thích được kĩ thuật chuẩn bị con giống một loại thủy sản phổ biến. - Giải thích được kĩ thuật chăm sóc một loại thủy sản phổ biến. - Giải thích được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một loại thủy sản phổ biến. Vận dụng - Đo được
  10. nhiệt độ của nước ao nuôi một loại thủy sản phổ biến. - Đo được độ trong của nước ao nuôi một loại thủy sản phổ biến. Vận dụng cao Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc nuôi và chăm sóc một loại thuỷ sản phù hợp. 3.3. Thu hoạch Nhận biết thủy sản Nêu được kĩ thuật thu hoạch một số loại thuỷ sản phổ biến. Thông hiểu Phân biệt được một số kĩ thuật thu hoạch thủy sản phổ biến. Vận dụng - Vận dụng
  11. được kĩ thuật thu hoạch thủy sản vào thực tiễn gia đình, địa phương. 3.4. Bảo vệ Nhận biết môi trường - Nêu được 1 nuôi thủy sản một số biện và nguồn lợi pháp bảo vệ thủy sản môi trường nuôi thuỷ sản 1 và nguồn lợi thuỷ sản. Thông hiểu - Giải thích 1 được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản. Vận dụng cao Đề xuất được những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản của
  12. địa phương. 12 4 1 1 Tổng Trường THCS .............. KIỂM TRA HỌC KỲ ………....………………….... Tuần:......., Học kỳ II, NH: 2022 - 2023 Lớp: 7/.... Môn: Công Nghệ 7 Họ và tên HS: ................................................ ....... Ngày KT: ............................... Điểm: Nhận xét của Thầy, Cô giáo: ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Một trong những vai trò của ngành chăn nuôi là A. cung cấp gỗ. B. cung cấp lương thực, thực phẩm. C. cung cấp thức ăn cho vật nuôi. D. cung cấp phân bón hữu cơ cho trồng trọt. Câu 2. Những vật nuôi phổ biến ở nước ta gồm A. các loại gia súc như heo, bò, trâu, dê. B. các loại gia cầm như gà, vịt, ngang, ngỗng. C. Cả A và B đều đúng. D. cá, tôm, cua, mực. Câu 3. Lợn cỏ có nguồn gốc từ địa phương nào ở nước ta? A. Các tỉnh miền Trung. B. Các tỉnh miền Tây. C. Các tỉnh miền Bắc. D. Các tỉnh miền Nam.
  13. Câu 4. Đặc điểm của chăn nuôi trang trại là A. chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn. B. chăn nuôi tập trung tại khu vực riêng biệt, xa khu vực dân cư, số lượng vật nuôi lớn. C. chăn nuôi tập trung tại khu vực gần dân cư, với số lượng vật nuôi nhiều. D. chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít. Câu 5. Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? A. Cho con non bú sữa đầu. B. Giữ vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi non. C. Giữ ấm cơ thể. D. Không cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc với ánh nắng vào buổi sáng. Câu 6. Quá trình chăm sóc gia súc cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn? A. Ba giai đoạn. B. Hai giai đoạn. C. Bốn giai đoạn. D. Không có đáp án nào đúng. Câu 7. Khi vật nuôi có các biểu hiện của bệnh thì phương pháp xử lý nào dưới đây chính xác nhất? A. Báo ngay cho cán bộ thú y gần nhất để điều trị kịp thời. B. Bán ngay khi có thể. C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. D. Cách ly vật nuôi theo dõi thêm. Câu 8. Tiêm phòng văccine đầy đủ theo quy định có tác dụng gì? A. Làm cho vật nuôi tăng cân. B. Tạo miễn dịch cho vật nuôi, giúp vật nuôi chống lại tác nhân gây bệnh. C. Chữa bệnh cho vật nuôi. D. Không có đáp án nào đúng. Câu 9. Để phòng bệnh cho gà hiệu quả cần thực hiện tốt nội dung nào sau đây? A. Cho ăn càng nhiều tinh bột càng tốt. B. Sử dụng thuốc đúng liều lượng. C. Cho gà ăn thức ăn hỏng, mốc. D. Thường xuyên vệ sinh chuồng trại sạch sẽ. Câu 10. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của nuôi thủy sản đối với con người? A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người. B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người. C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người. D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người.
  14. Câu 11. Thủy sản không có vai trò nào dưới đây? A. Cung cấp sức kéo. B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. C. Cung cấp nguồn thực phẩm cho con người. D. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu. Câu 12. Loại thuỷ sản nào sau đây có giá trị kinh tế cao ở nước ta? A. Tôm hùm B. Cá tra C. Cua biển D. Tất cả các đáp án A, B, C. Câu 13. Vai trò của việc nuôi dưỡng vật nuôi là A. chữa bệnh cho vật nuôi. B. tạo môi trường thuận lợi để vật nuôi sống thoải mái, khỏe mạnh. C. cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho vật nuôi. D. Cả 2 đáp án B và C đều đúng. Câu 14. Nguyên nhân chính gây bệnh ghẻ ở vật nuôi là gì? A. Do môi trường sống không thuận lợi. B. Do thừa hoặc thiếu chất dinh dưỡng. C. Do động vật kí sinh (ve, rận, giun, sán…). D. Không có đáp án nào đúng. Câu 15. Hình thức khai thác thủy sản nào sau đây là đúng quy định? A. Sử dụng thuốc nổ. B. Sử dụng lưới có kích cỡ mắt lưới cho phép. C. Sử dụng kích điện. D. Khai thác trong mùa sinh sản. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 16. (2,0 điểm) Tại sao nghiêm cấm đánh bắt thủy sản bằng hình thức có tính hủy diệt như sử dụng thuốc nổ, xung điện, chất độc, ngư cụ cấm …? Câu 17. (2,0 điểm) Gia đình em có nuôi một đàn gà, em cần làm gì để phòng, trị bệnh cho đàn gà nhà mình? Câu 18. (1,0 điểm) Hãy đề xuất những việc nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản ở gia đình, địa phương em?
  15. PHÒNG GD-ĐT TP TAM KỲ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Trường THCS Lê Hồng Phong Môn: Công nghệ - Lớp 7 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0đ) 15 câu x mỗi câu 1/3 điểm = 5điểm. HS trả lời đúng 1 câu: 0,33 điểm, 2 câu 0,67 điểm, 3 câu 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C A B D A A B D B A D C C B (*Lưu ý: Nếu HS chọn 2 đáp án trong một câu thì không tính điểm) II. TỰ LUẬN: (5,0đ)
  16. Câu Đáp án Điểm Vì việc sử dụng thuốc nổ, xung điện, chất độc, ngư cụ cấm … để khai thác thủy sản rất nguy hiểm, không chỉ có tính hủy diệt, tận diệt 2,0 Câu 16 nguồn lợi thủy sản, gây ra nhiều hệ lụy tới môi trường mà còn có (2,0đ) nguy cơ cao ảnh hưởng đến sức khỏe và tính mạng con người nên bị nghiêm cấm. * Phòng bệnh cho đàn gà cần: - Cho đàn gà ăn sạch, ở sạch, uống sạch. 0,5 - Tiêm vaccine đầy đủ và kịp thời cho đàn gà. 0,5 Câu 17 * Trị bệnh cho đàn gà cần: 0,5 (2,0đ) - Khi gà có dấu hiệu bị bệnh cần báo ngay với các bộ thú y để điều 0,5 trị kịp thời. - Dùng đúng thuốc, đúng liều lượng theo hướng dẫn sử dụng. * Những việc nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản ở gia đình, địa phương em là: 0,2 - Không xả rác, nước thải ra ao, hồ, sông, suối, biển gây ô nhiễm nguồn nước. 0,2 - Sử dụng các loại chế phẩm sinh học trong phòng, trị bệnh cho thủy Câu 18 sản và xử lí môi trường. 0,2 (1,0đ) - Hạn chế đánh bắt ở khu vực gần bờ, đặc biệt là vào mùa sinh sản; mở rộng vùng khai thác xa bờ. 0,2 - Báo ngay cho cơ quan chức năng khi phát hiện có hành vi đánh bắt thủy sản mang tính hủy diệt. 0,2 - Tuyên truyền để mọi người cùng nhau đánh bắt xa bờ, bảo vệ nguồn hải sản gần bờ...
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
19=>1