intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu, Điện Bàn’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu, Điện Bàn

  1. Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu KIỂM TRA HỌC KỲII Điểm: Họ và tên:.................................................... NĂM HỌC: 22-23 - MÔN: CÔNG NGHỆ: 7 Lớp: 7/…… . SBD……. Phòng…….. Thời gian: 45’(không kể thời gian giao đề) TRẮC NGHIỆM ( 5điểm) Câu 1: Nguồn gốc gà Đông tảo ở tỉnh nào A. Hưng Yên B. Bắc Ninh C. Yên Bái D. Bắc Giang Câu 2: Đâu Không phải màu lông cơ bản của chó Phú Quốc A. Màu vện B. Màu trắng C. Màu đen D. Màu vàng Câu 3: Thời gian mang thai của Lợn là A. 114 đến 115 ngày B 113 đến 114 ngày C. 113 đến 115 ngày D. 112 đến 115 ngày Câu 4: Chuồng nuôi gà cần làm cao, tường gạch xây cao từ A. 50 mm đến 60mm B 30 cm đến 60 cm C. 40 mm đến 50mm D. 50cm đến 60cm Câu 5: Con vật nào dưới đây thường không cung cấp sức kéo A. Trâu B. Bò C. Ngựa D. Lợn Câu 6: Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức nuôi công nghiệp A. Trâu, bò B. Ong C. Gà, vịt D. Cừu, dê Câu 7: Có bao nhiêu biện pháp bảo vệ môi trường trong chăn nuôi A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 8: Đâu là không phải phẩm chất của Bác sĩ thú y? A Yêu thích động vật B. Nghiên cứu khoa học C. Tỷ mỉ D. Khéo tay Câu 9: Yếu tố nào không ảnh hưởng đến vệ sinh môi trường sống của vật nuôi: A Khí hậu B. Thức ăn C. Nước uống D. Chất lượng giống Câu 10: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi: A. Nuôi dưỡng B. Chăm sóc C. Gía thành sản phẩm D. phòng ,trừ bệnh Câu 11: Nuôi Vịt không cung cấp những sản phẩm nào sau đây: A Cung cấp thịt B. Cung cấp sữa C. Cung cấp lông D. Cung cấp trứng Câu 12: Nguyên nhân gây ra bệnh gà rù (Newcastle) ở gà do: A. Virut B. Ve, rận C. Suy dinh dưỡng D. Do quá nóng Câu 13::Đâu là nhóm dinh dưỡng chất tinh bột cho vật nuôi gà A. Rau muống B. Giun C. Lúa D. Đậu nành Câu 14: Nhiệt độ thích hợp cho cá sinh trưởng và phát triển trong khoảng từ: A D. 25o C đến 27o B. D. 26o C đến 28o C C. D. 25o C đến 29o C D. 25o C đến 28o C Câu 15: Khi mới thả cá: thức ăn viên nổi hàm lượng protein từ A. 30% - 35% B. 30% - 34% C. 30% - 33% D. 30% - 32% B. TỰ LUẬN : (5 điểm) Câu 1: Nêu quy trình chuẩn bị ao nuôi cá: ( 1 điểm)
  2. Câu 2: Vai trò của thủy sản?( 2 Điểm) Câu 3: Vai trò của nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi. (2 Điểm) BÀI LÀM I/ TRẮC NGHIỆM ( 5điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA
  3. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  4. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… I/ TRẮC NGHIỆM ( 5điểm) Đáp án trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA A B C D D C A B D C B A C D A B. TỰ LUẬN : (5 điểm) Câu 1: Nêu quy trình chuẩn bị ao nuôi cá: ( 1 điểm) Tát cạn ao → Bắt sạch cá còn sót lại → Hút bùn và làm vệ sinh ao → Rắc vôi khử trùng ao → Phơi đáy ao → Lấy nước mới vào ao. Câu 2: Vai trò của thủy sản?( 2 Điểm) - Cung cấp nguồn thực phẩm có hàm lượng dinh dưỡng cao cho con người. - Cung cấp nguồn nguyên liệu cho xuất khẩu. - Tạo thêm công việc cho người lao động. - Cung cấp nguồn thức ăn cho chăn nuôi. - Đáp ứng nhu cầu vui chơi, giải trí cho con người. Câu 3: Vai trò của nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi. (2 Điểm) - Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi có vai trò quan trọng ảnh hưởng đến hiệu quả chăn nuôi - Gồm các công việc:  Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết...  Cần quan tâm đến các yếu tố: thức ăn, nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng,...  Giúp vật nuôi khỏe mạnh lớn nhanh, ít bị bệnh, đạt hiệu quả về năng suất, chất lượng trong chăn nuôi
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2