intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An

  1. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 MÔN : CÔNG NGHỆ - LỚP 7 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 2 (từ tuần 19 hết tuần học thứ 30 thực học ). - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm + Phần tự luận: 6,0 điểm Tổng Mức độ đánh Nội giá dung/ Nhận Thôn Vận Vận Số Tổng điểm Chủ biết g hiểu dụng dụng câu đề/Bài cao TN TL TN TL TN TL TL TN TL 1. Giới thiệ 3 câu u về 3 0,75 chă n nuôi 2. Nuôi dưỡn g và 3 câu 3 0,75 chăm sóc vật nuôi 3. Phòng và trị 3 câu bệnh 3 0,75 cho vật nuôi 4. 3 câu 2 câu 1 câu 3 3 4,75 Chăn nuôi gà thịt trong
  2. nông hộ 5. Giới thiệu 4 câu 1 câu 4 1 3 về thuỷ sản Tổng số 16 2 1 1 16 4 20 câu Tổng điểm 4 2 1 4 6 10 3 Tỉ lệ % 10% 40 60 100 40% 30% 20% % % % BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - MÔN CÔNG NGHỆ 7 NĂM HỌC: 2023 – 2024 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 2 (từ tuần 19 hết tuần học thứ 30 thực học ). - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). Chủ đề Mức độ Nội dung Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN TL TN TL TN (Số ý) (Số (Số ý) (Số câu) câu) 1. Giới Nhận biết - Nhận biết 3 C1,7,11 thiệu về được một số vật chăn nuôi được nuôi nuôi phổ biến, các loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta. - Nhận biết được vai trò của
  3. các vật nuôi phổ biển - Nhận biết được đặc điểm của một số phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam. Thông hiểu - Trình bày được vai trò, triển vọng của chăn nuôi - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi. Vận dụng - Vai trò của các loại gia súc và gia cầm trong chăn nuôi - Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. 2. Nuôi Nhận biết - Khái niệm 3 C2,14,15 dưỡng nuôi dưỡng và và chăm chăm sóc vật sóc vật nuôi. nuôi - Nhận biết đặc điểm và ý nghĩa chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản. - Nhận biết các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi.
  4. Thông hiểu - Nêu vai trò của nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi - Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản. Vận dụng - Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. 3. Phòng Nhận biết - Nhận biết các 3 C4,6,13 và trị dấu hiệu phổ bệnh biến của vật cho vật nuôi bị bệnh. nuôi - Nhận biết các nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi. - Nhận biết các biện pháp phù hợp trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi. Thông hiểu - Trình bày được vai trò của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi. - Nêu được nguyên nhân gây bệnh và biện pháp phòng, trị bệnh cho vật nuôi.
  5. Vận dụng - Dựa vào biểu hiện bệnh xác định nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi - Nêu biện pháp phòng và trị bệnh cho vật nuôi ở gia đình và địa phương. 4. Chăn Nhận biết - Nhận biết các 3 C5,9,10 nuôi gà điều kiện để xây thịt dựng chuồng trong nuôi gà nông hộ - Nhận biết các loại thức ăn cho gà và các nhóm dinh dưỡng - Cách cho gà ăn theo độ tuổi - Một số bệnh phổ biến ở gà Thông hiểu - Trình bày được kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh 2 C1, C2 cho gà thịt. - Trình bày được các nhóm dinh dưỡng chính có trong thức ăn của gà. - Nêu nguyên nhân, biểu hiện một số bệnh phổ biến ở gà. Vận dụng - Nêu các loại thức ăn cho gà có trong gia đình, địa phương. Vận dụng - Vận dụng các 1 C4 cao kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng trị bệnh cho gà ở
  6. địa phương, gia đình để đạt năng suất cao. 5. Giới Nhận biết - Nhận biết vai 4 C3,8,12,16 thiệu về trò của thuỷ sản thuỷ sản - Nhận biết các loài thuỷ sản và sản phẩm chế biến từ thuỷ sản Thông hiểu - Hiểu được mục đích của việc khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản Vận dụng - Nêu được 1 C3 những việc nên làm và không nên làm trong khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.
  7. UBND KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 THÀNH MÔN: CÔNG NGHỆ 7 PHỐ HỘI Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) AN Ngày kiểm tra: / /2024 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU (Đề có 02 trang) Họ và tên học sinh..............................................Lớp......................SBD..................Phòng thi.............. I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy bài làm Câu 1. Con vật nào dưới đây thường sử dụng để cung cấp sức kéo? A. Gà. B. Lợn. C. Mèo. D. Trâu. Câu 2. Cần cho vật nuôi non bú sữa đầu càng sớm càng tốt vì A. sữa đầu có chứa kháng thể giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. B. sữa đầu có chứa vắc xin giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. C. sữa đầu có chứa kháng sinh giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. D. sữa đầu chứa nhiều calcium giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. Câu 3. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của thủy sản A. Cung cấp nguyên liệu cho ngành dược mĩ phẩm. B. Cung cấp thực phẩm cho con người. C. Làm vật nuôi cảnh. D. Hàng hóa xuất khẩu. Câu 4. Bệnh nào dưới đây do các vi sinh vật gây ra?
  8. A. Bệnh còi xương. B. Bệnh giun, sán. C. Bệnh gà rù. D. Bệnh ve, rận. Câu 5. Chuồng nuôi gà thịt phải đảm bảo các điều kiện sau A. thông thoáng, ấm về mùa đông, mát về mùa hè. B. có độ ẩm cao, ấm về mùa đông, mát về mùa hè. C. có độ ẩm thấp, mát về mùa đông, ấm về mùa hè. D. càng kín càng tốt, mát về mùa đông, ấm về mùa hè. Câu 6. Biện pháp nào dưới đây không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi? A. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe. B. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. D. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin. Câu 7. Vật nuôi đặc trưng của các tỉnh miền Trung là A. chó Phú Quốc. B. gà Đông Tảo. C. lợn cỏ. D. gà Lơ go. Câu 8. Vai trò của nuôi thuỷ sản đối với con người là A. cung cấp môi trường sống trong lành cho con người B. cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người. C. cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người. D. cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người. Câu 9. Có mấy loại bệnh phổ biến ở gà? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 10. Gà dưới 1 tháng tuổi cần ăn loại thức ăn nào? A. Giàu chất béo. B. Giàu đạm.
  9. C. Giàu vitamin và chất khoáng. D. Giàu tinh bột. Câu 11. Nhược điểm của phương pháp chăn nuôi nông hộ là A. hao hụt về chất và lượng của sản phẩm. B. chi phí đầu tư cho chăn nuôi khá cao, chất lượng của sản phẩm không cao. C. khả năng tăng số lượng cá thể chậm. D. năng suất chăn nuôi không cao, nguy cơ dịch bệnh cao. Câu 12. Loại động vật nào sau đây không phải là động vật thuỷ sản? A. Rắn B. Ốc. C. Cua đồng. D. Tôm. Câu 13. Có mấy nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi? A. 6 nguyên nhân chính. B. 5 nguyên nhân chính. C. 3 nguyên nhân chính. D. 4 nguyên nhân chính. Câu 14. Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? A. Kiểm tra năng suất thường xuyên. B. Chăm sóc và nuôi dưỡng con mẹ tốt. C. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non. D. Giữ ấm cơ thể. Câu 15. Các công việc cần làm để nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi là A. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh. B. Phòng trị bệnh. C. Nuôi dưỡng. D. Chăm sóc. Câu 16. Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thuỷ sản? A. Ruốc cá hồi. B. Cá thu đóng hộp. C. Xúc xích. D. Tôm nõn.
  10. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (2 điểm) Trình bày các nhóm dinh dưỡng chính có trong thức ăn của gà. Cho ví dụ các loại thức ăn tự nhiên có trong từng nhóm dinh dưỡng. Câu 2. (1 điểm) Nêu nguyên nhân, biểu hiện bệnh tiêu chảy ở gà. Câu 3. (2 điểm) Những việc nên làm và không nên làm trong khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản. Câu 4. (1 điểm) Gia đình có nuôi một đàn gà. Em cần phải làm gì để gà sinh trưởng, phát triển tốt và đạt năng suất cao? ……………….HẾT……………… UBND THÀNH PHỐ HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN CÔNG NGHỆ 7 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) - 1 câu đúng được 0,25 điểm; * Đối với HSKT: 1 câu đúng được 0,5 điểm; Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A D A A C A B C C D B D A D A A C II. TỰ LUẬN:(6 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 - Nhóm chất đạm: Giun, hạt đậu nành 0,5 (2đ) - Nhóm tinh bột: hạt ngô, hạt lúa 0,5 - Nhóm chất béo: Tép khô, đậu phộng 0,5 - Nhóm vitamin và chất khoáng: bèo, rau muống 0,5 Đối với HSKT: Làm đúng như trên được tối đa 2 điểm Câu 2 - Nguyên nhân: do gà bị nhiễm khuẩn từ thức ăn, nước uống hay từ môi 0,5 (1đ) trường. - Biểu hiện: gà ăn ít, ủ rũ, phân lỏng, có màu xanh hay trắng. Đối với HSKT: Không yêu cầu HS làm câu này. 0,5 Câu 3 * Những việc nên làm trong khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản: (2đ) - Xây dựng khu bảo tồn biển, bảo vệ, phục hồi hệ sinh thái và phát triển 0,5 nguồn lợi thủy sản. - Thả thủy sản quý hiếm vào nội thủy, vũng và vịnh ven biển nhằm tăng 0,5 nguồn lợi, ngăn chặn giảm sút trữ lượng thủy sản quý hiếm. - Bảo vệ môi trường sống của thủy sản. 0,5 * Những việc không nên làm trong khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản: - Đánh bắt gần bờ, không mở rộng khai thác xa bờ. 0,25 - Đánh bắt bằng hình thức có tính hủy diệt. (thuốc nổ, kích điện) 0,25 * Lưu ý: Giáo viên có thể linh hoạt khi chấm bài với những cách giải
  11. thích, trả lời khác phù hợp của học sinh. Đối với HSKT: Không yêu cầu HS làm câu này. Câu 4 - Cung cấp chế độ ăn uống đầy đủ và đa dạng 0,25 (1đ) - Cung cấp đủ nước uống sạch 0,25 - Cung cấp điều kiện sống và chăm sóc tốt 0,25 - Tiêm phòng định kỳ 0,25 * Lưu ý: Giáo viên có thể linh hoạt khi chấm bài với những cách giải thích, trả lời khác phù hợp của học sinh. Đối với HSKT: Không yêu cầu HS làm câu này. –––––––––––––– Hết –––––––––––––––
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
73=>1