Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An
lượt xem 1
download
Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7 I. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - Thời điểm kiểm tra: Tuần 32 - Nội dung chương trình: Hết tuần 30 - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 12 câu hỏi: nhận biết: 3 câu, thông hiểu: 9 câu), mỗi câu 0,33 điểm; + Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). - Nội dung: Kiến thức bài 9,10,11, 12, 13, 14. Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Đơn vị kiến TT Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao 1 1.1. Vai trò, Nhận biết: triển vọng - Trình bày được vai trò của chăn nuôi đối với đời sống con người GIỚI của chăn và nền kinh tế. 1- THIỆU nuôi Thông hiểu: C1 VỀ CHĂN - Hiểu được triển vọng của chăn nuôi ở Việt nam. NUÔI 1.2. Các Nhận biết: loại vật - Nhận biết được một số vật nuôi được nuôi nhiều ở nước ta (gia nuôi đặc súc, gia cầm…). trưng ở - Nhận biết được một số vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta nước ta (gia súc, gia cầm…). Thông hiểu: 1-C4 - So sánh được các đặc điểm cơ bản của các loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta.
- 1.3. Phương Nhận biết: thức chăn - Nêu được các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta. nuôi phổ Thông hiểu: biến ở Việt - Nêu được ưu và nhược điểm của các phương thức chăn nuôi phổ Nam biến ở Việt Nam. 1-C2 Vận dụng cao: - Đề xuất được phương thức chăn nuôi phù hợp cho một số đối tượng vật nuôi phổ biến ở địa phương. 1.4. Ngành Nhận biết: nghề trong - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ chăn nuôi biến trong chăn nuôi. 1-C5 Thông hiểu: - Nhận thức được sở thích và sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong chăn nuôi. 1.5. Bảo vệ Nhận biết: môi trường Nêu được các vai trò việc vệ sinh chuồng trại trong chăn nuôi. trong chăn Thông hiểu: nuôi Nêu được những việc nên làm và không nên làm đề bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. Vận dụng: Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi ở gia đình và địa phương. 2 NUÔI 2.1. Nuôi Nhận biết: 1-C9 1-C3 DƯỠNG, dưỡng, - Trình bày được vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi. CHĂM chăm sóc - Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật SÓC VÀ vật nuôi nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản. PHÒNG, Thông hiểu: TRỊ - Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc cho một loại vật nuôi BỆNH phổ biến. CHO - So sánh được kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản.
- Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi vào thực tiễn của gia đình, địa phương. 2.2 Phòng, Nhận biết: 0,5- 0.5- trị bệnh cho - Trình bày được vai trò của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi. C2b.TL C2a.TL vật nuôi - Nêu được các nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi. - Nêu được những việc nên làm, không nên làm để phòng bệnh cho vật nuôi. Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi. - Trình bày được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một số loại vật nuôi phổ biến. Vận dụng: VẬT - Vận dụng được kiến thức phòng trị bệnh cho vật nuôi vào thực NUÔI tiễn gia đình, địa phương. Vận dụng cao: - Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc, phòng, trị bệnh một loại vật nuôi trong gia đình. 2.3 Kỹ thuật Thông hiểu: 3-C6, Hiểu được cách chăm sóc gà (chuồng nuôi, thức ăn, cho ăn,…) C7, C8 nuôi dưỡng, Vận dụng: chăm sóc gà Vận dụng kĩ thuật vệ sinh chuồng trại để phòng trị bệnh cho gà. thịt 2.4 Lập kế Vận dụng cao: 1-C3-TL hoạch nuôi Vận dụng để lập được kế hoạch, tính toán chi phí cho việc nuôi vật nuôi dưỡng và chăm sóc, phòng, trị bệnh một loại vật nuôi (Chó ta) trong gia trong gia đình. đình THỦY 3.1. Giới Nhận biết: 1-C1.TL SẢN thiệu về - Trình bày được vai trò của thuỷ sản. thủy sản Thông hiểu: 2-C11,
- - Biết được một số thuỷ sản có giá trị kinh tế cao ở nước ta. C12 Vận dụng: Giải thích được vì sao nước ta có điều kiện phát triển ngành thủy sản. Nhận biết: 3.2. Bảo vệ Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và môi trường nguồn lợi thuỷ sản. nuôi thủy Thông hiểu: 1-C10 Giải thích được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi sản và trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản. nguồn lợi Vận dụng cao: thủy sản Đề xuất được những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản của địa phương. Tổng 4,5 9 0,5 1
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 7, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Tổng % tổng kiến thức điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời Số CH Thời Số CH Thời Số Thời Số Thời TN TL gian gian gian CH gian CH gian (phút) (Phút) (Phút) (Phút) (Phút) 1 GIỚI 1.1 . Vai trò, triển vọng của chăn nuôi 1 1 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0,33 THIỆU VỀ 1.2. Các loại vật nuôi đặc trưng 0 0 1 1 0 0 0 0 1 0 1 0,33 CHĂN 1.3. Một số phương thức chăn nuôi 0 0 1 1.5 0 0 0 0 1 0 1.5 0,33 NUÔI phổ biến ở Việt Nam 1.4. Một số ngành nghề phổ biến 1 1 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0,33 trong chăn nuôi 1.5. Một số biện pháp bảo vệ môi 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 trường trong chăn nuôi 2 NUÔI 2.1. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi 1 1 1 1.5 0 0 0 0 2 0 2.5 0,67 DƯỠNG, 2.2. Phòng trị bệnh cho vật nuôi 0,5 2 0 0 0,5 8 0 0 0 1 10 2,5 CHĂM SÓC 2.3. Kỹ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc 0 0 3 4.5 0 0 0 0 3 0 4,5 1 VÀ PHÒNG gà thịt TRỊ BỆNH 2.4. Lập kế hoạch nuôi vật nuôi trong CHO VẬT gia đình 0 0 0 0 0 0 1 9 0 1 9 1 NUÔI 3 THỦY SẢN 3.1 Giới thiệu về thủy sản 1 10 2 3 9 9 9 9 2 1 13 3,17 3.2 Bảo vệ môi trường nuôi thủy sản 0 0 1 1.5 0 0 0 0 1 0 1,5 0,33 và nguồn lợi thủy sản. Tổng câu 4,5 15 9 13 0,5 8 1 9 12 3 45 Tổng điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 4,0 6,0 10,0 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 40 60 100 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 100
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 ĐIỂM Họ và tên: ………………………………. MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Lớp:…………………………………….. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Phòng thi: ………SBD: ………………. Ngày kiểm tra: 04/5/2024 A. TRẮC NGHIỆM (04 điểm) Em hãy chọn 1 phương pháp đúng nhất A, B, C hoặc D trong những câu sau và điền vào bảng dưới: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Câu 1: Vai trò chăn nuôi nào sau đây là không đúng? A. Cung cấp sức kéo cho sản xuất. B. Cung cấp nguyên liệu cho các nhà máy chế biến thịt hộp. C. Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy đường. D. Cung cấp phân bón cho trồng trọt. Câu 2: Đặc điểm của chăn nuôi nông hộ là gì? A. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn. B. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít. C. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi nhiều. D. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi tuỳ theo từng trang trại. Câu 3. Đâu là phát biểu không đúng về biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non? A. Cho con non bú sữa đầu của mẹ càng sớm càng tốt. B. Giữ ấm cho vật nuôi, chăm sóc chu đáo. C. Tắm chải thường xuyên. D. Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc với ánh nắng vào buổi sáng sớm. Câu 4. Lợn cỏ có những đặc điểm nào sau đây? A. Da có màu đen, chậm lớn, có khối lượng từ 10-15kg, đẻ ít. B. Da có màu trắng đen, dễ nuôi, khối lượng từ 100-170kg, đẻ nhiều. C. Da màu trắng hồng, chậm lớn, có khối lượng từ 10-15 kg, đẻ nhiều. D. Da màu trắng hồng, tỷ lệ nạc cao, trọng lượng có thể đạt từ 250-300kg, đẻ nhiều. Câu 5. Nhiệm vụ của bác sĩ thú y là A. chọn và nhân giống vật nuôi. B. chế biến thức ăn, chăm sóc, phòng bệnh cho vật nuôi. C. chế biến thức ăn, chăm sóc, khám và chữa bệnh cho vật nuôi. D. khám, chữa bệnh, nghiên cứu, thử nghiệm các loại thuốc, vaccine cho vật nuôi. Câu 6. Trong các nhóm thức ăn sau đây, sử dụng nhóm thức ăn nào cho gà là đảm bảo đủ chất dinh dưỡng? A. Gạo, thóc, ngô, khoai lang, bột cá. B. Rau muống, cơm nguội, ngô, thóc, rau bắp cải. C. Ngô, bột cá, rau xanh, khô dầu lạc,cám gạo. D. Bột ngô, rau xanh, cám gạo, cơm nguội, khoai lang. Câu 7. Chuồng nuôi gà thịt phải đảm bảo các điều kiện nào sau đây? A. Càng kín càng tốt, mát về mùa đông, ấm về mùa hè. B. Có độ ẩm cao, ấm về mùa đông, mát về mùa hè. C. Thông thoáng, ấm về mùa đông, mát về mùa hè. D. Có độ ẩm thấp, mát về mùa đông, ấm về mùa hè.
- Câu 8. Biện pháp nào sau đây không đúng khi phòng bệnh cho gà? A. Chuồng trại cách li với nhà ở; thoáng mát, hợp vệ sinh. B. Ăn uống đủ chất, đủ lượng. C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ. D. Cho uống thuốc kháng sinh định kì. Câu 9: Mỗi gia súc cái sinh sản đều lần lượt trải qua 3 giai đoạn nào sau đây? A. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con. B. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn mang thai. C. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con. D. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn hậu bị. Câu 10: Môi trường nước bị ô nhiễm là do những nguyên nhân nào? A.Các nguồn lợi thủy sản bị khai thác triệt để. B. Nước thải công nghiệp, nông nghiệp không xử lý đổ ra ao, hồ, kênh rạch. C.Tạo nguồn nguyên liệu cho chế biến các mặt hàng thực phẩm. D. Tăng xuất khẩu, tạo nguồn thu ngoại tệ cho đất nước. Câu 11: Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thuỷ sản? A. Ruốc cá hồi. B. Xúc xích heo. C. Cá thu đóng hộp. D. Chả tôm. Câu 12: Vì sao nói nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành nuôi thủy sản? A. Nước ta có bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn. B. Nước ta có nhiều giống thủy sản mới, lạ. C. Nước ta có diện tích trồng lúa bao phủ khắp cả nước. D. Người dân nước ta cần cù, chịu khó, ham học hỏi. B. TỰ LUẬN: (06 điểm) Câu 1 (2,5 điểm): Em hãy kể tên một số loài (ít nhất 5 loài) thuỷ sản hiện có ở địa phương em. Nêu ý nghĩa của chúng đối với đời sống con người và nền kinh tế? Câu 2 (2,5 điểm): a. (2,0 điểm) Vì sao trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi cần thực hiện tốt nguyên tắc phòng bệnh là chính? b. (0,5 điểm) Bệnh ghẻ ở chó là do nguyên nhân nào gây bệnh cho vật nuôi? Câu 3 (1 điểm): Bạn Thư đã lập bảng kế hoạch cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc một loại mèo cưng trong gia đình như sau: STT Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá ước tính tính (đồng) 1 Giống mèo Xiêm Con 1 1,500,000 2 Chuồng (lồng) Chiếc 1 500,000 3 Dụng cụ ban đầu (bát ăn, dây xích, Bộ 1 400,000 vòng cổ,…) 4 Thức ăn tự chế biến Gói 1 tháng/1 gói 250,000 5 Tiêm vaccine và thuốc thú y 1 năm/1 lần 500,000 6 Chi phí khác (xà phòng, dầu tắm,..) Chai 1 tháng/1 chai 30,000 Em hãy giúp bạn Thư tính tổng chi phí nuôi dưỡng và chăm sóc giống mèo Xiêm trên trong năm đầu tiên là bao nhiêu tiền? -------------------HẾT--------------------
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm): 01 câu đúng được 0,33 điểm; 02 câu đúng 0,67 điểm; 03 câu đúng 1,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B C A D C C D A B B A II. Tự luận (6,0 điểm). CÂU Đáp án Điểm 1 * Một số loài thuỷ sản hiện có ở địa phương em: cá, tôm, mực, 1,25 điểm. (2,5 điểm) cua, rong,… (mỗi loài 0,25 điểm) * Ý nghĩa của chúng đối với đời sống con người và nền kinh tế: 1,25 điểm - Cung cấp thực phẩm có hàm lượng dinh dưỡng cao cho con (Mỗi ý 0,25 đ) người. - Cung cấp nguồn nguyên liệu cho xuất khẩu - Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi - Tạo việc làm cho người lao động - Đáp ứng nhu cầu vui chơi, giải trí cho con người. 2 * Trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi cần thực hiện tốt nguyên (2,5 tắc phòng bệnh là chính vì: điểm) - Phòng bệnh đỡ tốn công tốn sức, tiền và thời gian. 0,5 điểm - Phòng bệnh tốt thì sẽ cho sản phẩm chất lượng cao. 0,5 điểm - Nếu vật nuôi nhiễm bệnh sẽ tốn kém, hiệu quả kinh tế thấp, có 1,0 điểm thể làm lây lan bệnh gây thiệt hại lớn, có khi gây nguy hiểm cho con người và xã hội Nguyên nhân gây bệnh: Do động vật kí sinh 0,5 điểm 3 + Viết được phép tính: 0,5 điểm (1 điểm) 1,500,000+500,000+400,000+250,000*12+500,000+30,000*12 + Tính ra kết quả: 6,260,000 đồng 0,5 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 331 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 693 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn