Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước
lượt xem 1
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước
- MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ, ĐỀ, ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: CÔNG NGHỆ 7 Thời gian làm bài: 45 phút 1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 19 đến tuần 33 2. Hình thức kiểm tra - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 10 câu hỏi: nhận biết: 6 câu, thông hiểu:4 câu) - Phần tự luận: 5,0 điểm gồm 5 câu (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). 3. Thời gian làm bài : 45 phút 4. Thiết lập ma trận đề kiểm tra Mức độ Điểm số Nội Chủ Vân ̣ dung/Đơ Nhân ̣ Thông Vân ̣ đề/kĩ dung ̣ n vi kiên ̣ ́ biêt ́ hiêu ̉ dung ̣ năng1 cao thưć TN TL TN TL TL TN TL (1) (3) (4) (5) (6) (8) (9) (10) (13) 1 0,5 1 1 1,5 I. Giới thiệu về chăn nuôi. 1 1 1,5 II. Nuôi dương, chăm soc va ̃ ́ ̀ 1 1 1 phong trị bệnh cho vật nuôi. ̀ 1 1 1 1 1 1,5 1
- Mức độ Điểm số Nội Chủ Vân ̣ dung/Đơ Nhân ̣ Thông Vân ̣ đề/kĩ dung ̣ n vi kiên ̣ ́ biêt ́ hiêu ̉ dung ̣ năng cao thưć TN TL TN TL TL TN TL 1 1 1,5 1 0,5 III. Thủy sản. 1 1 Số câu TN/Số ý; câu TL 6 1 4 1 2 0 1 Điểm số 3 1 2 1 2 0 1 10 điểm Tổng số 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm điểm * Đối với em Thương lớp 7/1; Tâm 7/2; Thanh Tâm 7/3: mức độ nhận thức ở nhận biết. * Đối với em Phúc 7/3: mức độ nhận thức ở nhận biết, thông hiểu và vận dụng. ̉ BẢN ĐẶC TA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 7 Mức độ Câu hỏi Đơn vi kiên ̣ ́ TT Nội dung TN TL ến thức, ki TN TL thưc ́ (số câu) (Số ý câu) (số câu) (Số ý câu) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
- 1 I. Mở đâu vê ̀ ̀ 1.1. Vai tro, ̀ Nhân biêt: ̣ ́ chăn nuôi triên vong cua Trinh bay ̉ ̣ ̉ ̀ ̀ chăn nuôi. đươc vai trò ̣ cua chăn nuôi ̉ đôi vơi đơi ́ ́ ̀ sông con ́ ngươi và nên ̀ ̀ kinh tê. ́ 1 C1 Nêu đươc ̣ triên vong cua ̉ ̣ ̉ chăn nuôi ở viêt nam ̣ 1.2. Các loại Nhân biêt: ̣ ́ vật nuôi đặc Nhân biêt ̣ ́ trưng ở nước đươc môt số ̣ ̣ ta. vât nuôi đươc ̣ ̣ nuôi nhiêu ở ̀ nươc ta (gia ́ suc, gia câm) ́ ̀ Nhân biêt ̣ ́ đươc môt số ̣ ̣ vât nuôi đăc ̣ ̣ trưng vung ̀ miên ở nươc ̀ ́ ta (gia suc, gia ́ câm) ̀ Thông hiểu: 1 C2 So sanh ́ đươc cac đăc ̣ ́ ̣ điêm cơ ban ̉ ̉
- cua cac loai ̉ ́ ̣ vât nuôi đăc ̣ ̣ trưng vung ̀ miên ở nươc ̀ ́ ta. Vận dụng: Vân dung ̣ ̣ đươc kiên ̣ ́ thưc về nuôi ́ dương và ̃ 1 C13 chăm soc vât ́ ̣ nuôi vao thực ̀ tiên cua gia ̃ ̉ đinh đia ̀ ̣ phương. 1.3. Phương Nhân biêt: ̣ ́ thức chăn Nêu đươc ̣ nuôi. cac phương ́ thưc chăn ́ nuôi ở nươc ́ ta. Thông hiêu: ̉ Nêu đươc ̣ đặc điểm, ưu điểm và nhược điểm cua cac ̉ ́ phương thưc ́ chăn nuôi phổ biên ở ́
- Viêt Nam. ̣ Vân dung ̣ ̣ cao: Đề xuât ́ đươc phương ̣ thưc chăn ́ nuôi phu hơp ̀ ̣ cho môt số ̣ đôi tương vât ́ ̣ ̣ nuôi phô biên ̉ ́ ở đia ̣ phương. 1.4. Nganh ̀ Nhân biêt: ̣ ́ nghê trong ̀ Trinh bay ̀ ̀ chăn nuôi. đươc đăc ̣ ̣ điêm cơ ban ̉ ̉ cua môt số ̉ ̣ 1 C3 nganh nghề ̀ phổ biên ́ trong chăn nuôi. Thông hiêu: ̉ Nhân thưc ̣ ́ đươc sở thich ̣ ́ và sư ̣ phù hơp cua ban ̣ ̉ ̉ 1 C12 thân vơi cac ́ ́ nganh nghề ̀ trong chăn nuôi.
- 2 II. Nuôi 2.1. Nuôi Nhân biêt ̣ ́ dương chăm ̃ dương chăm ̃ Trinh bay ̀ ̀ soc va phong ́ ̀ ̀ soc vât nuôi. ́ ̣ đươc vai trò ̣ tri bênh cho ̣ ̣ cua viêc nuôi ̉ ̣ vât nuôi ̣ dương, chăm ̃ soc vât nuôi. ́ ̣ Nêu đươc cac ̣ ́ công viêc cơ ̣ 1 C4 ban trong ̉ nuôi dương, ̃ chăm soc vât ́ ̣ nuôi non, vât ̣ nuôi đưc ̣ giông, vât nuôi ́ ̣ cai sinh san ́ ̉ Thông hiêu: ̉ 1 C5 Trinh bay ̀ ̀ đươc ki thuât ̣ ̃ ̣ nuôi, chăm soc ́ cho môt loai ̣ ̣ vât nuôi phổ ̣ biên. ́ So sanh đươc ́ ̣ kĩ thuât nuôi ̣ dương, chăm ̃ soc cho vât ́ ̣ nuôi non, vât ̣ nuôi đưc giống ̣ va vât nuôi cai ̀ ̣ ́ sinh san ̉
- Vân dung: ̣ ̣ Vân dung ̣ ̣ đươc kiên ̣ ́ thưc về nuôi ́ dương và ̃ chăm soc vât ́ ̣ nuôi vao thưc ̀ ̣ tiên cua gia ̃ ̉ đinh, đia ̀ ̣ phương 2.2. Phong, tri Nhân biêt: ̀ ̣ ̣ ́ bênh cho vât Trinh bay ̣ ̣ ̀ ̀ nuôi. đươc vai trò ̣ 1 C6 viêc phong, trị ̣ ̀ bênh cho vât ̣ ̣ nuôi. Nêu đươc cac ̣ ́ nguyên nhân chinh gây ́ bênh cho vât ̣ ̣ nuôi. Thông hiêu: ̉ Giai thich ̉ ́ đươc y nghia ̣ ́ ̃ cua cac biên ̉ ́ ̣ 1 C7 phap phong ́ ̀ bênh cho vât ̣ ̣ nuôi Trinh bay ̀ ̀ đươc ki thuât ̣ ̃ ̣
- phong tri bênh ̀ ̣ ̣ cho môt sô loai ̣ ́ ̣ vât nuôi phổ ̣ biên. ́ Nêu đươc ̣ nhưng viêc ̃ ̣ nên lam, ̀ không nên lam đê phong ̀ ̉ ̀ bênh cho vât ̣ ̣ nuôi. Vân dung: ̣ ̣ Vân dung ̣ ̣ đươc kiên ̣ ́ thưc phong trị ́ ̀ bênh cho vât ̣ ̣ nuôi vao thưc ̀ ̣ tiên gia đinh, ̃ ̀ đia phương. ̣ Vân dung cao: ̣ ̣ Lâp đươc kế ̣ ̣ hoach, tinh ̣ ́ toan đươc chi ́ ̣ phí cho viêc ̣ nuôi dương và ̃ chăm soc, ́ phong tri bênh ̀ ̣ ̣ môt loai vât ̣ ̣ ̣ nuôi trong gia đinh.. ̀
- 2.3. Bao vê ̉ ̣ Nhân biêt: ̣ ́ môi trương ̀ Nêu đươc cac ̣ ́ trong chăn vai tro viêc vệ ̀ ̣ nuôi. sinh chuông ̀ trai trong ̣ chăn nuôi. Thông hiêu: ̉ 1 C9 Nêu đươc ̣ nhưng viêc ̃ ̣ nên lam và ̀ nhưng viêc ̃ ̣ không nên lam đê bao vệ ̀ ̉ ̉ môi trương ̀ trong chăn nuôi. Vân dung: ̣ ̣ Có ý thưc ́ vân dung kiên ̣ ̣ ́ 1 C14 thưc vao thưc ́ ̀ ̣ tiên va bao vệ ̃ ̀ ̉ môi trương ̀ trong chăn nuôi ở gia đinh và đia ̀ ̣ phương. 3 III. Thủy sản 3.1. Giới Nhận biết: thiệu về thủy - Trình bày sản. được vai trò 1 1 C10 C11 của thuỷ
- sản. - Nhận biết được một số thuỷ sản có giá trị kinh tế cao ở nước ta. 3.2. Nuôi thuỷ Nhận biết: sản. Nêu được quy trình 1 nuôi một loại C8 thủy sản phổ biến. Trình bày được kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi một loại thủy sản phổ biến. - Nêu được kĩ thuật chuẩn bị con giống một loại thủy sản phổ biến. - Trình bày được kĩ
- thuật chăm sóc một loại thủy sản phổ biến. - Nêu được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho cho một loại thủy sản phổ biến. Thông hiểu: - Giải thích được kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi một loại thủy sản phổ biến. - Giải thích được kĩ thuật chuẩn bị con giống một loại thủy sản phổ biến. - Giải thích
- được kĩ thuật chăm sóc một loại thủy sản phổ biến. Giải thích được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một loại thủy sản phổ biến. Vận dụng: - Đo được nhiệt độ của nước ao nuôi một loại thủy sản phổ biến. - Đo được độ trong của nước ao nuôi một loại thủy sản phổ biến. Vận dụng cao: Lập được kế
- hoạch, tính toán được chi phí cho việc nuôi và chăm sóc một loại thuỷ sản phù hợp. 3.3. Thu Nhận biết: hoạch - Nêu được thủy sản. kĩ thuật thu hoạch một số loại thuỷ sản phổ biến. Thông hiểu: - Phân biệt được một số kĩ thuật thu hoạch thủy sản phổ biến. Vận dụng: Vận dụng được kĩ thuật thu hoạch thủy sản vào thực tiễn gia
- đình, địa phương. 3.4. Bảo vệ Nhận biết: môi trường - Nêu được nuôi thủy sản một số biện và nguồn lợi pháp bảo vệ thủy sản. môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản. Thông hiểu: - Giải thích được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản. Vận dụng cao: Đề xuất được 1 C15 những việc nên làm và
- không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản của địa phương. Tông ̉ 11 4 5 PHÒNG GDĐT TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B, C, D) đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Ý nào sau đây không đúng về vai trò của chăn nuôi? A. Nguồn cung cấp thực phẩm cho con người. B. Nguyên liệu cho xuất khẩu. C. Nguồn phân bón hữu cơ cho cây trồng. D. Cung cấp lương thực cho con người. Câu 2. Đặc điểm để nhận dạng bò vàng (bò cỏ) ở Miền Trung nước ta là: A. Lông màu vàng nhạt, tầm vóc to, nhanh lớn.
- B. Lông màu đen, tầm vóc to, nhanh lớn. C. Lông màu đen trắng, tầm vóc nhỏ, chậm lớn. D. Lông màu vàng nhạt, tầm vóc nhỏ, chậm lớn. Câu 3. Nhiệm vụ của Bác sĩ thú y là: A. Chọn và nhân giống vật nuôi. B. Nghiên cứu và thử nghiệm các loại thuốc, vaccine cho vật nuôi. C. Chế biến thức ăn và các loại vaccine. D. Chọn giống và phòng bệnh cho vật nuôi. Câu 4. Biện pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non? A. Chăm sóc và nuôi dưỡng con mẹ tốt. B. Giữ ấm cho cơ thể vật nuôi. C. Kiểm tra năng suất thường xuyên. D. Giữ vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi non. Câu 5. Khi nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi chưa tốt, chúng sẽ: A. Cho người chăn nuôi lãi suất thấp. B. Không nhiễm bệnh từ vật nuôi khác. C. Cho sản phẩm (trứng, thịt) chất lượng cao. D. Khỏe mạnh, lớn nhanh, ít bị bệnh. Câu 6. Nguyên nhân nào dưới đây có thể gây bệnh cho vật nuôi? A. Không cho vật nuôi tiếp xúc với nguồn bệnh.. B. Tiêm phòng vaccine đầy đủ cho vật nuôi. C. Do vi sinh vật gây bệnh (vi khuẩn, virus,…). D. Cho vật nuôi ăn đầy đủ dinh dưỡng. Câu 7. Biện pháp phòng bệnh chủ động hiệu quả nhất cho vật nuôi là: A. Sử dụng vaccine. B. Cho con vật sử dụng thuốc kháng sinh thường xuyên. C. Cho vật nuôi ăn càng nhiều. D. Cho vật nuôi vận động nhiều. Câu 8. Việc vệ sinh, xử lí ao nuôi trước khi cho nước sạch vào để nuôi tôm, cá có tác dụng gì?
- A. Làm tăng chất lượng thức ăn trong ao nuôi B. Diệt trừ vi khuẩn gây hại, phòng bệnh cho tôm, cá. C. Làm giảm độ chua (PH) của nước trong ao nuôi D. Giảm hiện tượng thiếu oxygen trong nước. Câu 9. Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường? A. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi. B. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. C. Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ. D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn. Câu 10. Đâu là nhóm thủy sản có giá trị xuất khẩu cao? A. Cá song, cá tra, cá lăng, tôm hùm. B. Cá song, cá lóc, cá lăng, tôm hùm. C. Cá tra, cá basa, tép, cá cơm. D. Cá lăng, cá mú, cua biển, cá rô. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 11. (1 điểm) Trình bày vai trò của thủy sản? Câu 12. (1 điểm) Bạn Hoa rất yêu thích động vật, thích chăm sóc vật nuôi, yêu thích nghiên cứu khoa học, nhân giống vật nuôi. Hoa ước mơ sau này sẽ nghiên cứu tạo ra nhiều công thức, thức ăn hỗn hợp cho vật nuôi. Theo em bạn Hoa phù hợp với ngành nghề nào trong chăn nuôi. Vì sao? Câu 13. (1 điểm) Nêu một số điểm cần lưu ý khi chăm sóc gà ở giai đoạn trên một tháng tuổi. Câu 14. (1 điểm) Trình bày các biện pháp bảo vệ môi trường trong chăn nuôi ở địa phương em. Câu 15. (1 điểm) Đề xuất những việc nên làm, không nên làm trong khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản. * Đối với em Thương lớp 7/1; Tâm 7/2; Thanh Tâm 7/3: Thực hiện câu 1, 3, 4, 6, 8, 10 ở phần trắc nghiệm và câu 11 ở phần tự luận. * Đối với em Phúc 7/3: Không thực hiện câu 15 (vận dụng cao) ở phần tự luận.
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 7 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D D B C A C A B D A * Đối với em Thương lớp 7/1; Tâm 7/2; Thanh Tâm 7/3: Mỗi phương án chọn đúng ghi 1,25 điểm. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) * Đối với em Thương lớp 7/1; Tâm 7/2; Thanh Tâm 7/3: Trả lời câu 11 (phần tự luận) đúng ghi 2,5 điểm. * Đối với em Phúc 7/3: Trả lời câu 11 (phần tự luận) đúng ghi 2 điểm. Câu Nôi dung Thang điểm 11 Vai trò của thủy sản: 0,2 điểm - Cung cấp nguồn thực phẩm có hàm lượng dinh dưỡng cao cho con người. 0,2 điểm
- - Cung cấp nguồn nguyên liệu cho xuất khẩu. 0,2 điểm - Cung cấp nguồn thức ăn cho chăn nuôi. 0,2 điểm - Tạo thêm công việc cho người lao động. 0,2 điểm - Đáp ứng nhu cầu vui chơi, giải trí cho con người. - Bạn Hoa phù hợp với nghề kĩ sư chăn nuôi 0,5 điểm - Giải thích: Do bạn Hoa yêu động vật, thích chăm sóc vật nuôi, yêu 12 thích nghiên cứu khoa học là những phẩm chất cần thiết của kĩ sư 0,5 điểm chăn nuôi. Nghiên cứu tạo ra nhiều thức ăn hỗn hợp cho vật nuôi là công việc của kĩ sư chăn nuôi. * Một số điểm cần lưu ý khi chăm sóc gà ở giai đoạn trên một tháng tuổi: - Bỏ quây để gà đi lại tự do. 0,25 điểm - Sau 2 tháng tuổi, thả gà ra vườn hoặc đồi để gà vận động, ăn khỏe, 0,25 điểm 13 nhanh lớn, thịt chắc và ngon hơn. - Hằng ngày, cần rửa sạch máng ăn và máng uống để phòng bệnh 0,25 điểm cho gà. - Sau mỗi lứa gà, cần thay lớp độn chuồng và làm vệ sinh nền chuồng sạch sẽ. 0,25 điểm 14 * Các biện pháp bảo vệ môi trường trong chăn nuôi ở địa phương em: - Vệ sinh khu vực chuồng trại: 0,4 điểm + Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi và khu vực xung quanh. + Giữ cho chuồng nuôi luôn sạch, khô ráo, đủ ánh sáng, thoáng mát về mùa hè, ấm về mùa đông. - Thu gom và xử lí chất thải chăn nuôi: + Thu gom, xử lí, bảo quản đúng quy định, không để chúng phát tán
- ra môi trường + Thu phân để ủ làm bón phân hữu cơ. 0,6 điểm + Xây hầm biogas để xử lí chất thải chăn nuôi * Những việc nên làm trong khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản: - Xây dựng khu bảo tồn biển, bảo vệ, phục hồi hệ sinh thái và phát triển nguồn lợi thủy sản. - Thả thủy sản quý hiếm vào nội thủy, vũng và vịnh ven biển nhằm 0,6 điểm tăng nguồn lợi, ngăn chặn giảm sút trữ lượng thủy sản quý hiếm. 15 - Bảo vệ môi trường sống của thủy sản. * Những việc không nên làm trong khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản: - Đánh bắt gần bờ, không mở rộng khai thác xa bờ. 0,4 điểm - Đánh bắt bằng hình thức có tính hủy diệt (sử dụng thuốc nổ, kích điện,…) DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ DUYỆT CỦA BAN LÃNH ĐẠO NHÀ TRƯỜNG
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1606 | 57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 453 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 302 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 511 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 331 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 696 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 281 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 250 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 75 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 93 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 67 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 214 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn