intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước

  1. MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ, ĐỀ, ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: CÔNG NGHỆ 7 Thời gian làm bài: 45 phút 1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 19 đến tuần 33 2. Hình thức kiểm tra - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 10 câu hỏi: nhận biết: 6 câu, thông hiểu:4 câu) - Phần tự luận: 5,0 điểm gồm 5 câu (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). 3. Thời gian làm bài : 45 phút 4. Thiết lập ma trận đề kiểm tra Mức độ Điểm số Nội  Chủ  Vân  ̣ dung/Đơ Nhân  ̣ Thông  Vân ̣ đề/kĩ  dung  ̣ n vi kiên  ̣ ́ biêt ́ hiêu ̉ dung ̣ năng1 cao thưć TN TL TN TL TL TN TL (1) (3) (4) (5) (6) (8) (9) (10) (13) 1 0,5 1 1 1,5 I. Giới thiệu về chăn nuôi. 1 1 1,5 II. Nuôi dương, chăm soc va  ̃ ́ ̀ 1 1 1 phong trị bệnh cho vật nuôi. ̀ 1 1 1 1 1 1,5 1
  2. Mức độ Điểm số Nội  Chủ  Vân  ̣ dung/Đơ Nhân  ̣ Thông  Vân ̣ đề/kĩ  dung  ̣ n vi kiên  ̣ ́ biêt ́ hiêu ̉ dung ̣ năng cao thưć TN TL TN TL TL TN TL 1 1 1,5 1 0,5 III. Thủy sản. 1 1 Số câu TN/Số ý; câu TL 6 1 4 1 2 0 1 Điểm số 3 1 2 1 2 0 1 10 điểm Tổng số  4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm điểm * Đối với em Thương lớp 7/1; Tâm 7/2; Thanh Tâm 7/3: mức độ nhận thức ở nhận biết. * Đối với em Phúc 7/3: mức độ nhận thức ở nhận biết, thông hiểu và vận dụng. ̉ BẢN ĐẶC TA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 7 Mức độ  Câu hỏi Đơn vi kiên  ̣ ́ TT Nội dung TN TL ến thức,  ki TN TL thưc ́ (số câu) (Số ý câu) (số câu) (Số ý câu) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
  3. 1 I. Mở đâu vê  ̀ ̀ 1.1. Vai tro,  ̀ Nhân biêt: ̣ ́ chăn nuôi  triên vong cua  ­     Trinh   bay  ̉ ̣ ̉ ̀ ̀ chăn nuôi. đươc   vai   trò ̣   cua chăn nuôi  ̉ đôi   vơi     đơi  ́ ́ ̀ sông   con  ́ ngươi   và  nên  ̀ ̀ kinh tê. ́ 1 C1 ­   Nêu   đươc  ̣ triên vong cua  ̉ ̣ ̉ chăn   nuôi   ở  viêt nam ̣ 1.2. Các loại  Nhân biêt: ̣ ́ vật nuôi đặc  ­  Nhân   biêt  ̣ ́ trưng ở nước  đươc   môt   số ̣ ̣   ta. vât nuôi đươc  ̣ ̣ nuôi   nhiêu   ở  ̀ nươc   ta   (gia  ́ suc, gia câm) ́ ̀ ­   Nhân   biêt  ̣ ́ đươc   môt   số ̣ ̣   vât   nuôi   đăc  ̣ ̣ trưng   vung  ̀ miên   ở   nươc  ̀ ́ ta  (gia suc, gia  ́ câm) ̀ Thông hiểu: 1 C2 ­   So   sanh  ́ đươc cac đăc  ̣ ́ ̣ điêm   cơ   ban  ̉ ̉
  4. cua   cac   loai  ̉ ́ ̣ vât   nuôi   đăc  ̣ ̣ trưng   vung  ̀ miên   ở   nươc  ̀ ́ ta. Vận dụng: ­   Vân   dung  ̣ ̣ đươc   kiên  ̣ ́ thưc   về  nuôi  ́ dương   và ̃   1 C13 chăm  soc  vât  ́ ̣ nuôi vao thực  ̀ tiên   cua   gia  ̃ ̉ đinh   đia  ̀ ̣ phương. 1.3. Phương  Nhân biêt: ̣ ́ thức chăn  ­   Nêu   đươc  ̣ nuôi. cac   phương  ́ thưc   chăn ́ nuôi   ở   nươc  ́ ta. Thông hiêu: ̉ ­   Nêu   đươc  ̣ đặc điểm,   ưu  điểm   và  nhược   điểm  cua   cac  ̉ ́ phương   thưc  ́ chăn   nuôi  phổ   biên   ở  ́
  5. Viêt Nam. ̣ Vân   dung  ̣ ̣ cao: ­   Đề   xuât ́  đươc phương  ̣ thưc   chăn  ́ nuôi phu hơp  ̀ ̣ cho   môt   số ̣   đôi tương vât  ́ ̣ ̣ nuôi phô biên  ̉ ́ ở   đia  ̣ phương. 1.4. Nganh  ̀ Nhân biêt:  ̣ ́ nghê trong  ̀ ­   Trinh   bay  ̀ ̀ chăn nuôi. đươc   đăc  ̣ ̣ điêm   cơ   ban  ̉ ̉ cua   môt   số ̉ ̣   1 C3 nganh   nghề ̀   phổ   biên  ́ trong   chăn  nuôi. Thông hiêu: ̉ ­   Nhân   thưc  ̣ ́ đươc sở thich  ̣ ́ và   sư ̣   phù   hơp   cua   ban  ̣ ̉ ̉ 1 C12 thân   vơi   cac  ́ ́ nganh   nghề ̀   trong   chăn  nuôi.
  6. 2 II. Nuôi  2.1. Nuôi   Nhân biêt  ̣ ́ dương chăm  ̃ dương chăm  ̃ ­   Trinh   bay  ̀ ̀ soc va phong  ́ ̀ ̀ soc vât nuôi. ́ ̣ đươc   vai   trò ̣   tri bênh cho  ̣ ̣ cua   viêc   nuôi  ̉ ̣ vât nuôi ̣ dương,   chăm  ̃ soc vât nuôi. ́ ̣ ­ Nêu đươc cac  ̣ ́ công   viêc   cơ  ̣ 1 C4 ban   trong  ̉ nuôi   dương,  ̃ chăm   soc   vât  ́ ̣ nuôi   non,   vât  ̣ nuôi   đưc  ̣ giông, vât nuôi  ́ ̣ cai sinh san ́ ̉ Thông hiêu: ̉ 1 C5 ­   Trinh   bay  ̀ ̀ đươc   ki  thuât  ̣ ̃ ̣ nuôi, chăm soc  ́ cho   môt   loai  ̣ ̣ vât   nuôi   phổ  ̣ biên. ́ ­ So sanh đươc  ́ ̣ kĩ  thuât   nuôi  ̣ dương,   chăm  ̃ soc   cho   vât  ́ ̣ nuôi   non,   vât  ̣ nuôi đưc giống  ̣ va vât nuôi cai  ̀ ̣ ́ sinh san ̉
  7. Vân dung:  ̣ ̣ ­   Vân   dung  ̣ ̣ đươc   kiên  ̣ ́ thưc   về  nuôi  ́ dương   và ̃   chăm   soc   vât  ́ ̣ nuôi vao thưc  ̀ ̣ tiên   cua   gia  ̃ ̉ đinh,   đia  ̀ ̣ phương 2.2. Phong, tri   Nhân biêt: ̀ ̣ ̣ ́ bênh cho vât  ­   Trinh   bay  ̣ ̣ ̀ ̀ nuôi. đươc   vai   trò ̣   1 C6 viêc phong, trị  ̣ ̀ bênh   cho   vât  ̣ ̣ nuôi. ­ Nêu đươc cac  ̣ ́ nguyên   nhân  chinh   gây  ́ bênh   cho   vât  ̣ ̣ nuôi. Thông hiêu: ̉ ­   Giai   thich  ̉ ́ đươc   y  nghia  ̣ ́ ̃ cua   cac   biên  ̉ ́ ̣ 1 C7 phap   phong  ́ ̀ bênh   cho   vât  ̣ ̣ nuôi ­   Trinh   bay  ̀ ̀ đươc   ki  thuât  ̣ ̃ ̣
  8. phong tri bênh  ̀ ̣ ̣ cho môt sô loai  ̣ ́ ̣ vât   nuôi   phổ  ̣ biên. ́ ­   Nêu   đươc  ̣ nhưng   viêc  ̃ ̣ nên   lam,  ̀ không   nên  lam   đê  phong  ̀ ̉ ̀ bênh   cho   vât  ̣ ̣ nuôi. Vân dung: ̣ ̣ ­   Vân   dung  ̣ ̣ đươc   kiên  ̣ ́ thưc phong trị  ́ ̀ bênh   cho   vât  ̣ ̣ nuôi vao thưc  ̀ ̣ tiên   gia   đinh,  ̃ ̀ đia phương. ̣ Vân dung cao: ̣ ̣ ­ Lâp đươc kế ̣ ̣   hoach,   tinh  ̣ ́ toan đươc  chi  ́ ̣ phí  cho   viêc  ̣ nuôi dương và ̃   chăm   soc,  ́ phong tri bênh  ̀ ̣ ̣ môt   loai   vât ̣ ̣ ̣ nuôi trong gia  đinh.. ̀
  9. 2.3. Bao vê  ̉ ̣ Nhân biêt: ̣ ́ môi trương   ̀ ­ Nêu đươc cac  ̣ ́ trong chăn  vai tro viêc vệ  ̀ ̣ nuôi. sinh   chuông  ̀ trai   trong  ̣ chăn nuôi. Thông hiêu: ̉ 1 C9 ­   Nêu   đươc  ̣ nhưng   viêc  ̃ ̣ nên   lam   và ̀   nhưng   viêc  ̃ ̣ không   nên  lam đê bao vệ  ̀ ̉ ̉ môi   trương  ̀ trong   chăn  nuôi. Vân dung: ̣ ̣ ­   Có  ý  thưc  ́ vân dung kiên  ̣ ̣ ́ 1 C14 thưc vao thưc  ́ ̀ ̣ tiên va bao vệ  ̃ ̀ ̉ môi   trương  ̀ trong   chăn  nuôi   ở   gia  đinh   và  đia  ̀ ̣ phương. 3 III. Thủy sản 3.1. Giới  Nhận biết: thiệu về thủy  - Trình  bày  sản. được vai  trò  1 1 C10 C11 của   thuỷ 
  10. sản. - Nhận  biết  được  một  số  thuỷ  sản  có  giá  trị  kinh  tế  cao    ở  nước ta. 3.2. Nuôi thuỷ  Nhận biết: sản. ­  Nêu  được  quy  trình  1 nuôi  một  loại  C8 thủy  sản  phổ  biến. ­   Trình  bày  được  kĩ  thuật  chuẩn  bị  ao  nuôi  một loại thủy  sản  phổ  biến. - Nêu  được  kĩ  thuật  chuẩn  bị  con  giống  một  loại  thủy  sản  phổ biến. - Trình  bày  được  kĩ 
  11. thuật  chăm  sóc  một  loại  thủy sản phổ  biến. - Nêu  được  kĩ  thuật  phòng,  trị  bệnh cho cho  một loại thủy  sản  phổ  biến. Thông hiểu: - Giải  thích  được  kĩ  thuật  chuẩn  bị  ao  nuôi  một loại thủy  sản  phổ  biến. - Giải  thích  được  kĩ  thuật  chuẩn  bị  con  giống  một  loại  thủy sản phổ  biến. - Giải  thích 
  12. được  kĩ  thuật  chăm  sóc  một  loại  thủy sản phổ  biến. ­   Giải  thích  được kĩ thuật  phòng,  trị  bệnh cho một  loại  thủy  sản  phổ biến. Vận dụng: - Đo  được  nhiệt  độ  của  nước ao nuôi  một  loại  thủy sản phổ  biến. - Đo  được  độ trong của  nước ao nuôi  một  loại  thủy sản phổ  biến. Vận  dụng  cao: Lập  được  kế 
  13. hoạch,  tính  toán được chi  phí  cho  việc  nuôi  và  chăm  sóc   một  loại  thuỷ  sản   phù  hợp. 3.3. Thu Nhận biết: hoạch  - Nêu  được  thủy sản. kĩ  thuật  thu  hoạch  một  số  loại  thuỷ  sản  phổ  biến. Thông hiểu: - Phân  biệt  được  một  số  kĩ  thuật  thu  hoạch  thủy  sản  phổ biến. Vận dụng: ­  Vận  dụng  được  kĩ  thuật  thu  hoạch  thủy  sản  vào  thực  tiễn  gia 
  14. đình,  địa  phương. 3.4. Bảo vệ  Nhận biết: môi trường  - Nêu   được  nuôi thủy sản  một   số   biện  và nguồn lợi  pháp bảo vệ  thủy sản. môi   trường  nuôi        thuỷ  sản  và  nguồn  lợi  thuỷ sản. Thông hiểu: - Giải   thích  được   các  việc nên làm  và   không  nên   làm  để  bảo   vệ   môi  trường   nuôi  thuỷ   sản   và  nguồn   lợi  thuỷ sản. Vận  dụng  cao: Đề  xuất được  1 C15 những   việc  nên   làm   và 
  15. không   nên  làm    để   bảo  vệ   môi  trường   nuôi  thuỷ   sản   và  nguồn   lợi  thuỷ  sản  của  địa phương. Tông ̉ 11 4 5 PHÒNG GDĐT TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B, C, D) đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Ý nào sau đây không đúng về vai trò của chăn nuôi? A. Nguồn cung cấp thực phẩm cho con người. B. Nguyên liệu cho xuất khẩu. C. Nguồn phân bón hữu cơ cho cây trồng. D. Cung cấp lương thực cho con người. Câu 2. Đặc điểm để nhận dạng bò vàng (bò cỏ) ở Miền Trung nước ta là: A. Lông màu vàng nhạt, tầm vóc to, nhanh lớn.
  16. B. Lông màu đen, tầm vóc to, nhanh lớn. C. Lông màu đen trắng, tầm vóc nhỏ, chậm lớn. D. Lông màu vàng nhạt, tầm vóc nhỏ, chậm lớn. Câu 3. Nhiệm vụ của Bác sĩ thú y là: A. Chọn và nhân giống vật nuôi. B. Nghiên cứu và thử nghiệm các loại thuốc, vaccine cho vật nuôi. C. Chế biến thức ăn và các loại vaccine. D. Chọn giống và phòng bệnh cho vật nuôi. Câu 4. Biện pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non? A. Chăm sóc và nuôi dưỡng con mẹ tốt. B. Giữ ấm cho cơ thể vật nuôi. C. Kiểm tra năng suất thường xuyên. D. Giữ vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi non. Câu 5. Khi nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi chưa tốt, chúng sẽ: A. Cho người chăn nuôi lãi suất thấp. B. Không nhiễm bệnh từ vật nuôi khác. C. Cho sản phẩm (trứng, thịt) chất lượng cao. D. Khỏe mạnh, lớn nhanh, ít bị bệnh. Câu 6. Nguyên nhân nào dưới đây có thể gây bệnh cho vật nuôi? A. Không cho vật nuôi tiếp xúc với nguồn bệnh.. B. Tiêm phòng vaccine đầy đủ cho vật nuôi. C. Do vi sinh vật gây bệnh (vi khuẩn, virus,…). D. Cho vật nuôi ăn đầy đủ dinh dưỡng. Câu 7. Biện pháp phòng bệnh chủ động hiệu quả nhất cho vật nuôi là: A. Sử dụng vaccine. B. Cho con vật sử dụng thuốc kháng sinh thường xuyên. C. Cho vật nuôi ăn càng nhiều. D. Cho vật nuôi vận động nhiều.  Câu 8. Việc vệ sinh, xử lí ao nuôi trước khi cho nước sạch vào để nuôi tôm, cá có tác dụng gì?
  17. A. Làm tăng chất lượng thức ăn trong ao nuôi B. Diệt trừ vi khuẩn gây hại, phòng bệnh cho tôm, cá. C. Làm giảm độ chua (PH) của nước trong ao nuôi D. Giảm hiện tượng thiếu oxygen trong nước. Câu 9. Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường? A. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi. B. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. C. Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ. D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn. Câu 10. Đâu là nhóm thủy sản có giá trị xuất khẩu cao? A. Cá song, cá tra, cá lăng, tôm hùm. B. Cá song, cá lóc, cá lăng, tôm hùm. C. Cá tra, cá basa, tép, cá cơm. D. Cá lăng, cá mú, cua biển, cá rô. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 11. (1 điểm) Trình bày vai trò của thủy sản? Câu 12. (1 điểm) Bạn Hoa rất yêu thích động vật, thích chăm sóc vật nuôi, yêu thích nghiên cứu khoa học, nhân giống vật nuôi. Hoa ước mơ sau này sẽ nghiên cứu tạo ra nhiều công thức, thức ăn hỗn hợp cho vật nuôi. Theo em bạn Hoa phù hợp với ngành nghề nào trong chăn nuôi. Vì sao? Câu 13. (1 điểm) Nêu một số điểm cần lưu ý khi chăm sóc gà ở giai đoạn trên một tháng tuổi. Câu 14. (1 điểm) Trình bày các biện pháp bảo vệ môi trường trong chăn nuôi ở địa phương em. Câu 15. (1 điểm) Đề xuất những việc nên làm, không nên làm trong khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản. * Đối với em Thương lớp 7/1; Tâm 7/2; Thanh Tâm 7/3: Thực hiện câu 1, 3, 4, 6, 8, 10 ở phần trắc nghiệm và câu 11 ở phần tự luận. * Đối với em Phúc 7/3: Không thực hiện câu 15 (vận dụng cao) ở phần tự luận.
  18. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 7 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D D B C A C A B D A * Đối với em Thương lớp 7/1; Tâm 7/2; Thanh Tâm 7/3: Mỗi phương án chọn đúng ghi 1,25 điểm. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) * Đối với em Thương lớp 7/1; Tâm 7/2; Thanh Tâm 7/3: Trả lời câu 11 (phần tự luận) đúng ghi 2,5 điểm. * Đối với em Phúc 7/3: Trả lời câu 11 (phần tự luận) đúng ghi 2 điểm. Câu Nôi dung Thang điểm 11 Vai trò của thủy sản: 0,2 điểm - Cung cấp nguồn thực phẩm có hàm lượng dinh dưỡng cao cho con người. 0,2 điểm
  19. - Cung cấp nguồn nguyên liệu cho xuất khẩu. 0,2 điểm - Cung cấp nguồn thức ăn cho chăn nuôi. 0,2 điểm - Tạo thêm công việc cho người lao động. 0,2 điểm - Đáp ứng nhu cầu vui chơi, giải trí cho con người. - Bạn Hoa phù hợp với nghề kĩ sư chăn nuôi 0,5 điểm - Giải thích: Do bạn Hoa yêu động vật, thích chăm sóc vật nuôi, yêu 12 thích nghiên cứu khoa học là những phẩm chất cần thiết của kĩ sư 0,5 điểm chăn nuôi. Nghiên cứu tạo ra nhiều thức ăn hỗn hợp cho vật nuôi là công việc của kĩ sư chăn nuôi. * Một số điểm cần lưu ý khi chăm sóc gà ở giai đoạn trên một tháng tuổi: - Bỏ quây để gà đi lại tự do. 0,25 điểm - Sau 2 tháng tuổi, thả gà ra vườn hoặc đồi để gà vận động, ăn khỏe, 0,25 điểm 13 nhanh lớn, thịt chắc và ngon hơn. - Hằng ngày, cần rửa sạch máng ăn và máng uống để phòng bệnh 0,25 điểm cho gà. - Sau mỗi lứa gà, cần thay lớp độn chuồng và làm vệ sinh nền chuồng sạch sẽ. 0,25 điểm 14 * Các biện pháp bảo vệ môi trường trong chăn nuôi ở địa phương em: - Vệ sinh khu vực chuồng trại: 0,4 điểm + Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi và khu vực xung quanh. + Giữ cho chuồng nuôi luôn sạch, khô ráo, đủ ánh sáng, thoáng mát về mùa hè, ấm về mùa đông. - Thu gom và xử lí chất thải chăn nuôi: + Thu gom, xử lí, bảo quản đúng quy định, không để chúng phát tán
  20. ra môi trường + Thu phân để ủ làm bón phân hữu cơ. 0,6 điểm + Xây hầm biogas để xử lí chất thải chăn nuôi * Những việc nên làm trong khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản: - Xây dựng khu bảo tồn biển, bảo vệ, phục hồi hệ sinh thái và phát triển nguồn lợi thủy sản. - Thả thủy sản quý hiếm vào nội thủy, vũng và vịnh ven biển nhằm 0,6 điểm tăng nguồn lợi, ngăn chặn giảm sút trữ lượng thủy sản quý hiếm. 15 - Bảo vệ môi trường sống của thủy sản. * Những việc không nên làm trong khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản: - Đánh bắt gần bờ, không mở rộng khai thác xa bờ. 0,4 điểm - Đánh bắt bằng hình thức có tính hủy diệt (sử dụng thuốc nổ, kích điện,…) DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ DUYỆT CỦA BAN LÃNH ĐẠO NHÀ TRƯỜNG
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2