intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

  1. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – CÔNG NGHỆ 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 1. Vai trò triển Nhận biết 1 vọng của chăn Trình bày được vai trò của chăn nuôi đối với đời sống nuôi con người và nền kinh tế. 1 Mở đầu 2. Các loại vật Nhận biết 2 về chăn nuôi đặc trưng ở Nhận biết được một số vật nuôi được nuôi nhiều ở 2 nuôi nước ta nước ta . Nhận biết 3. Phương thức 3 Nêu được các phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt chăn nuôi 1 Nam. Nhận biết 1. Nuôi dưỡng, 2 Nuôi Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng 4 chăm sóc vật dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi nuôi chăm sóc cái sinh sản. và phòng Thông hiểu trị bệnh -Nêu được những việc nên làm, không nên làm để 3 2. Phòng, trị bệnh 5 cho vật phòng bệnh cho vật nuôi. cho vật nuôi nuôi -Trình bày được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một số vật nuôi phổ biến. Thủy sản Nhận biết 1. Giới thiệu về -Trình bày được vai trò của thủy sản 1 6 2 thủy sản -Nhận biết được một số thuỷ sản có giá trị kinh tế cao ở nước ta. 7 2. Nuôi thủy sản Nhận biết -Trình bày được kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi một loại 2
  2. thủy sản phổ biến -Trình bày được kĩ thuật chăm sóc một loại thủy sản 1 phổ biến Vận dụng cao Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc 1TL nuôi và chăm sóc một loại thủy sản phù hợp Thông hiểu 1TL 3. Thu hoạch 8 Phân biệt được một số kĩ thuật thu hoạch thủy sản thủy sản phổ biến 4. Bảo vệ môi Vận dụng trường nuôi thủy 1TL 9 Đề xuất được những việc nên làm và không nên làm để sản và nguồn lợi bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản thủy sản của địa phương. Tổng 12 4 1 1
  3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 7, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50 % trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 15 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 3 câu), mỗi câu 0,33 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm ( Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). Mức độ nhận thức Tổng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH % Nội dung cao Thời TT Đơn vị kiến thức tổng kiến thức Thời Thời Thời Thời gian Số Số Số Số điểm gian gian gian gian TN TL (phút) CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) 1.1. Vai trò triển vọng của chăn 1 1 1 1 3,3 nuôi Mở đầu về 1.2 Các loại vật 1 chăn nuôi nuôi đặc trưng ở 2 2 2 2 6,6 nước ta 1.3 Phương thức 1 1 1 1 3,3 chăn nuôi Nuôi 2. 1 Nuôi dưỡng, 2 2 2 2 6,6 dưỡng, chăm sóc vật nuôi chăm sóc và 2 phòng trị 2.2 Phòng, trị 3 6 3 6 10 bệnh cho bệnh cho vật nuôi vật nuôi 3 Thủy sản 3.1 Giới thiệu về 3 3 3 3 10 thủy sản
  4. Mức độ nhận thức Tổng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH % Nội dung cao Thời TT Đơn vị kiến thức tổng kiến thức Thời Thời Thời Thời gian Số Số Số Số điểm gian gian gian gian TN TL (phút) CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) 1tl 3.2 Nuôi thủy sản 3 3 7 3 1 10 20 1đ 3.3 Thu hoạch 1tl 10 1 10 20 thủy sản 2đ 3.4. Bảo vệ môi trường nuôi thủy 1tl 10 1 10 20 sản và nguồn lợi 2đ thủy sản Tổng 12 12P 4 16P 1 10P 1 7P 15 3 45 Tỉ lệ % 40 30 20 10 50 50 100 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 100
  5. Trường THCS Quang Trung ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Tên HS:………………………………. Năm học 2023-2024 Lớp: …………………………………. Môn: Công nghệ - Lớp 7 (Thời gian làm bài: 45 phút) I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn vào phương án đúng nhất. Câu 1. Nhiệt độ thích hợp cho cá sinh trưởng và phát triển là: A. 19-220C. B. 22-250C. C. 25-280C. D. 28-310C Câu 2. Biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi? A. Nuôi dưỡng tốt, chăm sóc chu đáo. B. Vệ sinh môi trường sạch sẽ, cách li tốt. C. Tiêm phòng vắc xin đầy đủ theo quy định. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 3. Gà Đông Tảo có đặc điểm nào sau đây? A. Đôi chân to và thô. C. Gà mái có lông màu đỏ tía. B. Đôi chân nhỏ. D. Tầm vóc nhỏ bé, gà trống khi trưởng thành nặng chỉ 1,5 kg. Câu 4. Chuồng nuôi gà thịt phải đảm bảo các điều kiện nào sau đây? A. Càng kín càng tốt, mát về mùa đông, ấm về mùa hè. B. Có độ ẩm cao, ấm về mùa đông, mát về mùa hè. C. Thông thoáng, ấm về mùa đông, mát về mùa hè. D. Có độ ẩm thấp, mát về mùa đông, ấm về mùa hè. Câu 5. Thức ăn của chăn nuôi gà thịt trong nông hộ cần có đủ mấy nhóm dinh dưỡng? A. 5 nhóm B. 4 nhóm C. 3 nhóm D. 2 nhóm Câu 6. Quá trình chăm sóc gia súc cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn? A. 2 giai đoạn. B. 3 giai đoạn. C. 4 giai đoạn. D. 5 giai đoạn. Câu 7. Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thủy sản? A. Ruốc cá hồi. B. Xúc xích. C. Cá thu đóng hộp. D. Tôm nõn. Câu 8. Loại động vật nào sau đây là động vật thủy sản? A. Tôm. B. Gà. C. Rắn. D. Dế. Câu 9. Biện pháp nào dưới đây giúp phòng bệnh cho vật nuôi? A. Tiêm phòng vắc xin đầy đủ theo quy định. B. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. C. Vận chuyển vật nuôi nhiễm bệnh sang địa phương khác. D. Tăng gấp đôi lượng thuốc chữa bệnh trong một ngày. Câu 10. Nên chọn cá giống như thế nào là tốt nhất? A. Đồng đều, khỏe mạnh. B. Không mang mầm bệnh, màu sắc tươi sáng. C. Phản ứng nhanh nhẹn và có kích cỡ phù hợp. D. Tất cả các ý trên đều đúng. Câu 11. Biện pháp nào sâu đây không đúng khi phòng bệnh cho gà? A. Tiêm phòng vaccine đầy đủ. B. Ăn uống đủ chất, đủ lượng. C. Cho uống thuốc kháng sinh thường xuyên. D. Chuồng trại thoáng mát, hợp vệ sinh. Câu 12. Đâu là vai trò của nuôi thủy sản đối với con người? A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người. B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người. C. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người. D. Cung cấp nguồn thực phẩm có hàm lượng dinh dưỡng cao cho con người. Câu 13. Khi dùng thuốc để trị bệnh cho gà, cần tuân thủ nguyên tắc nào sau đây: A. Đúng thuốc. B. Đúng thời điểm. C. Đúng liều lượng. D. Tất cả các ý trên đều đúng. Câu 14. Độ trong thích hợp của nước ao nuôi cá là? A. Từ 10 cm đến 20 cm. B. Từ 20 cm đến 30 cm. C. Từ 30 đến 40 cm. D. Từ 40 đến 50 cm.
  6. Câu 15. Người ta thường trị bệnh cho cá bằng cách nào sau đây? A. Trộn thuốc vào thức ăn hoặc hòa vào nước ao. B. Tiêm thuốc cho cá. C. Bôi thuốc cho cá. D. Cho cá uống thuốc. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (2 điểm) Nếu tham gia nuôi thủy sản, gia đình em sẽ áp dụng các biện pháp bảo vệ môi trường như thế nào để góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước? Câu 2. (2 điểm) Thu hoạch cá nuôi trong ao bằng các hình thức nào? Theo em, hình thức “thu tỉa” được áp dụng trong trường hợp nào và có ý nghĩa như thế nào? Câu 3. (1 điểm) Hồng có kế hoạch nuôi 10 con cá vàng. Cho biết giá mỗi con cá vàng là 15.000 đồng, mỗi bể 30 lít nước nuôi được 5 con và có giá 150.000 đồng/chiếc, máy sủi mi ni có giá 100.000 đồng/bộ, mỗi ngày 10 con cá ăn hết 2.000 đồng tiền thức ăn. Em hãy giúp bạn Hồng tính toán chi phí cần thiết để nuôi 10 con cá vàng trong 3 tháng đầu theo gợi ý sau, biết rằng mỗi tháng có 30 ngày. (Lưu ý: Câu 3 làm luôn vào khung bên dưới). STT Nội dung Đơn vị tính Số lượng Đơn giá ước tính Chi phí dự tính (đồng) (đồng) 1 Cá giống Con 2 Bể nuôi Chiếc 3 Thức ăn Tháng 4 Máy sủi Bộ Tổng chi phí ước tính: BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
  7. UBND HUYỆN THĂNG BÌNH ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG Môn: Công nghệ - Lớp 7 Năm học 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0đ) HS trả lời đúng 1 câu: 0.33 điểm, 3 câu 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C D A C B B B A A D C D D B A (*Lưu ý: Nếu HS chọn 2, 3 hoặc 4 đáp án trong một câu thì không tính điểm) II. TỰ LUẬN: (5,0đ) Câu Đáp án Điểm - Quản lí tốt chất thải, nước thải đảm bảo không gây ô nhiễm môi 0,5 trường, lây lan dịch bệnh. - Thực hiện tốt các biện pháp quản lí, chăm sóc ao nuôi, đặc biệt phòng chống dịch bệnh. Hạn chế sử dụng kháng sinh, hoá chất, 0,5 Câu 1 khuyến khích sử dụng các loại chế phẩm sinh học trong phòng, trị (2.0đ) bệnh cho thủy sản và xử lí môi trường. - Tăng cường áp dụng các biện pháp tiến bộ kĩ thuật, ứng dụng 0,5 công nghệ cao trong nuôi trồng thuỷ sản thâm canh. - Thường xuyên tuyên truyền, vận động người thân trong gia đình nâng cao ý thức trong việc bảo vệ môi trường nuôi thủy sản. 0,5 * Thu hoạch cá nuôi trong ao bằng các hình thức sau: - Thu tỉa 0,25 Câu 2 - Thu toàn bộ 0,25 * Hình thức “thu tỉa” được áp dụng trong trường hợp: Cá lớn, mật 0,75 (2.0đ) độ cá nuôi dày. * Ý nghĩa của việc thu tỉa cá: Giảm mật độ đàn cá nuôi trong ao 0,75 bằng cách lọc con to đem bán trước, con nhỏ để nuôi thêm. Đơn Đơn giá Số Chi phí dự STT Nội dung vị ước tính lượng tính (đồng) tính (đồng) Câu 3 1 Cá giống Con 10 15.000 150.000 0,2 (1.0đ) 2 Bể nuôi Chiếc 2 150.000 300.000 0,2 3 Thức ăn Tháng 3 60.000 180.000 0,2 4 Máy sủi Chiếc 2 100.000 200.000 0,2 Tổng chi phí ước tính: 830.000 đồng 0,2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2