intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Tiên Phước” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Tiên Phước

  1. Trường THCS Quang Trung KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 Tên……………………… Lớp: 7/… MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/ CÔ: I. TRẮC NGHIỆM. (5đ) Hãy khoanh tròn đáp án em cho là đúng nhất. Câu 1. Vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế là: A. cung cấp phương tiện di chuyển, sức kéo. B. cung cấp lương thực, thực phẩm. C. sản xuất vắc-xin. D. cung cấp nguồn thực phẩm, nguyên liệu, phân bón…. Câu 2. Vật nuôi được chia làm mấy nhóm chính? A.1 B. 2 C.3 C.4 Câu 3. Yêu cầu nào dưới đây là không đúng về chăn nuôi vật nuôi đực giống. A. Cân nặng vừa đủ. B. Sức khỏe tốt. C. Số lượng và chất lượng tinh dịch tốt. D. Độ to cơ thể. Câu 4. Các giai đoạn chăm sóc gia súc cái sinh sản là: A. 2 giai đoạn. B. 3 giai đoạn. C. 4 giai đoạn. D. 5 giai đoạn Câu 5. Tác dụng của việc phòng và trị bệnh cho vật nuôi gồm những ý nào sau đây? 1. Tiêm vaccine có tác dụng tạo miễn dịch cho vật nuôi, giúp vật nuôi chống lại tác nhân gây bệnh. 2. Ngăn ngừa sự lây lan của dịch bệnh. 3. Giảm tác hại của bệnh và giúp vật nuôi nhanh hồi phục. 4. Do động vật kí sinh gây bệnh. 5. Do môi trường sống không thuận lợi. A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 1, 4, 5 D. 1, 4, 5 Câu 6. Biểu hiện phổ biến khi vật nuôi bị bệnh là: A. nhanh nhẹn, linh hoạt. B. bỏ ăn hoặc ăn ít. C. nhanh lớn, đẻ nhiều. D. thường xuyên đi lại. Câu 7. Khi được nuôi dưỡng và chăm sóc tốt thì vật nuôi sẽ như thế nào? 1. Khoẻ mạnh, lớn nhanh. 2. Ít bệnh tật. 3. Cho nhiều sản phẩm (thịt, trứng, sữa,...) với chất lượng cao. 4. Giảm sức đề kháng. 5. Được đảm bảo phúc lợi động vật. A. 1, 2, 3, 5. B. 1, 2 ,4, 5 C. 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 3, 4 Câu 8. Khi phát hiện vật nuôi bị ốm, hành động nào sau đây của người chăn nuôi là đúng? A. Tiếp tục theo dõi thêm một vài hôm. B. Bán ngay khi có thể. C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khảm để điều trị kịp thời. D. Tự mua thuốc về điều trị. Câu 9. Chuồng nuôi gà thịt phải đảm bảo các điều kiện nào sau đây? A. Càng kín càng tốt, mát về mùa đông, ấm về mùa hè. B. Có độ ẩm cao, ấm về mùa đông, mát về mùa hè. C. Thông thoáng, ấm về mùa đông, mát về mùa hè. D. Có độ ẩm thấp, mát về mùa đông, ấm về mùa hè.
  2. Câu 10. Khi gà có các biểu hiện “bỏ ăn, hay nằm, sã cánh, ngoẹo cổ, diều nhão, uống nhiều nước, chảy nước dãi, phân trắng” là có khả năng gà bị bệnh nào sau đây? A. Bệnh nhiễm trùng đường hô hấp. B. Bệnh cúm gà. C. Bệnh dịch tả gà. D. Bệnh tiêu chảy. Câu 11. Có mấy biện pháp bảo vệ môi trường nuôi thủy sản? A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 12. Có mấy hình thức thu hoạch cá? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13. Có mấy cách cho cá ăn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14. Hình ảnh nào sau đây thể hiện vai trò cung cấp thức ăn cho chăn nuôi cá? Câu 15. Sử dụng dụng cụ nào để cung cấp oxygen cho cá trong ao nuôi? A. Máy cắt cỏ B. Máy phun mưa C. Bình lọc nước D. Máy Bay II. TỰ LUẬN: (5đ) Câu 16. (2đ) Nêu ưu và nhược điểm của phương pháp chăn nuôi nông hộ. Câu 17. (2đ). Trình bày các bước trong qui trình chuẩn bị ao nuôi cá? Câu 18. (1đ). Em hãy lập chi phí phòng bệnh cho một loại vật nuôi mà em biết. BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  3. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. …….. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………….. …. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………….. …. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  4. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ 7 I. TRẮC NGHIỆM (5đ) Mỗi câu đúng được 0,3đ, 2 câu đúng 0,6 đ, 3 câu đúng 1,0 đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.A D B D B A B A C C C C B B D B II. TỰ LUẬN (5đ) Câu 16. (2đ) Nêu được ưu, nhược điểm của chăn nuôi nông hộ. Ưu điểm Chi phí đầu tư chuồng trại thấp (1,0 đ) Nhược điểm - Năng suất chăn nuôi không cao. (1,0 đ). - Nếu biện pháp xử lý chất thải chưa tốt xảy ra nguy cơ dịch bệnh cao,ảnh hưởng đến sức khỏe của vật nuôi, con người, môi trường. Câu 17. (2đ) ( mỗi ý đạt 0,3đ; 2 ý 0,6 đ; 3 ý 1đ) - Tát cạn ao - Bắt sạch cá còn sót lại - Hút bùn và làm vệ sinh ao - Rắc vôi khử trùng ao - Phơi đáy ao - Lấy nước mới vào ao. Câu 18. (1đ) Lập chi phí phòng bệnh cho một loại vật nuôi. - Tiêm vacxin đầy đủ theo quy định. - Vệ sinh môi trường sạch sẽ. - Chăm sóc, nuôi dưỡng chu đáo. - Cách ly với vật nuôi bị bệnh kịp thời. (Đúng mỗi ý 0,25đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1