intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Phan Châu Trinh, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Phan Châu Trinh, Thăng Bình” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Phan Châu Trinh, Thăng Bình

  1. UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA CUỐI KỲ II ĐIỂM TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên:……………………………… Môn: Công nghệ – Lớp : 7 Lớp: ……… SBD….… Phòng thi:….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề: A I. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn và khoanh tròn chữ cái A, B, C hay D trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Để phòng bệnh cho gà hiệu quả cần thực hiện tốt nội dung nào sau đây? A. Đảm bảo: ăn sạch, uống sạch, ở sạch. C. Cho gà dùng thuốc đúng liều lượng. B. Cho ăn gà dùng đúng thuốc. D. Cho gà dùng thuốc thời điểm. Câu 2. Trong chăn nuôi gà, nhóm thức ăn nào sau đây cho gà ăn giàu chất đạm . A. Cá, Khô dầu lạc, giun. B. Lúa, ngô, khoai. C. Đậu, cá, lúa. D. Rau muống, lúa, ngô. Câu 3. Khi gà ở độ tuổi nào thì cho ăn 3 – 4 lần/ngày, mỗi lần cách nhau khoảng 3 – 4 giờ. A. Dưới 1 tháng tuổi. B. Từ 1 tháng đến 3 tháng tuổi. C. Trên 3 tháng tuổi. D. Trên 4 tháng tuổi. Câu 4. Trong chăn nuôi gà thịt, việc thay lớp độn chuồng và làm tổng vệ sinh nền chuồng khi nào là phù hợp nhất? A. Sau khi nuôi được 1 tháng. .B. Sau khi nuôi được 2 tháng. C. Sau khi nuôi được 3 tháng. D. Sau mỗi lứa gà. Câu 5. Đâu không phải vai trò của thủy sản? A. Cung cấp thực phẩm cho con người. B. Tạo môi trường sống trong lành cho con người. C. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. D. Tạo thêm công việc cho người lao động. Câu 6. Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thủy sản? A. Nước mắm Phú Quốc. B. Xúc xích. C. Cá thu đóng hộp. D. Tôm nõn. Câu 7. Loại động vật nào sau đây không phải là động vật thủy sản? A. Tôm. B. Cua. C. Rắn. D. Ốc. Câu 8. Hình thức khai thác thủy sản nào sau đây là đúng quy định? A. Sử dụng thuốc nổ. B. Khai thác trong mùa sinh sản . C. Sử dụng kích điện. D. Sử dụng lưới mắt cá có kích cỡ cho phép. Câu 9. Trong nuôi cá thương phẩm, cho cá ăn hai lần vào thời gian nào sau đây? A. 6 - 7 giờ sáng và 1 - 2 giờ chiều. B. 7- 8 giờ sáng và 2 - 3 giờ chiều. C. 9- 10 giờ sáng và 4- 5 giờ chiều. D. 8 - 9 giờ sáng và 3 - 4 giờ chiều. Câu 10. Độ trong thích hợp của nước ao nuôi cá ở khoảng nào sau đây? A. từ 20 cm đến 30 cm. B. từ 25 cm đến 35 cm. C. từ 30 cm đến 40 cm. D. từ 40 cm đến 50 cm. Câu 11. Rắc vôi bột vào đáy ao có tác dụng gì? A. Cải tạo độ mặn cho nước ao. B. Tăng lượng vi sinh vật trong đáy ao để làm thức ăn cho cá. C. Tiêu diệt các mầm bệnh có trong đáy ao. D. Tạo độ trong cho nước ao. Câu 12. Trong nuôi thủy sản nước ao có màu nào là tốt nhất? A. Màu nâu đen. B. Màu cam vàng. C. Màu xanh rêu. D. Màu xanh nõn chuối. Câu 13. Đo độ trong của nước ao bằng dụng cụ nào? A. Nhiệt kế. B. Quan sát và đọc kết quả. C. Đĩa secchi. D. pH kế. Câu 14. Làm thế nào để phòng bệnh cho tôm, cá nuôi? A. Điều chỉnh thức ăn, cách cho ăn, chất lượng nước phù hợp. B. Cho ăn nhiều thức ăn giàu đạm. C. Bổ sung nhiều thực vật thủy sinh vào ao. D. Xử lí những hiện tượng bất thường trong ao nuôi. Câu 15. Nhiệt độ nước thích hợp cho sinh trưởng và phát triển của đa số các loài cá là. A. từ 15 °C đến 20 °C. B. từ 20 °C đến 25 °C. C. từ 25 °C đến 28 °C. D. từ 29 °C đến 32 °C. II. Phần tự luận: ( 5 điểm) Câu 1. (2 điểm) Nêu nguyên tắc phòng, trị bệnh cho gà trong chăn nuôi nông hộ?
  2. Câu 2. (2 điểm) Nếu tham gia nuôi thuỷ sản, gia đình em sẽ áp dụng các biện pháp bảo vệ môi trường như thế nào để góp phần giảm thiểu ô nhiễm nguồn nước nuôi? Câu 3. (1 điểm) Nam có kế hoạch nuôi 3 con chim sáo. Cho biết giá mỗi con chim sáo 100.000 đồng, mỗi lồng nuôi được 1con, giá 50.000 đồng/lồng, mỗi ngày 1 con chim sáo ăn hết 2.000 đồng tiền thức ăn, phòng trị bệnh cho 1con chim sáo mỗi tháng 10.000 đồng. Em hãy giúp bạn Nam tính toán chi phí cần thiết để nuôi 3 con chim sáo trong thời gian 3 tháng đầu ( mỗi tháng 30 ngày) theo gợi ý sau: STT Nội dung Đơn vị tính Số lượng Đơn giá ước Chi phí dự tính tính (đồng) 1 Chim sáo Con 2 Lồng nuôi Chiếc 3 Thức ăn 4 Phòng, trị bệnh Tổng cộng BÀI LÀM: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
  3. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA CUỐI KỲ II ĐIỂM TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên:……………………………… Môn: Công nghệ – Lớp: 7 Lớp: ……… SBD….… Phòng thi:….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề: B I. Phần trắc nghiệm:(5,0 điểm) Chọn và khoanh tròn chữ cái A, B, C hay D trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Để trị bệnh cho gà hiệu quả cần thực hiện tốt nội dung nào sau đây? A. Thường xuyên vệ sinh chuồng trại sạch sẽ. C. Đảm bảo mật độ chăn nuôi hợp lí. B. Đảm bảo ăn sạch, ở sạch, uống sạch. D. Cho gà dùng thuốc, đúng thời điểm, đúng liều lượng. Câu 2. Trong chăn nuôi gà, nhóm thức ăn nào cho gà ăn chứa nhiều tinh bột . A. Cá, Khô dầu lạc, giun. B. Lúa, ngô, khoai. C. Đậu, cá, lúa. D. Rau muống, lúa, ngô. Câu 3. Sản phẩm nào sau đây được chế biến từ thủy sản? A. Tôm nõn. B. Xúc xích. C. Thịt bò đóng hộp. D. Sữa hộp . Câu 4. Loại động vật nào sau đây không phải là động vật thủy sản? A. Tôm. B. Cua. C. Cá Chép. D. Hải Âu. Câu 5. Khi gà ở độ tuổi nào thì cần cho ăn thức ăn giàu chất đạm và cho ăn liên tục . A. Dưới 1 tháng tuổi. B. Từ 1 tháng đến 3 tháng tuổi. C. Trên 3 tháng tuổi. D. Trên 4 tháng tuổi. Câu 6. Hình thức khai thác thủy sản nào sau đây là đúng quy định? A. Sử dụng thuốc nổ. B. Mở rộng vùng khai thác xa bờ. C. Sử dụng kích điện. D. Khai thác trong mùa sinh sản . Câu 7. Trong nuôi cá thương phẩm, cho cá ăn hai lần vào thời gian nào sau đây? A. 6 - 7 giờ sáng và 1 - 2 giờ chiều. B. 7- 8 giờ sáng và 2 - 3 giờ chiều. C. 8- 9 giờ sáng và 3- 4 giờ chiều. D. 9 - 10 giờ sáng và 4 – 5 giờ chiều. Câu 8. Nhiệt độ nước thích hợp cho sinh trưởng và phát triển của đa số các loài cá là. A. từ 15 °C đến 20 °C. B. từ 25 °C đến 28 °C. C. từ 20 °C đến 25 °C. D. từ 29 °C đến 32 °C. Câu 9. Rắc vôi bột vào đáy ao có tác dụng gì? A. Tiêu diệt các mầm bệnh có trong đáy ao. B. Tạo độ trong cho nước ao. C. Cải tạo độ mặn cho nước ao. D. Tăng lượng vi sinh vật trong đáy ao để làm thức ăn cho cá. Câu 10. Trong nuôi thủy sản nước ao có màu nào là tốt nhất?
  4. A. Màu nâu đen. B. Màu xanh nõn chuối. C. Màu xanh rêu. D. Màu cam vàng. Câu 11. Đo nhiệt độ của nước ao bằng dụng cụ nào? A. Nhiệt kế. B. Quan sát và đọc kết quả. C. Đĩa secchi. D. pH kế. Câu 12. Trong chăn nuôi gà thịt, việc thay lớp độn chuồng và làm tổng vệ sinh nền chuồng khi nào là phù hợp nhất? A. Sau khi nuôi được 1 tháng. .B. Sau khi nuôi được 2 tháng. C. Sau khi nuôi được 3 tháng. D. Sau mỗi lứa gà. Câu 13. Làm thế nào để trị bệnh cho tôm, cá nuôi? A. Điều chỉnh thức ăn, cách cho ăn, chất lượng nước phù hợp. B. Cho ăn nhiều thức ăn giàu đạm. C. Trộn thuốc vào thức ăn hoặc hòa vào nước ao. D. Xử lí hiện tượng bất thường trong ao nuôi. Câu 14. Độ trong thích hợp của nước ao nuôi cá ở khoảng nào sau đây? A. từ 15 cm đến 20 cm. B. từ 20 cm đến 30 cm. C. từ 30 cm đến 40 cm. D. từ 40 cm đến 50 cm. Câu 15. Đâu không phải vai trò của thủy sản? A. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. B. Đáp ứng nhu cầu vui chơi, giải trí cho con người. C. Cung cấp phân bón cho trồng trọt. D. Tạo thêm công việc cho người lao động. II. Phần tự luận: ( 5 điểm) Câu 1. (2 điểm) Nêu nguyên tắc phòng, trị bệnh cho gà trong chăn nuôi nông hộ? Câu 2. (2 điểm) Nếu tham gia nuôi thuỷ sản, gia đình em sẽ áp dụng các biện pháp bảo vệ môi trường như thế nào để góp phần giảm thiểu ô nhiễm nước nuôi? Câu 3. (1 điểm) Nam có kế hoạch nuôi 2 con chim vẹt. Cho biết giá mỗi con chim vẹt 150.000 đồng, mỗi lồng nuôi được 1con, giá 50.000 đồng/lồng, mỗi ngày 1 con chim Vẹt hết 3.000 đồng tiền thức ăn, phòng trị bệnh cho 1con chim Vẹt mỗi tháng 15.000 đồng. Em hãy giúp bạn Nam tính toán chi phí cần thiết để nuôi 2 con chim vẹt trong thời gian 3 tháng đầu( mỗi tháng 30 ngày) theo gợi ý sau: STT Nội dung Đơn vị tính Số lượng Đơn giá ước Chi phí dự tính tính (đồng) 1 Chim sáo Con 2 Lồng nuôi Chiếc 3 Thức ăn 4 Phòng, trị bệnh Tổng cộng BÀI LÀM: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
  5. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2