Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Tân Bình
lượt xem 3
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Tân Bình sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Tân Bình
- PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2019 2020 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ, tên:……………………….…… Điểm: Điểm chấm chéo: Lời phê của giáo viên: Lớp: ………………………….…… Số báo danh:…………...…….… Phòng: …………………….….. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ) HS làm bài trong 10 phút * Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: (mỗi câu 0,25đ từ câu 1 đến câu 10) Câu 1: Khi điện áp của mạng điện bị giảm xuống sẽ làm: A. Không ảnh hưởng đến chế độ làm việc của các đồ dùng điện B. Tuổi thọ của các đồ dùng điện tăng lên C. Ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của các đồ dùng điện D. Tiết kiệm điện trong quá trình sử dụng Câu 2: Thiết kế mạch điện là những công việc cần phải làm: A. Trước khi lắp đặt mạch điện B. Trong khi lắp đặt mạch điện C. Sau khi lắp đặt mạch điện D. Trong khi sửa chữa mạch điện Câu 3: Các bộ phận chính của quạt điện gồm: A. Động cơ điện, vỏ quạt. B. Động cơ điện, cánh quạt. C. Cánh quạt, vỏ máy. D. Núm điều chỉnh, trục động cơ. Câu 4: Để chiếu sáng trong nhà, công sở chúng ta sử dụng đèn gì để tiết kiệm điện năng? A. Đèn sợi đốt B. Đèn led C. Đèn phóng điện D. Đèn huỳnh quang Câu 5: Bộ phận chính của máy biến áp là: A. Lõi thép, dây quấn. B. Lõi thép, dây quấn, khuôn nhựa C. Lõi thép, dây cách điện. D. Cuộn sơ cấp, thứ cấp. Câu 6: Vật liệu cách điện là vật liệu: A. Cho dòng điện chạy qua. B. Không cho dòng điện chạy qua
- C. Mà đường sức từ trường chạy qua. D. Cho và không cho cường độ dòng điện chạy qua. Câu 7: Công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện A. A= P.U B. A = U.I C. A = P.I D. A= P.t Câu 8: Để cung cấp nguồn điện cho các thiết bị đồ dùng điện trong nhà ta cần sử dụng: A. Công tắc. B. Cầu dao. C. Ổ điện. D. Cầu chì. Câu 9: Tiêu chí phân biệt vật liệu kỹ thuật điện là dựa vào: A. Đặc tính và công dụng của vật liệu. B. Cường độ dòng điện. C. Hiệu điện thế. D. Trạng thái của vật liệu. Câu 10: Trình tự thiết kế mạch điện gồm mấy bước? A. 3 bước B. 4 bước C. 5 bước D. 6 bước Câu 11: Ghép nối các câu ở cột A với các câu ở cột B cho phù hợp: Cột A Cột B A/ Lõi thép dùng để A +………….. 1. dây dẫn điện cho máy biến áp 2. dẫn từ cho máy biến áp B/ Dây quấn nối với nguồn B + …………. 3. gọi là dây quấn sơ cấp điện 4. gọi là dây quấn thứ cấp ………………………..Hết……………………….
- PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2019 2020 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) PHẦN II. TỰ LUẬN: (7 điểm Học sinh làm bài trong 35 phút) Câu 1 (1.5 đ): Hãy nêu cấu tạo và nguyên lý làm việc của cầu chì? Câu 2 (1.5 đ): Trình bày cấu tạo của động cơ điện một pha? Câu 3 (2.0 đ): Hãy giải thích cấu tạo của nồi cơm điện? Câu 4 (1.0 đ): Tính điện năng tiêu thụ của bàn là điện 220V 500W trong một tháng (30 ngày), mỗi ngày sử dụng 2 giờ. Câu 5 (1.0 đ): Tại sao người ta không nối trực tiếp các đồ dùng điện như: bàn là, quạt điện, vào đường dây điện mà phải dùng thiết bị lấy điện? …………………………..Hết……………………….
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2019 2020 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 8 Cấp độ Nhận Biết Thông Hiểu Vận Dụng Tổng Tên chủ đề TN TL TN TL TN TL Vật liệu kỹ Hiểu Phân thuật điện được tích công được dụng của đặc vật liệu tính cách điện của vật liệu kỹ thuật điện Số câu: Câu 6 Câu 9 2 Số điểm: 0.25đ 0.25đ 0.5đ Tỷ lệ: % 2.5% 2.5% 5% Đồ dùng loại Hiểu điện quang. Đèn được đặc sợi đốt. Đèn điểm ống huỳnh từng loại quang đèn mà lựa chọn cho phù hợp Số câu: Câu 4 1 Số điểm: 0.25đ 0.25đ Tỷ lệ: % 2.5% 2.5% Đồ dùng loại Phân điện – nhiệt. tích Nồi cơm điện được cấu
- tạo của nồi cơm điện Số câu: Câu 3 1 Số điểm: 2.0đ 2.0đ Tỷ lệ: % 20% 20% Đồ dùng loại Biết Hiểu điện – cơ. Quạt được được điện cấu tạo cấu tạo của của quạt động điện cơ điện một pha Số câu: Câu 3 Câu 2 2 Số điểm: 0.25đ 1.5đ 1.75đ Tỷ lệ: % 2.5% 15% 17.5% Máy biến áp Hiểu Phân một pha được cấu tích tạo của được máy biến công một pha dụng của lõi thép và dây quấn của máy biến áp một pha Số câu: Câu 5 Câu 11 2 Số điểm: 0.25đ 0.5đ 0.75đ Tỷ lệ: % 2.5% 5% 7.5% Sử dụng hợp lý Biết điện năng được đặc điểm của giờ cao điểm Số câu: Câu 1 1
- Số điểm: 0.25đ 0.25đ Tỷ lệ: % 2.5% 2.5% Thiết bị đóng – Hiểu Phân cắt và lấy điện được tích của mạng điện công được trong nhà dụng của cách các thiết sử bị lấy dụng điện các thiết bị đóng cắt và lấy điện cho đồ dùng điện Số câu: Câu 8 Câu 5 2 Số điểm: 0.25đ 1.0đ 1.25đ Tỷ lệ: % 2.5% 10% 12.5% Thiết bị bảo vệ Hiểu mạng điện được trong nhà cấu tạo và nguyên lý làm việc của cầu chì Số câu: Câu 1 1 Số điểm: 1.5đ 1.5đ Tỷ lệ: % 15% 15% Tính toán tiêu Hiểu Tính thụ điện năng được được trong gia đình công điện thức tính năng tiêu điện thụ của năng tiêu bàn là thụ của điện đồ dùng điện Số câu: Câu 7 Câu 4 2 Số điểm: 0.25đ 1.0đ 1.25đ Tỷ lệ: % 2.5% 10% 12.5%
- Thiết kế mạch Biết Hiểu điện được được trình tự những thiết kế việc cần mạch làm khi điện thiết kế, lắp đặt mạch điện Số câu: Câu 10 Câu 2 2 Số điểm: 0.25đ 0.25đ 0.5đ Tỷ lệ: % 2.5% 2.5% 5% Tổng số câu: 3 6 2 2 3 16 Tổng số điểm: 0.75đ 1.5đ 3.0đ 0.75đ 4.0đ 10.0đ Tỷ lệ: % 7.5% 15% 30% 7.5% 40% 100% HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8 HỌC KÌ II Năm học 2019 2020 I. TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu đúng 0,25đ) C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 C11 C A B D A B D C A B A + 2 B + 3 II. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm 1 Cấu tạo: Gồm 3 bộ phận chính: (1.5đ) + Vỏ làm bằng vật liệu cách điện, nhựa, sứ, thủy tinh. 0.25đ + Các cực giữ dây chảy và dây dẫn điện làm bằng đồng. 0.25đ + Dây chảy làm bằng chì. 0.25đ Nguyên lý làm việc: Khi dòng điện tăng lên quá giá trị định mức 0.75đ dây chảy cầu chì nóng chảy và bị đứt làm hở mạch điện và các thiết bị đồ dùng điện không bị hư hỏng 2 Cấu tạo của động cơ điện một pha gồm Stato và Rô to.
- (1.5đ) 1. Stato (phần đứng yên) gồm lõi thép và dây quấn. 0.25đ Lõi thép: Làm bằng các lá thép kỹ thuật điện ghép lại thành hình trụ 0.25đ rỗng, mặt trong có hai cực để quấn dây. Dây quấn: Làm bằng dây điện từ, có chức năng tạo ra từ trường 0.25đ quay. 2. Rô to (phần quay) gồm lõi thép và dây quấn. 0.25đ Lõi thép: Làm bằng các lá thép kỹ thuật điện ghép thành khối trụ, mặt ngoài có các rãnh 0.25đ Dây quấn: Làm bằng thanh nhôm hoặc đồng đặt vào rãnh của lõi thép được nối với nhau bằng vòng ngắn mạch ở hai đầu Có chức năng làm quay máy công tác. 0.25đ 3 Gồm 3 bộ phận chính: Vỏ nồi, soong và dây đốt nóng. (2đ) Vỏ nồi có hai lớp, giữa hai lớp có bông thủy tinh cách nhiêt 0.5đ Soong được làm bằng hợp kim nhôm, phía trong có phủ một lớp men. 0.5đ Dây đốt nóng chính có công suất lớn, đặt ở đáy nồi dùng ở chế độ nấu cơm. 0.5đ Dây đốt nóng phụ có công suất nhỏ gắn vào thành nồi dùng ở chế độ ủ cơm. 0.25đ Ngoài ra còn có các đèn báo, hẹn giờ, nấu ủ cơm, công tắc đóng cắt điện, núm hẹn giờ. 0.25 đ 4 Tóm tắt: P = 500W 0.25đ (1đ) t = 2 x 30 = 60h 0.25đ Giải: Điện năng tiêu thụ của bàn là điện 0.5đ A = P.t = 500 x 60 = 30000 (Wh) = 30 (kWh) 5 Vì một số loại đồ dùng điện như bàn là, quạt bàn thường được di 0.5đ (1đ) chuyển theo yêu cầu của người sử dụng nếu ta mắc cố định vào mạch điện sẽ không thuận tiện trong sử dụng nên ổ điện được dùng nhằm 0.5đ cung cấp điện cho thiết bị điện.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn