Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 8 Năm học 20202021
- Bảng đặc tả kiểm tra cuối học kỳ 2 năm học 20202021 Môn: Công nghệ 8
- Vận Vận Nhận biết Thông hiểu dụng Nội dung kiểm tra dụng cao thấp TN TL TN TL TL TL Biết được ưu điểm của đèn ống huỳnh quang. C1 Hiểu được cấu tạo, nguyên lí làm việc và cách sử dụng của đèn ống huỳnh C2 quang Biết được cấu tạo, ưu điểm và cách sử dụng động cơ điện 1 pha. C3,C4 Biết được nguyên lí làm việc của máy biến áp C11 Biết sử dụng điện năng một cách hợp lí. C7 Vận dụng được công dụng của máy biến áp 1 pha C12 Hiểu được nguyên lí làm việc, số liệu kỹ thuật của máy biến áp C5,C6 C8, C9; Biết được đặc điểm, cấu tạo và yêu cầu của mạng điện trong nhà C10 Hiểu được số liệu kỹ thuật trên các thiết bị điện C13 Phân loại, kể tên 4 thiết bị điện (gồm có thiết bị đóng cắt, lấy điện và thiết C14 bị bảo vệ mạng điện trong nhà)? Sử dụng ký hiệu quy ước để vẽ sơ đồ điện theo yêu cầu C15 6 1 4 1 2 1 Tổng cộng: 15 câu (10đ) (3đ) (1đ) (2đ) (1đ) (2đ) (1đ)
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên .......................................... Môn Công nghệ 8Năm học 20202021 Thời gian: 45 phút Đề A I/ Trắc nghiệm: (5đ) Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Người ta thường dùng đèn huỳnh quang nhiều hơn đèn sợi đốt vì: A. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao B. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao C. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục D. Tất cả đều đúng. Câu 2: Để mồi phóng điện cho đèn ống huỳnh quang, người ta sử dụng: A. Chấn lưu điện cảm B. Chấn lưu điện cảm và tắc te C. Tắc te D. Ống huỳnh quang Câu 3: Ưu điểm của động cơ điện một pha là: A. Cấu tạo đơn giản B. Sử dụng dễ dàng C. Ít hỏng D. Gồm A; B và C Câu 4: Khi sử dụng động cơ điện một pha cần lưu ý: 1. Không để động cơ làm việc quá công suất định mức 2. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kì 3. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ không 4. Trong gia đình được dùng cho tủ lạnh, máy bơm nước, quạt điện, máy giặt... A. 1;2;3;4 B. 2;3;4 C. 3;4 D. 1;2;3 Câu 5: Số liệu kĩ thuật của máy biến áp một pha là: 1. Công suất định mức (VA) 2. Công suất định mức (V) 3. Công suất định mức (A) 4. Điện áp định mức (VA) 5. Điện áp định mức (V) 6. Điện áp định mức (A) 7. Dòng điện định mức (VA) 8. Dòng điện định mức (V) 9. Dòng điện định mức (A) A. 2;4;6 B. 2;4;8 C. 3;5;7 D. 1;5;9 Câu 6: Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số giữa các vòng dây của chúng là: U N U N U U U N A. 2 = 1 B. 1 = 2 C. 1 = 2 D. 1 = 1 U N U N N N U N 1 2 2 1 2 1 2 2 Câu 7: Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng trong ngày nằm trong khoảng thời gian nào? A. 6 giờ đến 10 giờ B. 10 giờ đến 14 giờ C. 15 giờ đến 19 giờ D. 18 giờ đến 22 giờ Câu 8: Yêu cầu của mạng điện trong nhà là: 1. Mạng điện được thiết kế, lắp đặt đảm bảo cung cấp đủ điện cho các đồ dùng điện và dự phòng cần thiết. 2. Đảm bảo cung cấp đủ điện cho các đồ dùng điện.
- 3. Phải đảm bảo an toàn cho người sử dụng và cho ngôi nhà 4. Dễ kiểm tra và sửa chữa 5. Sử dụng thuận tiện, chắc, đẹp A. 1;3;4;5 B. 1;2;3;5 C. 2;3;4;5 D. 1;2;4;5 Câu 9: Mạng điện trong nhà có những đặc điểm gì? 1. Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà rất đa dạng. 2. Điện áp định mức của các thiết bị, đồ dùng điện phải phù hợp với điện áp mạng điện 3. Điện áp định mức là 220V. 4. Công suất đồ dùng điện khác nhau A. 1;2;3;4 B. 1;2;3 C. 2;3;4 D. 1;3;4 Câu 10: Chọn phát biểu sai về sự phù hợp điện áp giữa các thiết bị, đồ dùng điện với điện áp của mạng điện? A. Các thiết bị đóngcắt, bảo vệ và điều khiển có Uđm có thể nhỏ hơn điện áp mạng điện B. Các thiết bị điện phải có điện áp định mức phù hợp với điện áp của mạng điện. C. Các đồ dùng điện phải có điện áp định mức phù hợp với điện áp của mạng điện. D. Các thiết bị đóngcắt, bảo vệ và điều khiển có Uđm có thể lớn hơn điện áp mạng điện II. Tự luận: (5 điểm) Câu 11 (1đ): Một máy biến áp giảm áp có U1 = 220V, U2 = 110V, số vòng dây N1 = 460 vòng, N2 = 230 vòng. Khi điện áp sơ cấp giảm, U1=160V, để giữ U2 = 110V không đổi, nếu số vòng dây N2 không đổi thì phải điều chỉnh cho N1 bằng bao nhiêu? Câu 12 (1đ): Hãy nêu công dụng của máy biến áp? Câu 13 (1đ): Trên vỏ các thiết bị điện thường ghi những số liệu kĩ thuật gì? Em hãy lấy 1 ví dụ và giải thích ý nghĩa các số liệu đó? Câu 14 (1đ): Kể tên ít nhất 4 thiết bị điện? (Liệt kê cụ thể từng thiết bị đóngcắt, thiết bị lấy điện và thiết bị bảo vệ mạng điện trong nhà) Câu 15 (1đ): Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện gồm nguồn điện xoay chiều, một cầu chì, một ổ điện và một công tắc điều khiển một bóng đèn?
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên .......................................... Môn Công nghệ 8Năm học 20202021 Thời gian: 45 phút Đề B I/ Trắc nghiệm: (5đ) Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Người ta thường dùng đèn huỳnh quang nhiều hơn đèn sợi đốt vì: A. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao B. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao C. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục D. Tất cả đều đúng. Câu 2: Để mồi phóng điện cho đèn ống huỳnh quang, người ta sử dụng: A. Chấn lưu điện cảm B. Chấn lưu điện cảm và tắc te C. Tắc te D. Ống huỳnh quang Câu 3: Ưu điểm của động cơ điện một pha là: A. Cấu tạo đơn giản B. Sử dụng dễ dàng C. Ít hỏng D. Gồm A; B và C Câu 4: Khi sử dụng động cơ điện một pha cần lưu ý: 1. Không để động cơ làm việc quá công suất định mức 2. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kì 3. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ không 4. Trong gia đình được dùng cho tủ lạnh, máy bơm nước, quạt điện, máy giặt... A. 1;2;3 B. 1;2;3;4 C. 2;3;4 D. 3;4 Câu 5: Số liệu kĩ thuật của máy biến áp một pha là: 1. Công suất định mức (VA) 2. Công suất định mức (V) 3. Công suất định mức (A) 4. Điện áp định mức (VA) 5. Điện áp định mức (V) 6. Điện áp định mức (A) 7. Dòng điện định mức (VA) 8. Dòng điện định mức (V) 9. Dòng điện định mức (A) A. 2;4;6 B. 1;5;9 C. 2;4;8 D. 3;5;7
- Câu 6: Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số giữa các vòng dây của chúng là: U N U N U U U N A. 2 = 1 B. 1 = 2 C. 1 = 2 D. 1 = 1 U N U N N N U N 1 2 2 1 2 1 2 2 Câu 7: Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng trong ngày nằm trong khoảng thời gian nào? A. 18 giờ đến 22 giờ B. 6 giờ đến 10 giờ C. 10 giờ đến 14 giờ D. 15 giờ đến 19 giờ Câu 8: Yêu cầu của mạng điện trong nhà là: 1. Mạng điện được thiết kế, lắp đặt đảm bảo cung cấp đủ điện cho các đồ dùng điện và dự phòng cần thiết. 2. Đảm bảo cung cấp đủ điện cho các đồ dùng điện. 3. Phải đảm bảo an toàn cho người sử dụng và cho ngôi nhà 4. Dễ kiểm tra và sửa chữa 5. Sử dụng thuận tiện, chắc, đẹp A 1;2;3;5 B. 1;3;4;5 C. 2;3;4;5 D. 1;2;4;5 Câu 9: Mạng điện trong nhà có những đặc điểm gì? 1. Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà rất đa dạng. 2. Điện áp định mức của các thiết bị, đồ dùng điện phải phù hợp với điện áp mạng điện 3. Điện áp định mức là 220V. 4. Công suất đồ dùng điện khác nhau A. 1;2;3 B. 2;3;4 C. 1;3;4 D. 1;2;3;4 Câu 10: Chọn phát biểu sai về sự phù hợp điện áp giữa các thiết bị, đồ dùng điện với điện áp của mạng điện? A. Các thiết bị đóngcắt, bảo vệ và điều khiển có Uđm có thể nhỏ hơn điện áp mạng điện B. Các thiết bị điện phải có điện áp định mức phù hợp với điện áp của mạng điện. C. Các đồ dùng điện phải có điện áp định mức phù hợp với điện áp của mạng điện. D. Các thiết bị đóngcắt, bảo vệ và điều khiển có Uđm có thể lớn hơn điện áp mạng điện II. Tự luận: (5 điểm) Câu 11 (1đ): Một máy biến áp giảm áp có U1 = 220V, U2 = 110V, số vòng dây N1 = 460 vòng, N2 = 230 vòng. Khi điện áp sơ cấp giảm, U1=160V, để giữ U2 = 110V không đổi, nếu số vòng dây N2 không đổi thì phải điều chỉnh cho N1 bằng bao nhiêu? Câu 12 (1đ): Hãy nêu công dụng của máy biến áp? Câu 13 (1đ): Trên vỏ các thiết bị điện thường ghi những số liệu kĩ thuật gì? Em hãy lấy 1 ví dụ và giải thích ý nghĩa các số liệu đó? Câu 14 (1đ): Kể tên ít nhất 4 thiết bị điện? (Liệt kê cụ thể từng thiết bị đóngcắt, thiết bị lấy điện và thiết bị bảo vệ mạng điện trong nhà)
- Câu 15 (1đ): Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện gồm nguồn điện xoay chiều, một cầu chì, một ổ điện và một công tắc điều khiển một bóng đèn? Đáp án, biểu điểm Đề A: A. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B D D D D D A A A B Tự luận: Câu 11 (1đ) : Số vòng dây cuộn sơ cấp: U N U .N 1 = 1 => N1 = 1 2 = 160.230 = 335 vòng U N U 110 2 2 2 Công thức đúng 0,5đ; tính đúng 0,5đ Câu 12 (1đ): Công dụng của máy biến áp: Dùng để biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha Câu 13 (1đ): Trên vỏ các thiết bị điện thường ghi điện áp định mức và cường độ dòng điện định mức (0,5đ) Ví dụ: Cầu dao ghi 250V15A thì 250V là điện áp định mức và 15A là dòng định mức (0,5đ) Câu 14 (1đ): 4 thiết bị điện (Liệt kê cụ thể thiết bị đóngcắt, thiết bị lấy điện và thiết bị bảo vệ mạng điện trong nhà đúng mỗi loại 0,25đ, có một loại không quá 0,5đ) gồm:
- Thiết bị đóng cắt: Cầu dao, công tắc, Thiết bị lấy điện: Ổ điện, phích điện Thiết bị bảo vệ: Cầu chì, áptomat Câu 15 (1đ): Sơ đồ nguyên lý mạch điện Học sinh vẽ cách khác đúng cho điểm tối đa Đáp án, biểu điểm Đề B: A. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B D A B D A B D A B Tự luận: Câu 11 (1đ) : Số vòng dây cuộn sơ cấp: U N U .N 1 = 1 => N1 = 1 2 = 160.230 = 335 vòng U N U 110 2 2 2 Công thức đúng 0,5đ; tính đúng 0,5đ Câu 12 (1đ): Công dụng của máy biến áp: Dùng để biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha Câu 13 (1đ): Trên vỏ các thiết bị điện thường ghi điện áp định mức và cường độ dòng điện định mức (0,5đ) Ví dụ: Cầu dao ghi 250V15A thì 250V là điện áp định mức và 15A là dòng định
- mức (0,5đ) Câu 14 (1đ): 4 thiết bị điện (Liệt kê cụ thể thiết bị đóngcắt, thiết bị lấy điện và thiết bị bảo vệ mạng điện trong nhà đúng mỗi loại 0,25đ, có một loại không quá 0,5đ) gồm: Thiết bị đóng cắt: Cầu dao, công tắc, Thiết bị lấy điện: Ổ điện, phích điện Thiết bị bảo vệ: Cầu chì, áptomat Câu 15 (1đ): Sơ đồ nguyên lý mạch điện Học sinh vẽ cách khác đúng cho điểm tối đa
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn