Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Quang Trung
lượt xem 2
download
Tham khảo Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Quang Trung dành cho các bạn học sinh lớp 8 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Hi vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Quang Trung
- TỔ BỘ MÔN CÔNG NGHỆ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK II MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8 Năm học: 2020 2021 Hình thức đề kiểm tra: Trăc nghiêm 30% T ́ ̣ ự luận 70%. Vận dụng Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cộng Cấp độ cao thấp Biết được Hiểu được cấu tạo, nguyên lý làm nguyên lí làm việc Vận dụng việc của đồ dụng của bàn là điện. Chủ đề 1 nhiệt điện nhiệt Hiểu được chức kiến thức về Biết được cấu năng và cách sử giờ cao Chương VII tạo của máy biến dụng của máy biến điểm nêu áp điện một pha. áp điện một pha. được một số ĐỒ DÙNG Biết sử dụng Hiểu được đặc biện pháp sử ĐIỆN GIA điện năng một điểm của giờ cao dụng hợp lí ĐÌNH cách hợp lí. điểm. Hiểu được số liệu để tiết kiệm kĩ thuật ghi trên máy điện năng biến áp. Số câu 2 (TN) 1(TL) 2 (TN) 1 (TL) 1(TL) 7 Số điểm 3,0 3,0 1,0 7,0 Tỉ lệ % 30% 30% 10% 70% Biết được đặc Hiểu được chức Chủ đề 2 điểm của mạng năng và công dụng điện trong nhà. của các phân tử của Chương mạng điện trong VIII. MẠNG nhà . ĐIỆN Hiểu được sơ đồ TRONG nguyên lí và sơ đồ NHÀ. lắp đặt của mạch điện Số câu 2(TN) 1(TL) 3 Số điểm 1,0 2,0 3,0 Tỉ lệ % 10% 20% 30%
- 10(6TN Tổng số câu 5(4TN;1TL) 4(2TN;2TL) 1(TL) ;4TL) Tổng số điểm 4,0 5,0 1,0 10 Tỉ lệ % 40% 50% 10% 100% ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC 2020 2021. 1 Đồ dùng loại điện – nhiệt: Bàn là điện. 2 Máy biến áp một pha. 3 Sử dụng hợp lý điện năng. 4- Đặc điểm và cấu tạo mạng điện trong nhà. 5- Sơ đồ điện – Thiết kế mạch điện. 6 Thực hành thiết kế mạch điện
- Trường THCS Quang Trung KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 2021 Họ và tên:…………………....... MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Lớp:….. THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian phát đề) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ) GIÁO I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu. Câu 1: Cấu tạo của máy biến áp một pha gồm hai bộ phận chính là: A. Ống thủy tinh và hai điện cực. B. Dây đốt nóng và vỏ. C. Lõi thép và dây quấn. D. Động cơ điện và cánh quạt. Câu 2: Máy biến áp một pha có cấu tạo đơn giản, sử dụng dễ dàng, ít hỏng dùng để: A. Tăng điện áp. B. Tăng hoặc giảm điện áp. C. Giảm điện áp. D. Tăng dòng điện. Câu 3: Trong gia đình đồ dùng điện nào thuộc loại điện cơ: A. Đèn huỳnh quang, đèn led. B. Bàn là điện, nồi cơm điện. C. Quạt điện, máy giặt. D. Tivi, máy tính. Câu 4: Đồ dùng điện nào sau đây, có điện áp định mức phù hợp với điện áp của mạng điện trong nhà: A. Bàn là điện 220V – 600W B. Quạt điện 110V – 60W C. Tivi 127V – 80W D. Bóng đèn điện 24V – 6W Câu 5: Hành động nào sau đây làm tiết kiệm điện năng: A. Tan học tắt đèn, quạt trong phòng học. B. Bật đèn ở phòng tắm, nhà vệ sinh khi có nhu cầu. C. Khi xem ti vi, tắt đèn ở bàn học tập. D. Cả ba hành động trên. Câu 6: Khi điện áp của mạng điện trong nhà bị giảm xuống, sự phát sáng của bóng đèn, tốc độ quay của quạt điện sẽ như thế nào: A. Bóng đèn sáng yếu, quạt quay chậm. B. Bóng đèn sáng mạnh, quạt quay chậm. C. Bóng đèn sáng yếu, quạt quay nhanh. D. Bóng đèn sáng mạnh, quạt quay nhanh. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1: Nêu nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện – nhiệt và các yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng? (2,0 điểm) Câu 2: Để máy biến áp làm việc tốt, bền lâu, khi sử dụng cần chú ý những điều gì? (2,0 điểm)
- Câu 3: Cấu tạo của mạng điện trong nhà gồm những phần tử nào? Nêu chức năng của mỗi phần tử đó? (2,0 điểm) Câu 4: Tiết kiệm điện năng có lợi ích gì cho gia đình, xã hội và môi trường? Em hãy nêu một số biện pháp để tiết kiệm điện năng? (1,0 điểm) BÀI LÀM ...................................................................................................................................................... ... ...................................................................................................................................................... ... ...................................................................................................................................................... ... ...................................................................................................................................................... ... ...................................................................................................................................................... ... ...................................................................................................................................................... ... ...................................................................................................................................................... ... ...................................................................................................................................................... ... ...................................................................................................................................................... ... ...................................................................................................................................................... ... ...................................................................................................................................................... ... ...................................................................................................................................................... ... ...................................................................................................................................................... ... ...................................................................................................................................................... ... ...................................................................................................................................................... ... ...................................................................................................................................................... ... ...................................................................................................................................................... ... ...................................................................................................................................................... ... ...................................................................................................................................................... ... ...................................................................................................................................................... ... ...................................................................................................................................................... ... ...................................................................................................................................................... ... ...................................................................................................................................................... ... ...................................................................................................................................................... ... ...................................................................................................................................................... ... ...................................................................................................................................................... ... ...................................................................................................................................................... ... ...................................................................................................................................................... ...
- ...................................................................................................................................................... ... ...................................................................................................................................................... ... ...................................................................................................................................................... ... ...................................................................................................................................................... ... ...................................................................................................................................................... ... ...................................................................................................................................................... ... ...................................................................................................................................................... ... . .................................................................................................................................................... ... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN CÔNG NGHỆ 8 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 2021 ĐÁP ÁN ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 3,0 Đáp án C B C A D A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Nguyên lí làm việc: Dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện chạy trong dây đốt 1,0 nóng, biến đổi điện năng thành nhiệt năng. Các yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng: + Dây đốt nóng làm bằng vật liệu dẫn điện có điện trở suất lớn: Dây nikencrom 0,5 + Dây đốt nóng chịu được nhiệt độ cao: từ 10000C đến 11000C 0,5 Câu 2: (2,0 điểm) Để máy biến áp làm việc tốt, bền lâu, khi sử dụng cần chú ý: Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức. 0,5 Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức. 0,5 Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo, thoáng gió và ít bụi. 0,5 Máy biến áp mới mua hoặc để lâu ngày không sử dụng, trước khi dùng cần phải 0,5 dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ hay không. Câu 3: (2,0 điểm) Cấu tạo gồm các phần tử: + Công tơ điện. 0,25 + Dây dẫn điện. 0,25 + Các thiết bị đóng – cắt, bảo vệ và lấy điện. 0,25 + Đồ dùng điện. 0,25 Chức năng: + Công tơ điện: Đo lường lượng điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện. 0,25 + Dây dẫn: Dẫn điện từ nguồn đến các đồ dùng điện. 0,25 + Các thiết bị đóng – cắt, bảo vệ và lấy điện: Để đóng – cắt dòng điện, bảo vệ 0,25 mạch điện khi có sự cố xảy ra.
- + Đồ dùng điện: Tiêu thụ điện năng để biến đổi điện năng thành các dạng năng 0,25 lượng. Câu 4: (1,0 điểm) Lợi ích: Giảm chi phí tiền điện, giảm chi phí xây dựng các nhà máy điện, giảm bớt khí thải gây ô nhiễm môi trường. 0,5 Học sinh tự nêu một số biện pháp, hai biện pháp hợp lí. 0,5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 963 | 11
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn