Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quán Toan
lượt xem 2
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quán Toan” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quán Toan
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Ngày tháng năm 2022 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2021 2022 Môn: Công nghệ 8 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Tên chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Phân loại của Xác định được số đồ dùng điện liệu KT của ĐDĐ 1. Đồ dùng điện 4 1,6 1 1,0 4 1,6 1 1,0 Phân loại thiết 2. Thiết bị điện bị điện 4 1,6 4 1,6 Xác định được công thức tính 3. Tính toán tiêu thụ tiêu thụ điện điện năng năng gia đình 2 0,8 2 0,8 Phân biệt được sơ đồ Vẽ được kí hiệu Thiết kế nguyên lý, sơ đồ lắp các kí hiệu phần được mạch 4. Sơ đồ điện Thiết đặt tử điện trong sơ điện kế mạch điện đồ điện 1 2,0 5 2,0 1 1,0 5 2,0 2 3,0 10 4,0 2 3,0 5 2,0 1 1,0 15 6,0 3 4,0 Tổng 40% 30% 20% 10% 100% NGƯỜI RA ĐỀ TT CHUYÊN MÔN BGH Nguyễn Thị Vân Hải
- TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2021 2022 Môn: Công nghệ 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao bài) Họ và tên: ……………………….... Lớp: 8A… Giám thị.......... Điểm Lời cô phê I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm). Câu 1 (4,0 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 1. Đồ dùng điện nào sau đây phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà A. Bóng điện 220V – 45W. B. Quạt điện 110V – 30W. C. Bàn là điện 110V– 1000W. D. Nồi cơm điện 127V – 500W. 2. Nhà em sử dụng nguồn điện 220V, em chọn mua bóng đèn cho đèn bàn học có số liệu kĩ thuật nào sau đây? A. 220V 40W. B. 220V 300W. C. 110V – 40W. D. 110V – 300W. 3. Cầu chì là loại thiết bị điện A. đo lường. B. đóngcắt. C. bảo vệ . D. lấy điện. 4. Áptomát là thiết bị phối hợp cả chức năng A. cầu chì và cầu dao. B. cầu chì và công tắc. C. Công tắc và cầu dao. D. cầu chì và ổ điện. 5. Cầu dao, công tắc được gọi là A. thiết bị lấy điện. B. thiết bị đóngcắt. C. thiết bị bảo vệ. D. thiết bị đo lường. 6. Một gia đình mỗi ngày tiêu thụ điện năng là 400Wh. Hỏi trong một tháng (30 ngày) gia đình đó tiêu thụ hết bao nhiêu kWh? A. 10 kWh. B. 11 kWh. C. 12 kWh. D. 13 kWh. 7. Trên hai bóng đèn compact huỳnh quang có ghi 220V 20W, nếu mỗi ngày bật đèn 2 giờ thì điện năng tiêu thụ của hai bóng đèn đó trong một ngày là A. 80 Wh. B. 90 Wh. C. 100 Wh. D. 110 Wh. 8. Trên một bàn là điện có ghi 220V1000W, nếu mỗi ngày sử dụng 30 phút thì điện năng tiêu thụ của bàn là điện trong một ngày là A. 300 Wh. B. 400 Wh. C. 500 Wh. D. 600 Wh. 9. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu A. Than chì. B. Đồng. C. Hợp kim Niken – crôm D. Thép kĩ thuật điện. 10. Đơn vị đo của điện áp định mức là A. Oát (W). B. Ampe (A). C. Vôn (V). D. Oát giờ (Wh). Câu 2 (2,0 điểm) Hãy điền tên gọi các phần tử điện tương ứng với các kí hiệu quy ước trong sơ đồ điện vào bảng sau: Kí hiệu Tên gọi các phần tử điện
- 1. 2. 3. 4. 5. II. TỰ LUẬN (4,0 điểm). Câu 1 (2,0 điểm). Thế nào là sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Câu 2 (1,0 điểm). Giải thích các đại lượng điện định mức của đồ dùng điện, các thiết bị điện và ý nghĩa các số liệu kỹ thuật đó? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Câu 3 ( 1,0 điểm). Em hãy thiết kế một mạch điện chiếu sáng phòng riêng của mình. (gồm 01ổ điện cung cấp điện cho các đồ dùng điện và 01 đèn chiếu sáng giữa phòng). ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………….
- ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …Hết đề… UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Ngày tháng năm 2022 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2021 2022 Môn: Công nghệ 8 I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm). Câu 1 (4,0 điểm). Chọn đúng đáp án mỗi câu được 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A C A B C A C C D Câu 2 (2,0 điểm). Điền đúng mỗi ý được 0,4 điểm 1. Cầu dao 2 cực; ba cực. 2. Công tắc 2 cực. 3. Cầu chì. 4. Đèn sợi đốt. 5. Công tắc 3 cực II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 * Sơ đồ nguyên lí : (2,0đ) Là sơ đồ chỉ nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong 1,0 mạch điện mà không thể hiện vị trí lắp đặt, cách lắp ráp sắp xếp của chúng trong thực tế. * Sơ đồ lắp đặt : 1,0 Là sơ đồ biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt của các phần tử (thiết bị điện, đồ dùng điện, dây dẫn…). 2 Điện áp định mức U – đơn vị là vôn (V). 0,25 (1,0đ) Dòng điện định mức I – đơn vị là ampe (A). 0,25 Công suất định mức P – đơn vị là oát (W). 0,25 Các số liệu kĩ thuật giúp ta lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử 0,25 dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.
- Vẽ đúng kí hiệu phần tử điện 0,5 Xác định dây pha, dây trung tính 0,5 3 (1,0đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 73 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn