Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDT BT TH THCS Trần Phú
lượt xem 2
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDT BT TH THCS Trần Phú” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDT BT TH THCS Trần Phú
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG PTDT BT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TH&THCS TRẦN PHÚ Năm học: 2022 - 2023 Họ và tên: MÔN: CÔNG NGHỆ 8 ………………………… Thời gian làm bài: 45 phút …... Lớp: …… Điểm Nhận xét của thầy (cô) giáo. ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM) Hãy chọn câu trả lời đúng. Câu 1. Cấu tạo cầu dao gồm mấy bộ phận chính? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 2. Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp là A. 220V. B. 110V. C. 380V. D. 250V. Câu 3. Chọn phát biểu sai về sự phù hợp điện áp giữa các thiết bị, đồ dùng điện với điện áp của mạng điện? A. Các thiết bị điện (công tắc, cầu dao, ổ cắm điện...) phải có điện áp định mức phù hợp với điện áp của mạng điện. B. Các đồ dùng điện (bàn là, nồi cơm, quạt điện...) phải có điện áp định mức phù hợp với điện áp của mạng điện. C. Các thiết bị đóng-cắt, bảo vệ và điều khiển (cầu dao, aptomat, cầu chì, công tắc, phích cắm....) điện áp định mức có thể lớn hơn điện áp mạng điện. D. Các thiết bị đóng-cắt, bảo vệ và điều khiển (cầu dao, aptomat, cầu chì, công tắc, phích cắm....) điện áp định mức có thể nhỏ hơn điện áp mạng điện. Câu 4. Mạng điện trong nhà không có những đặc điểm nào sau đây ? A. Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà rất đa dạng. B. Điện áp định mức của các thiết bị, đồ dùng điện phải phù hợp với điện áp mạng điện. C. Có điện áp định mức là 220V. D. Đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Câu 5. Đồ dùng điện nào sau đây phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà? A. Bóng điện: 220V – 45W B. Quạt điện: 110V – 30W C. Bàn là điện: 110V– 1000W D. Nồi cơm điện: 127V – 500W Câu 6. Thiết bị điện nào dưới đây là thiết bị đóng cắt của mạng điện trong nhà? A. Cầu chì. B. Cầu dao. C. Ổ cắm điện. D. Phích cắm điện. Câu 7. Cấu tạo động cơ điện gồm hai bộ phận chính: Stato và rôto, khi hoạt động A. rôto và stato đều quay. B. rôto và stato đều đứng yên.
- C. stato quay, rôto đứng yên. D. stato đứng yên, rôto quay. Câu 8. Đèn huỳnh quang có nhược điểm so với đèn sợi đốt là A. không cần chấn lưu. B. tiết kiệm điện năng. C. ánh sáng không liên tục. D. tuổi thọ cao. Câu 9. Đâu là hành động không được phép làm? A. Không buộc trâu, bò vào cột điện cao áp. B. Không chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp. C. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp. D. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp. Câu 10. Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện - quang là A. biến điện năng thành cơ năng. B. biến điện năng thành quang năng. C. biến cơ năng thành điện năng. D. biến nhiệt năng thành điện năng. II. TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM) Câu 11. (2 điểm) Hãy kể tên các thiết bị của mạng điện trong nhà? Câu 12. (2 điểm) Em hãy giải thích vì sao khi dây Chì bị “nổ” ta không được phép thay một dây chảy mới bằng dây Đồng cùng kích thước? Câu 13. (1 điểm) Điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện trong ngày của gia đình em như sau: Công suất điện Thời gian sử dụng Tên đồ dùng điện P(W) Số lượng (h) Đèn Compac 18 1 2 Đèn Huỳnh quang 40 3 4 Nồi cơm điện 800 1 1 Quạt bàn 60 2 4 Ti vi 70 1 5 Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình em trong ngày. -HẾT-
- PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2022 -2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A D D A B D C C B II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 11 - Thiết bị đóng – cắt điện (công tắc điện, cầu dao,...) 1đ (2 điểm) - Thiết bị bảo vệ mạng điện (cầu chì, aptomat,...) 0,5 đ - Thiết bị lấy điện (ổ điện, phích cắm điện,...) 0,5 đ Câu 12 Giải thích được: (2 điểm) - Vì dây Đồng có nhiệt độ nóng chảy (1083OC) cao hơn rất nhiều so 1đ với dây Chì (327Oc). - Nên nếu gặp sự cố ngắn mạch, quá tải xảy ra dây Đồng khó bị đứt sẽ 1đ ảnh hưởng tới đồ dùng điện. Câu 13 * Điện năng tiêu thụ trong 1 ngày. ( 1 điểm) - Điện năng tiêu thụ của 1 đèn Compac: A1 = P.t = 18.2 = 36Wh 0.25 đ - Điện năng tiêu thụ của 3 đèn huỳnh quang: A2 = P.t = 40.3.4 = 480Wh - Điện năng tiêu thụ của nồi cơm điện: A3 = P.t = 800.1 = 800Wh - Điện năng tiêu thụ của quạt bàn: A4 = 60.2.4 = 480Wh - Điện năng tiêu thụ của Ti vi: A5 = P.t = 70.5 = 350Wh 0.25 đ * Tổng điện năng tiêu thụ trong 1 ngày. 0.25 đ A = A1 + A2 + A3+ A4 + A5 = 36 + 480 + 800 + 480 + 350 = 2146Wh = 2,146KWh 0.25 đ
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Môn : Công nghệ 8 Cấp độ Nhận biết Vận dụng Cộng Thông hiểu Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao An toàn điện Hiểu được các nguyên nhân gây ra tai nạn điện. Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ 5% 5% Động cơ điện Hiểu nguyên lí làm việc của động cơ điện một pha. Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ 5% 5% Đồ dùng loại điện Nguyên lí Đồ dùng nhiệt - Điện cơ làm việc của điện phù hợp đồ dùng loại với điện áp điện - quang định mức của mạng điện trong nhà. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1,0 Tỉ lệ 5% 5% 10% Đồ dùng loại điện So sánh đèn quang. huỳnh quang và đèn sợi đốt. Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ 5% 5% Tính toán điện Tính toán năng tiêu thụ được điện năng tiêu thụ của các đồ
- dùng điện trong gia đình. Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ 10% 10% Mạng điện trong Hãy kể tên Hiểu được Vận dụng kiến nhà các thiết bị sự phù hợp thức về sự của mạng nóng chảy của điện áp giữa điện trong Đồng và Chì các thiết nhà. để giải thích. bị,đồ dùng Cấu tạo cầu điện với dao. điện áp của Điện áp mạng điện mạng điện? trong nhà. Đặc điểm Biết được của mạng thiết bị đóng điện trong cắt. nhà. Số câu 4 2 1 7 Số điểm 3,5 1,0 2,0 6,5 Tỉ lệ 35% 10% 20% 65% Tổng câu 5 6 1 1 13 Tổng điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- BẢNG MÔ TẢ CÁC NĂNG LỰC CẦN PHÁT TRIỂN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN CÔNG NGHỆ 8 I.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Câu 1: NB Cấu tạo cầu dao. Câu 2: NB Điện áp mạng điện trong nhà. Câu 3: TH Hiểu được sự phù hợp điện áp giữa các thiết bị,đồ dùng điện với điện áp của mạng điện? Câu 4: TH Đặc điểm của mạng điện trong nhà. Câu 5: TH Đồ dùng điện phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà. Câu 6: NB Biết được thiết bị đóng cắt. Câu 7: TH Hiểu nguyên lí làm việc của động cơ điện một pha. Câu 8: TH So sánh đèn huỳnh quang và đèn sợi đốt. Câu 9: TH Hiểu được các nguyên nhân gây ra tai nạn điện. Câu 10: NB Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện – quang. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 11: NB Hãy kể tên các thiết bị của mạng điện trong nhà. Câu 12: VD Vận dụng kiến thức về sự nóng chảy của Đồng và Chì để giải thích. Câu 13: VDC Tính toán được điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện trong gia đình.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn