Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Đông Giang
lượt xem 4
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Đông Giang” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Đông Giang
- PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG GIANG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTNT THCS NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Mức độ nhận Vận dụng Cộng thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng mức độ Vận dụng ở mức Tên Chủ đề thấp cao hơn (nội dung,chương…) - Biết được các loại đồ dùng- Giải thích được ý nghĩa Tính toán được điện điện. các số liệu được ghi trên Chủ đề 1 năng tiêu thụ của các đồ dùng điện. Đồ dùng điện trong gia đồ dùng điện trong - Giải thích được chức năng, - Giáo dục học sinh ý đình nhà. nhiệm vụ của máy biến áp một thức tiết kiệm điện năng pha. trong sinh hoạt. Số câu 2 2 1 5 Số điểm 1 1 2 4 Tỉ lệ % 10 % 10 % 20 % 40.% - Trình bày được khái niệm mạng điện trong nhà. - Mô tả được yêu cầu của mạng điện trong nhà. - Liệt kê được kí hiệu quy Phân biệt được sự khác Giải thích được khái Chủ đề 2 ước các thiết bị điện thườngnhau giữa sơ đồ nguyên niệm ngắn mạch, quá Mạng điện trong nhà dùng trong mạch điện. lí và sơ đồ lắp đặt. tải. - Mô tả được cấu tạo của cầu chì. - Mô tả được nguyên lí làm việc của cầu chì. Số câu 6 1 1 8
- 6 Số điểm 3 2 1 60% Tỉ lệ % 30 % 20 % 10 % 13 Tổng số câu 8 3 1 1 10 Tổng số điểm 4 3 2 1 100% Tỉ lệ % 40 % 30% 20% 10 % Duyệt CM trường Tổ trưởng CM Đông Giang, ngày 20 tháng 04 năm 2023 (Đã kí) (Đã kí) GV ra đề (Đã kí) Nguyễn Thị Phương Thảo Arất Pin Arất Pin
- PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG GIANG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTNT THCS NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Công nghệ 8 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1. Kí hiệu quy ước trong sơ đồ điện như sau: A. Công tắc. B. Cầu dao. C. Cầu chì. D. Quạt điện. Câu 2. Trong các loại đồ dùng điện dưới đây, đồ dùng nào thuộc loại đồ dùng điện nhiệt? A. Bếp điện, bàn là điện. B. Quạt điện, đèn sợi đốt. C. Đèn điốt, đèn sợi đốt. D. Quạt điện, máy bơm nước. Câu 3. Trên đồ dùng điện có ghi 220V - 25W có ý nghĩa là gì? A. Điện trở và điện áp định mức của đồ dùng điện. B. Điện áp định mức và công suất định mức của đồ dùng điện. C. Cường độ dòng điện và điện trở định mức của đồ dùng điện. D. Điện áp định mức và cường độ dòng điện định mức của đồ dùng điện. Câu 4. Đồ dùng điện nào đưới đây có cấp điện áp phù hợp với điện áp của mạng điện ở nước ta? A. Đèn sợi đốt 220V - 40W. B. Nồi cơm điện 127V - 600W. C. Bàn là điện 380V - 1000W. D. Đèn ống huỳnh quang 110V - 40W. Câu 5. Cầu chì gồm có mấy phần tử chính? A. 2 phần tử. B. 3 phần tử. C. 4 phần tử. D. 5 phần tử. Câu 6. Em làm gì để tiết kiệm điện năng? A. Không tắt điện khi tan học. B. Không tắt quạt khi ra khỏi phòng. C. Không bật điện khi trời đã sáng. D. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất phát quang thấp. Câu 7. Mạng điện trong nhà phải đảm bảo mấy yêu cầu? A. Đảm bảo 2 yêu cầu. B. Đảm bảo 3 yêu cầu. C. Đảm bảo 4 yêu cầu. D. Đảm bảo 5 yêu cầu. Câu 8. Chức năng của máy biến áp là A. tăng nhiệt. B. tăng điện áp. C. giảm điện áp. D. tăng hoặc giảm điên áp. Câu 9. Điện áp mạng điện trong nhà ở nước ta có cấp điện áp là A. 110 V. B. 127 V. C. 220 V. D. 380 V. Câu 10. Điền từ vào chỗ ..... trong câu sau: Khi dòng điện tăng lên quá giá trị………(1)…………..do ngắn mạch hoặc quá tải, dây chảy của cầu chì nóng chảy và bị đứt làm mạch điện ………(2)……..,bảo vệ các thiết bị, đồ dùng điện không bị hỏng. A. (1. định mức),(2. quá tải). B. (1. quá tải),(2. bị đứt). C. (1. định mức), (2. bị hở). D. (1. quá tải),(2. bị hở). II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
- Câu 1. (2 điểm) Một nồi cơm điện có điện áp 220V và công suất 1000W, một ngày nấu cơm 2 giờ. Tính điện năng tiêu thụ của nồi cơm điện trong một tháng 30 ngày là bao nhiêu? Câu 2. (2 điểm) Nêu sự khác nhau giữa sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt. Câu 3. (1 điểm) Em hãy giải thích như thế nào là ngắn mạch, quá tải? ………Hết…………
- PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTNT THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI 8 I. TRẮC NGHIỆM: 5,0 điểm Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A B A B C C D C C II. TỰ LUẬN: 5,0 điểm Câu Nôi dung trả lời Điểm 1 2 Điện năng tiêu thụ của nồi cơm điện trong một tháng 30 ngày là: - Viết đúng A=P.t = 1000 x (2 x 30) = 60.000Wh. công thức Vây điện năng tiêu thụ của nồi cơm điện là 60.000Wh. 0,5 điểm - Kết quả phép tính đúng 1 điểm - Có kết luận 0,5 điểm 2 Sự khác nhau giữa sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt: 2 Sơ đồ nguyên lí Sơ đồ lắp đặt - Sơ đồ nguyên lí chỉ nếu mối - Sơ đồ lắp đặt thể hiện rõ Đúng mỗi ý liên hệ điện của các phần tử cách lắp đặt của các phần được 0,5 điểm trong mạch điện mà không tử(thiết bị điện, đồ dùng thể hiện vị trí lắp đặt,cách điện, dây dẫn điện…) của lắp ráp sắp xếp của chúng mạng điện. trong thực tế. - Dùng để dự trù vật liệu, lắp - Dùng để nghiên cứu nguyên đặt, sửa chữa mạng điện và lí làm việc của mạch điện, là thiết bị điện. cơ sở để xây dựng sơ đồ lắp đặt. 3 Sự ngắn mạch, quá tải : 1 - Ngắn mạch là các mạch điện bị chập ở một điểm nào đó thì Đúng mỗi ý dòng điện trong mạch sẽ tăng cao đột biến. Song song với đó là được 0,5 điểm điện áp giảm đột ngột. - Quá tải là hiện tượng dòng điện vượt quá giá định mức cho phép của thiết bị và dây dẫn.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn