intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8 - TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2022-2023 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng Nội dung cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1 : Vật liệu kỹ - Vật liệu cách điện. . -Ứng dụng thuật điện. - Thiết bị điện. cơ cấu tay -Truyền chuyển động. quay-con trượt. Số câu : 4 1 4 câu Số điểm: 1,32 đ 0,33đ 2đ Chủ đề 2 - Đèn sợi đốt. -Công thức - Tính toán - Tính toán - Đèn huỳnh quang. tính điện công suất điện năng - Đồ dùng điện. -Nguyên lý đồ dùng năng tiêu tiêu thụ. tiêu thụ - Sử dụng hợp lý điện điện- nhiệt thụ trong trong gia năng - Bàn là điện. gia đình. đình - Động cơ điện - Máy biến thế. Số câu : 8 1 1 1 8 câu Số điểm : 2,64 đ 0,33đ 1đ 1đ 5đ Chủ đề 3 : Mạng điện -Biện pháp - Sử dụng hợp trong nhà. đề phòng tai lý điện năng. . nạn điện. -Biện pháp . tiết kiệm điện năng. Số câu : 1 1 1 Số điểm : 0,33đ 2đ 2đ Chủ đề 4 : -Sơ đồ mạch Sơ đồ điện điện Số câu : 1 1 Số điểm: 1đ 1đ T. Số câu : 12 câu 4 câu 2 câu 1 câu 19 câu Tổng số điểm: 4đ 3đ 2đ 1đ 10 đ Tỷ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  2. BẢNG ĐẶT TẢ MÔ TẢ CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ (Mỗi mức độ từ 2 đến 3 ý) Nhận - Vật liệu cách điện. -Vật liệu kỹ biết - Thiết bị điện. thuật điện. Thông -Truyền -Ứng dụng cơ cấu tay quay- con trượt. hiểu chuyển Vận động. dụng VD cao Đồ - Đèn sợi đốt. dùng - Đèn huỳnh quang. điện - Nguyên lý của đồ dùng điện -nhiệt. gia Nhận - Bàn là điện. đình. biết -Đồ dùng - Động cơ điện. điện. - Máy biến thế. -Sử dụng hợp lý điện Thông -Máy biến thế. năng. hiểu. -Đèn huỳnh quang. -Công thức tính điện năng tiêu thụ điện. Vận dụng: VD cao: Nhận biết: Mạng - Sử dụng hợp lý điện năng. Thông điện Mạng điện -Biện pháp tiết kiệm điện năng. hiểu: trong trong nhà -Biện pháp đề phòng tai nạn điện. nhà Vận dụng: VD cao: Nhận biết: Mạng Thông điện hiểu. Sơ đồ điện trong Vận -So sánh sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt mạch điện. nhà dụng. - Tính toán công suất tiêu thụ của đồ dùng điện. VD cao - Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình.
  3. TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA HKII-NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên:………………..................... MÔN : CÔNG NGHỆ 8 Lớp: 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT (KKGĐ) Điểm Nhận xét của giáo viên A/TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) I. Khoanh vào chữ cái đứng trước những ý trả lời đúng: 1. Dây đốt nóng của đèn sợi đốt được làm bằng vật liệu A. vonfram. B. sứ. C. kẽm. D. chì 2. Ưu điểm của đèn huỳnh quang so với đèn sợi đốt là A. hiệu suất phát sáng cao, tuổi thọ dài. B. giá thành rẻ. C. phát sáng ổn định, không phụ thuộc nhiệt độ và độ ẩm môi trường. D. cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng. 3. Thiết bị nào sau đây vừa đóng cắt, vừa bảo vệ mạch điện ? A. Cầu dao B. Aptomát. C. Cầu chì D. Công tắc điện. 4. Vật liệu nào sau đây là vật liệu cách điện ? A. Thuỷ tinh B. Đồng C. Chì D. Dung dịch bazơ 5. Để thay đổi giá trị điện áp của mạng điện trong nhà ta dùng A. động cơ điện B. quạt điện C. máy biến áp D. bàn là điện 6. Cầu dao thuộc loại thiết bị điện nào ? A. Thiết bị lấy điện B. Thiết bị đóng- cắt C. Thiết bị kiểm tra D. Thiết bị đo lường 7. Động cơ điện gồm hai bộ phận chính: A. Công tắc và lưới bảo vệ. B. pit tông và xy lanh C. stato và stato. D. cánh và vỏ 8. Thiết bị lấy điện của mạng điện gồm A. cầu dao, công tắc. B. Phích cắm điện và ổ điện C. cầu chì, ổ cắm. D. Aptômat và phích cắm điện 9. Động cơ điện hoạt động dựa vào tác dụng nào của dòng điện ? A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng hóa học. C. Tác dụng sinh lý. D. Tác dụng từ 10. Đèn sợi đốt có ưu điểm nào sau đây ? A. Phát sáng liên tục . B. Tiết kiệm điện năng. C. Tuổi thọ cao D. Cần chấn lưu 11. Nguyên lý của đồ dùng loại điện- nhiệt dựa vào tác dụng nào của dòng điiện ? A. Tác dụng quang học. B. Tác dụng từ. C. Tác dụng cơ học. D. Tác dụng nhiệt. 12. Máy biến thế gồm các bộ phận chính là A. lõi thép và dây quấn. B. vỏ và lõi thép. C. dây đốt nóng và vỏ. D. lõi thép và động cơ.
  4. 13.Công thức áp dụng để tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình là A. A = U.I B. A = P . t C. A = P/t D. A = U/I 14. Cơ cấu tay quay – con trượt được dùng trong các loại máy như A. máy cưa gỗ. B. máy biến thế. C. máy nổ. D. mỏ hàn điện. 15.Để phòng ngừa tai nạn điện ta phải: A. Thực hiện tùy thích của người sử dụng điện. B. Không thực hiện các nguyên tắc an toàn khi sử dụng điện. C. Thực hiện các nguyên tắc an toàn khi sử dụng điện. D. Không thực hiện các nguyên tắc an toàn khi sửa chữa điện. B. TỰ LUẬN : (5 điểm ) 1. a) Cho biết giờ cao điểm dùng điện trong ngày ? Hãy giải thích vì sao khoảng thời gian trên là giờ cao điểm ? (1đ) b) Gia đình em dã có những biện pháp gì để tiết kiệm điện năng ? (1đ) 2. Sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt mạch điện có điểm nào khác nhau ?(1đ) 3/ (2đ) Một gia đình sử dụng hai bóng đèn 220 V- 40 W, hai quạt điện bàn loại 65 W, một ti vi 70 W. Mỗi ngày bật đèn 4 giờ, dùng quạt 2 giờ, xem ti vi 1 giờ. Tính điện năng tiêu thụ của gia đình đó trong một tháng (30 ngày). Bài làm ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ..........................................................................................................................................................
  5. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HKII- MÔN CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC 2022-2023 A/TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước những ý trả lời đúng 1 2 3 4 5 6 7 8 A A B A C B C B 9 10 11 12 13 14 15 D A D A B A C (Mỗi câu đúng 0,33đ) B. TỰ LUẬN: (5 điểm) 1. (2đ) a) Giờ cao điểm dùng điện trong ngày: Từ 18 giờ đến 22 giờ. (0,5đ) Giải thích : Trong khoảng thời gian trên nhu cầu sử dụng điện năng nhiều nhất trong ngày. (0,5đ) b) Biện pháp tiết kiệm điện năng: - Giảm bớt dùng điện trong giờ cao điểm (cắt điện một số đồ dùng điện không thiết yếu như: bình nước nóng, cắt điện một số đèn không cần thiết, không là quần áo…) (0,33đ) - Sử dụng đồ điện có hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng (như thay đèn sợi đốt bằng đèn ống huỳnh quang , đèn led…) (0,33đ) - Không sử dụng lãng phí điện năng (cắt điện khi không có nhu cầu) (0,33đ) 2. Điểm khác nhau giữa sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt mạch điện là: - Sơ đồ nguyên lý mạch điện chỉ nêu lên mối liên hệ điện giữa các phần tử trong mạch điện mà không thể hiện vị trí và cách lắp đặt của chúng trong thực tế. - Sơ đồ lắp đặt mạch điện biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt các phần tử của mạch điện trong thực tế. (mỗi ý đúng 0,5đ) 3.Công suất điện của hai đèn: P1 = 40. 2 = 80 W = 0,08 kW Điện năng tiêu thụ hai đèn trong một tháng: A1 = 0,08 . 4 . 30 = 9600 W = 9,6 kW.h (0,5đ) Công suất điện của hai quạt: P2 = 65 . 2 = 130 W = 0,13 kW Điện năng tiêu thụ hai quạt điện trong một tháng: A2 = 0,13 . 2 . 30 = 7,8 kW.h (0,5đ) Điện năng tiêu thụ của ti vi trong một tháng: A3 = 0,07 . 1. 30 = 2,1 kW.h (0,5đ) Điện năng tiêu thụ của gia đình trong một tháng: A = 9,6 + 7,8 + 2,1 = 19,5 kW.h (0,5đ) ĐS: 19,5 kW.h
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2