intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

7
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn

  1. MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL chủ đề TNKQ TL TNKQ TL 1. Vật liệu - Biết được vật liệu dẫn điện, vật kỹ thuật liệu cách điện,vật liệu dẫn từ điện. Số câu hỏi Câu: 1,2 0 0 0 0 0 0 0 2 Số điểm, 2/3 0 0 0 0 0 0 0 2/3 Tỉ lệ % ≈ 6,67% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% (≈ 6,67%) - Biết cấu tạo của đồ dùng loại - Hiểu được nguyên lý làm - Biết cách chọn, sử dụng đồ điện – nhiệt. việc của đồ dùng loại điện – dùng điện có điện áp định - Biết cấu tạo đồ dùng loại điện – cơ, điện – nhiệt, điện – mức đúng với điện áp ở cơ. quang. mạng điện. - Biết cấu tạo đồ dùng loại điện – - Hiểu được nguyên lý làm quang. việc động cơ điện một pha. 2. Đồ dùng - Biết phân loại được đồ dùng - Hiểu được chức năng của điện. điện trong gia đình. máy biến áp - Biết đặc điểm của đèn huỳnh . quang. - Biết được cấu tạo của động cơ điện một pha. - Biết cấu tạo của máy biến áp một pha. Câu: 3,6,9, Số câu hỏi 10,13,14 Câu 16 Câu: 4,7,15 0 Câu: 5,8 0 0 12
  2. 2/3 Số điểm, 2 1 1 0 0 0 14/3 ≈ 6,67% 0 Tỉ lệ % 20% 10% 10% 0% 0% % (≈46.67%) - Biết đặc điểm của giờ cao điểm. -Tính toán điện năng tiêu thụ Tính tổng điện năng 3. Sử dụng của từng đồ dùng điện. tiêu thụ của các đồ hợp lí điện - Biết sử dụng hợp lí tránh dùng điện trong 1 năng. lãng phí điện năng điện năng. tháng. Số câu hỏi Câu: 12 0 0 0 Câu: 11 Câu 18a 0 Câu 18b 3 Số điểm, 1/3 0 0 0 1/3 1 0 1 8/3 Tỉ lệ % ≈3,33% 0% 0% 0% ≈3,33% 10% 0% 10% (≈ 26,67%) -Biết được đặc điểm của mạng - Hiểu được đặc điểm, yêu 4.Mạng điện điện trong nhà. cầu và cấu tạo của mạng trong nhà. điện trong nhà. Số câu hỏi 0 0 0 Câu 17 0 0 0 0 1 Số điểm, 0 0 0 2 0 0 0 0 2 Tỉ lệ % 0% 0% 0% 20% 0% 0% 0% 0% ( 20%) TS câu hỏi 9 1 3 1 3 0.5 0 0.5 18 3,0 1,0 1,0 2,0 1,0 1,0 0,0 1,0 10 Tổngsố điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % (40,0%) (30,0%) (20,0%) (10%) (100%)
  3. -----------------------------------------------------------------
  4. BẢNG ĐẶC TẢ Môn: Công Nghệ 8 CÂU CẤP ĐỘ NỘI DUNG 1 NB Biết được vật liệu cách điện. 2 NB Biết được vật liệu dẫn từ 3 NB Biết phân biệt được đồ dùng điện- quang. 4 TH Biết nguyên lý làm việc của đồ dùng loại điện – nhiệt. 5 VDT Biết cách chọn, sử dụng đồ dùng điện có điện áp định mức đúng với điện áp ở mạng điện. 6 NB Biết được cấu tạo của động cơ điện một pha. 7 TH Hiểu nguyên lý làm việc của động cơ điện một pha. 8 VDT Biết cách chọn, sử dụng đồ dùng điện có điện áp định mức đúng với điện áp ở mạng điện. 9 NB Biết cấu tạo của máy biến áp một pha. 10 NB Biết phân biệt được đồ dùng điện- cơ. Phân biệt đồ dùng điện. 11 VDT Biết sử dụng hợp lí tránh lãng phí điện năng 12 NB Biết đặc điểm của giờ cao điểm. Biết được đặc điểm của mạng điện trong nhà. 13 NB Biết được cấu tạo của đồ dùng loại điện – nhiệt. 14 NB Biết đặc điểm của đèn huỳnh quang. 15 TH Hiểu được chức năng của máy biến áp 16 NB Biết phân loại được đồ dùng điện trong gia đình. 17 TH Hiểu được yêu cầu và cấu tạo của mạng điện trong nhà. 18a VDT Tính toán điện năng tiêu thụ của từng đồ dùng điện. 18b VDC Tính tổng điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện trong 1 tháng. Tổ trưởng chuyên môn
  5. Trường THCS Lê Ngọc Giá KIỂM TRA HỌC KÌ II Điểm Họ và tên: NĂM HỌC: 2022-2023 ………………………………….. MÔN CÔNG NGHỆ 8 Lớp : 8/… Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề) A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy bài làm. Ví dụ câu 1 chọn phương án B thì ghi là 1B. I. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào ô bài làm ( 4đ ) 1. Vật liệu nào sau đây là vật liệu cách điện? A. Đồng, nhôm. B. Chì, nicrom. C. Nhựa ebonit, sứ. D. Vonfrom, thép. 2. Vật liệu nào sau đây là vật liệu dẫn từ? A. Ferit. B. Nicrom. C. Chì. D. Cao su. 3. Trong các đồ dùng điện dưới đây đồ dùng nào thuộc loại điện - quang? A. Quạt điện. B. Đèn huỳnh quang. C. Nồi cơm điện. D. Bàn là điện. 4. Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện - nhiệt dựa vào tác dụng nào của dòng điện? A.Tác dụng hóa học. B.Tác dụng sinh lí. C.Tác dụng từ. D. Tác dụng nhiệt. 5. Trên nồi cơm điện có ghi 220V - 500W. Ta nên sử dụng đồ dùng điện này ở mạng điện có điện áp định mức nào dưới đây là hợp lí? A. 720V. B. 500V. C. 280V. D. 220V. 6. Trong động cơ điện Roto còn gọi là:… A. bộ phận điều khiển B. phần đứng yên C. phần quay D. phần đứng yên và phần quay. 7. Nguyên lí làm việc của động cơ điện một pha dựa vào tác dụng nào của dòng điện? A.Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng từ. C.Tác dụng sinh lí. D. Tác dụng hóa học. 8. Mạng điện trong nhà có cấp điện áp là 220V. Vậy đồ dùng điện nào sau đây sử dụng được với mức điện áp đó? A. Bàn là điện 220V -1000W. B. Nồi cơm điện 110V – 600W. C. Quạt điện 127V – 30W. D. Bóng đèn 12V – 3W. 9. Bộ phận chính của máy biến áp một pha gồm……. A. lõi thép và một dây quấn. B. lõi thép và hai dây quấn. C. hai lõi thép. D. hai dây quấn. 10. Máy quạt thuộc nhóm đồ dùng loại:… A. điện – cơ. B. điện - nhiệt. C. điện – quang. D. điện - nhiệt và điện – quang. 11. Việc làm nào dưới đây gây ra lãng phí điện năng? A. Khi xem tivi, tắt đèn bàn học tập. B. Ra khỏi nhà, tắt hết điện các phòng.
  6. C. Tan học không tắt đèn và quạt phòng học. D. Không bật đèn đường cả ngày. 12. Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng là……… A. 12giờ đến 14 giờ. B. 15giờ đến 17 giờ. C. 18giờ đến 22 giờ. D. 22giờ đến 24 giờ. II. Điền chữ đúng ( Đ ) hoặc sai ( S ) vào ô bài làm:(1 đ) 13. Bộ phận chính của đồ dùng Điện - nhiệt là: dây đốt nóng có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ cao. 14. Đặc điểm của đèn huỳnh quang là: cần chấn lưu, ánh sáng không liên tục, tuổi thọ cao, tiết kiệm điện. 15. Máy biến áp một pha chỉ dùng để tăng điện áp. B/ PHẦN TỰ LUẬN:(5 điểm) 16. Đồ dùng điện gia đình được phân thành mấy nhóm? Nêu tên các nhóm đó. ( 1 điểm ) 17. Mạng điện trong nhà có những yêu cầu gì? Gồm những phần tử nào? ( 2 điểm ) 18. Một gia đình mỗi ngày sử dụng 2 bóng đèn giống nhau(220V – 40W) trong 5 giờ và 1 nồi cơm điện (220V – 600W) trong 2 giờ. Biết điện áp của gia đình là 220V. ( 2 điểm ) a/ Tính điện năng tiêu thụ của mỗi loại đồ dùng điện đó trong một ngày theo đơn vị kWh? b/ Tính điện năng tiêu thụ của gia đình đó khi sử dụng đèn và nồi cơm điện trong 1 tháng(30 ngày). . -------------------HẾT--------------------
  7. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Môn: Công Nghệ 8 – Năm học: 2022-2023 A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 1/3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C A B D D C B A B A C C Đ Đ S B/ PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 16 Đồ dùng điện gia đình được chia thành 3 nhóm: 1đ ( 1 điểm) + Đồ dùng loại điện – quang. Mỗi ý + Đồ dùng loại điện - nhiệt. 0,25đ + Đồ dùng loại điện – cơ. Câu 17 * Mạng điện trong nhà có yêu cầu là: 1đ (2 điểm) + Đảm bảo cung cấp đủ điện; Mỗi ý + Đảm bảo an toàn cho người và ngôi nhà; 0,25đ + Sử dụng thuận tiện, chắc, đẹp; + Dễ dàng kiểm tra và sửa chữa. * Mạng điện trong nhà có cấu tạo gồm các phần tử: 1đ + Công tơ điện. Mỗi ý + Dây dẫn điện. 0,25đ + Các thiết bị điện: đồng – cắt, bảo vệ và lấy điện. + Đồ dùng điện. Câu 18 a/ ( 2điểm) *Điện năng tiêu thụ của 2 đèn trong 1 ngày là: 0,5đ Ad = Pd.t .2 = 40. 5 . 2 = 400(Wh) = 0,4 kWh *Điện năng tiêu thụ của 1 nồi cơm điện trong 1 ngày là: 0,5đ An = Pn. t = 600. 2 = 1200 (Wh) = 1,2 kWh
  8. b/ Điện năng tiêu thụ của gia đình đó khi sử dụng đèn và nồi cơm 0,25đ điện trong 1 tháng là: A = (Ad + An) . 30 = ( 0,4 +1,2) .30 = 48 (kWh) 0,75đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2