intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

9
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 -2023 Môn: Công nghệ 8 - Thời gian: 45 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TỔNG thức KQ TL KQ TL KQ TL -Biết được dây quấn sơ -Biết sử dụng đèn tiết kiệm điện cấp và dây quấn thứ cấp. năng khi chiếu sáng trong nhà, - Sử dụng điện năng hợp lí công sở. -Biết được sự phù hợp điện - Biết được giờ cao điểm. 1. Đồ dùng điện áp giữa đồ dùng điện, thiết - Nêu được đặc điểm của giờ gia đình bị điện đối với mạng điện cao điểm trong nhà. -Biết được ý nghĩa của số vôn và số oát ghi trên các đồ dùng điện. 3 7 Số câu 4 Số điểm 4/3 1 - Nêu đc công dụng, cấu tạo và - Vẽ được sơ đồ lắp nguyên lí làm việc của thiết bị đặt của mạch điện - Đặc điểm cấu tạo, chức đóng, cắt, lấy điện và bảo vệ của - Nêu sự khác nhau dơn giản. 2. Mạng điện năng 1 số phần tử mạng mạng điện nhà giua sơ đồ nguyên lý và trong nhà điện nhà - Thế nào là sơ đồ nguyên lý, sơ sơ đồ lắp đặt. đồ lắp đặt. - Nêu trình tự thiết kế mạch điện. Số câu 8 1 1 1 11 Số điểm 8/3 2 1 1 TS câu hỏi 12 4 1 1 18 4 3 2 1 10 TS điểm 40% 30% 20% 10% 100%
  2. B. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT ĐỀ A Câu Nội dung cần kiểm tra A. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 Biêt được dây quấn sơ cấp và dây quấn thứ cấp. Câu 2 Biết được sự phù hợp điện áp giữa các thiết bị điện với điện aops của mạng điện trong nhà. Câu 3 Biết được các biện pháp sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng. Câu 4 Nêu được cấu tạo của công tắc điện. Câu 5 Nêu được nguyên tắc hoạt động của cầu chì. Câu 6 Biết được thiết bị lấy điện. Câu 7 Biết được bộ phận quan trọng nhất trong cầu chì. Câu 8 Nêu được cấu tạo của mạng điện trong nhà. Câu 9 Biết được giờ cao điểm trong ngày. Câu 10 Nhiệm vụ của aptomat trong mạng điện gia đình. Câu 11 Biết được ý nghĩa của số vôn, số oát ghi trên các đồ dùng điện. Câu 12 Biết được nguyên tắc mắc công tắc điện. Câu 13 Sơ đồ điện là gì? Câu 14 Sơ đồ nguyên lý là gì? Câu 15 Công dụng của sơ đồ lắp đặt. B. TỰ LUẬN: Câu 16 Nêu công dụng, cấu tạo và nguyên lý làm việc của công tắc điện? Câu 17 Nêu trình tự thiết kế mạch điện? Câu 18 Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện của bảng điện gồm 2 cầu chì, 1 ổ lấy điện và 1 công tắc điều khiển một bóng đèn? ĐỀ B Câu Nội dung cần kiểm tra A. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 Nêu được công dụng của máy biến áp một pha. Câu 2 Biết được các biện pháp sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng. Câu 3 Biết được dây quấn sơ cấp và thứ cấp trong máy biến áp một pha. Câu 4 Biết được sự phù hợp điện áp giữa các thiết bị điện với điện aops của mạng điện trong nhà. Câu 5 Nêu được cấu tạo của cầu dao. Câu 6 Nêu được nguyên tắc mắc công tắc điện. Câu 7 Biết được các hành vi tiết kiệm điện năng. Câu 8 Biết được các thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà. Câu 9 Ý nghĩa của hiệu điện thế, cường độ dòng điện ghi trên các thiết bị điện. Câu 10 Biết được nguyên tắc mắc cầu chì. Câu 11 Biết được sơ đồ điện được phân làm mấy loại. Câu 12 Đặc điểm của sơ đồ nguyên lý. Câu 13 Công dụng của sơ đồ lắp đặt. Câu 14 Vẽ sơ đồ nguyên lý của mạch điện cần chú ý những điểm gì ?
  3. Câu 15 Quy ước trên sơ đồ điện. B. TỰ LUẬN: Câu 16 Nêu công dụng, cấu tạo và nguyên lý làm việc của cầu chì? Trong cầu chì bộ phận nào quan trọng nhất? Vì sao? Câu 17 Thế nào là sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt? Chúng khác nhau ở điểm nào? Câu 18 Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện của bảng điện gồm 2 cầu chì, 1 ổ lấy điện và 1 công tắc điều khiển một bóng đèn? Trường THCS Lương Thế Vinh KIỂM TRA HỌC KÌ II Họ tên HS: ……………………… NĂM HỌC: 2022-2023 Số phách: Lớp: 8/....SBD: ……Phòng thi… Môn: Công nghệ 8 ……… Ngàythi:.........../05/2023 Thời gian làm bài : 45 phút Chữ kí GT 1:…………………… Chữ ký GT 2: ……………………. Số TT: ……… …………………………………………………………………………………………… Số TT Nhận xét: Điểm bằng chữ: ........... Số phách: Điểm bằng số: …… Số tờ: … GK 1:…………… GK 2:………… ………. Mã đề thi A A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) * Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào phần làm bài: Câu 1. Đồ dùng điện nào sau đây phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà: A. Bóng điện: 220V – 40W C. Quạt điện: 110V – 30W B. Bàn là điện: 110V– 1000W D. Nồi cơm điện: 127V – 500W Câu 2. Cấu tạo công tắc điện gồm: A. Vỏ, cực động B. Cực động, cực tĩnh C. Cực tĩnh, vỏ D. Cực động, cực tĩnh, vỏ Câu 3. Nguyên tắc mắc cầu chì là: A. mắc trên dây pha, trước công tắc và ổ lấy điện B. lắp trên dây trung tính C. mắc trên cả hai dây D. tuỳ người sử dụng Câu 4. Hành vi tiết kiệm điện năng là: A. để đèn sáng suốt ngày đêm B. làm việc xong không tắt máy vi tính C. khi ra khỏi nhà tắt đèn các phòng D. tan học không tắt đèn phòng học Câu 5. Thiết bị lấy điện là: A. Cầu dao B. Công tắc C. Cầu chì D. Phích cắm điện Câu 6. Năng lượng đầu ra của đồ dùng loại điện - nhiệt là: A. Cơ năng B. Điện năng C. Nhiệt năng D. Điện năng và nhiệt năng Câu 7. Bộ phận quan trọng nhất của cầu chì là: A. dây chì B. dây đồng C. dây nhôm D. các cực tiếp điện Câu 8. Áptomát là thiết bị có chức năng: A. thay cho cầu dao. B. thay cho cầu chì. C. phối hợp cả chức năng cầu dao và cầu chì D. thay cho một thiết bị khác. Câu 9. Giờ cao điểm tiêu thụ điện trong ngày là: A. từ 6h đến 12h. B. từ 18h đến 22h. C. từ 6h đến 18h. D. từ 10h đến16h. Câu 10. Máy biến áp 1 pha được dùng: A. để tăng hoặc giảm điện áp. B. để tăng điện áp. C. để tiết kiệm điện năng. D. để giảm điện áp. Câu 11. Đặc điểm của giờ cao điểm tiêu thụ điện năng là: A. điện năng tiêu thụ rất lớn, điện áp của mạng điện tăng lên.
  4. B. điện năng tiêu thụ giảm, điện áp của mạng điện tăng lên. (Học sinh không được làm bài vào khung này, vì đây là phách sẽ bị rọc mất) C. điện năng tiêu thụ rất lớn, điện áp của mạng điện giảm. D. điện năng tiêu thụ giảm, điện áp của mạng điện giảm. .............................................................................................................................................................. Câu 12. Trên bóng điện có ghi: 220V- 20W cho ta biết: A. Uđm = 220V; Iđm = 20W. B. Iđm = 220V; Uđm = 20W. C. Uđm = 220V; Pđm = 20W. D. Pđm = 220V; Uđm = 20W. Câu 13. Sơ đồ điện là hình biểu diễn quy ước của: A. Mạch điện B. Mạng điện C. Hệ thống điện D. Cả 3 đáp án trên Câu 14. Sơ đồ nguyên lí: A. Nêu mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch. B. Không thể hiện vị trí lắp đặt trong thực tế C. Không thể hiện cách lắp ráp, sắp xếp trên thực tế D. Cả 3 đáp án trên Câu 15. Công dụng của sơ đồ lắp đặt là: A. Dự trù vật liệu B. Lắp đặt mạng điện và thiết bị C. Sửa chữa mạng điện và thiết bị D. Cả 3 đáp án trên B/ TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 16. Nêu công dụng, cấu tạo và nguyên lý làm việc của công tắc điện? Câu 17. Nêu trình tự thiết kế mạch điện? Tại sao cần phải thiết kế trước khi lắp đặt mạch điện? Câu 18. Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện của bảng điện gồm 2 cầu chì, 1 ổ lấy điện và 1 công tắc hai điều khiển một bóng đèn? BÀI LÀM: A. TRẮC NGHIỆM :( 5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án B. TỰ LUẬN.( 5 điểm) .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................
  5. .................................................................................................................................................................. (Học sinh không được làm bài vào khung này, vì đây là phách sẽ bị rọc mất) (Học sinh không được làm bài vào khung này, vì đây là phách sẽ bị rọc mất) .................................................................................................................................................................. ......... ............................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .......... .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................
  6. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ......... ........................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ................ Trường THCS Lương Thế Vinh KIỂM TRA HỌC KÌ II Họ tên HS: ……………………… NĂM HỌC: 2022-2023 Số phách: Lớp: 8/....SBD: ……Phòng thi… Môn: Công nghệ 8 ……… Ngàythi:.........../05/2023 Thời gian làm bài : 45 phút Chữ kí GT 1:…………………… Số TT: Chữ ký GT 2: ……………………. ……… …………………………………………………………………………………………… Số TT Nhận xét: Điểm bằng chữ: ........... Số phách: Điểm bằng số: …… Số tờ: … GK 1:…………… GK 2:………… ………. Mã đề thi B A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) * Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào phần làm bài: Câu 1. Máy biến áp 1 pha là thiết bị điện dùng: A. Biến đổi cường độ của dòng điện. B. Biến đổi điện áp của dòng điện 1 chiều. C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha. D. Biến điện năng thành cơ năng Câu 2. Sử dụng hợp lí điện năng gồm: A. Giảm bớt dùng điện trong giờ cao điểm B. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao là tiết kiệm điện năng C. Không sử dụng lãng phí điện năng D. Cả 3 đáp án trên Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra Câu 4. Đồ dùng điện nào sau đây không phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà: A. Bóng điện: 220V – 40W C. Quạt điện: 110V – 30W B. Bàn là điện: 220V– 1000W D. Nồi cơm điện: 220V – 500W Câu 5. Cấu tạo cầu dao gồm: A. Vỏ, cực động. B. Cực động, cực tĩnh. C. Cực tĩnh, vỏ. D. Các cực động, cực tĩnh và vỏ.
  7. Câu 6. Nguyên tắc mắc công tắc điện là: (Học sinh không được làm bài vào khung này, vì đây là phách sẽ bị rọc mất) A. mắc trên dây pha, nối tiếp với tải và sau cầu chì. B. lắp trên dây trung tính. C. mắc trên cả hai dây. D. tuỳ người sử dụng. Câu 7. Hành vi tiết kiệm điện năng là: A. để đèn sáng suốt ngày đêm B. làm việc xong không tắt máy vi tính C. khi ra khỏi nhà tắt đèn các phòng D. tan học không tắt đèn phòng học Câu 8. Thiết bị bảo vệ là: A. Cầu dao B. Công tắc C. Cầu chì D. Phích cắm điện Câu 9. Trên bóng đèn dây tóc có ghi 220V – 15A số đó có ý nghĩa gì: A. Điện áp định mức, dòng điện định mức B. Dòng điện định mức, công suất định mức C. Điện áp định mức, công suất định mức D. Trị số thực bóng đèn Câu 10. Nguyên tắc mắc cầu chì là: A. mắc trên dây pha, nối tiếp với tải . B. lắp trên dây trung tính. C. mắc trên cả hai dây. D. mắc trên dây pha, trước công tắc và ổ lấy điện. Câu 11. Sơ đồ điện được phân làm mấy loại? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 .............................................................................................................................................................. Câu 12. Đặc điểm của sơ đồ nguyên lí: A. Chỉ nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện B. Không thể hiện vị trí lắp đặt các phần tử C. Không thể hiện cách lắp ráp sắp xếp của các phần tử trong thực tế D. Tất cả đều đúng Câu 13. Sơ đồ lắp đặt được dùng để làm gì ? A. Dự trù vật liệu B. Lắp đặt mạng điện và các thiết bị điện C. Sữa chữa mạng điện và các thiết bị điện D. Tất cả đều đúng Câu 14. Vẽ sơ đồ nguyên lý của mạch điện cần chú ý những điểm gì ? A. Mạch nguồn thường được vẽ nằm ngang. B. Vị trí của các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ, lấy điện và đồ dùng điện. C. Vẽ đúng các kí hiệu điện. D. Đáp án A,B,C đúng Câu 15. Sơ đồ điện là hình biểu diễn quy ước của: A. Mạch điện B. Mạng điện C. Hệ thống điện D. Cả 3 đáp án trên B/ TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 16. Nêu công dụng, cấu tạo và nguyên lý làm việc của cầu chì? Câu 17. Thế nào là sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt? Chúng khác nhau ở điểm nào? Câu 18. Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện của bảng điện gồm 1 cầu chì, 1 công tắc hai cực điều khiển một bóng đèn? BÀI LÀM: A. TRẮC NGHIỆM :( 5 điểm)
  8. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án (Học sinh không được làm bài vào khung này, vì đây là phách sẽ bị rọc mất) B. TỰ LUẬN.( 5 điểm) .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ...... .............................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ... .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................
  9. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .......... .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ........ ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM HỌC KỲ II MÔN CÔNG NGHỆ 8 – NĂM HỌC 2022-2023 MÃ ĐỀ A: A.Trắc nghiệm: (5đ) Mỗi câu đúng 0,33đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A D A C D C A C B A C C D D D B/ TỰ LUẬN: (5.0 điểm) - Công dụng của công tắc điện: -Là thiết bị điện dùng để đóng-Cắt mạch điện. 0.25 - Cấu tạo: *Gồm vỏ;cực động và cực tĩnh. 0.5 -Vỏ thường làm bằng nhựa. 16/ -Cực động và cực tĩnh thường làm bằng đồng: Cực động được liên kết 2 0.5 với núm đóng-Cắt.Cực tĩnh được lắp trên thân,có vít để cố định đầu dây điểm dẫn điện của mạng điện. .Nguyên lí làm việc. -Khi đóng công tắc,cực động tiếp xúc với cực tĩnh làm kín mạch.Khi 0,5 cắt công tắc,cực động tách khỏi cực tĩnh làm hở mạch điện. -Công tắc thường được lắp trên dây pha,nối tiếp với phụ tải,sau cầu chì 0,25 Trình tự thiết kế mạch điện gồm: Bước 1: xác định mạch điện dùng để làm gì? Chức năng như thế nào? 0.5 17/ Bao gồm tính năng gì? 2 Bước 2: Đưa ra các phương án mạch điện (vẽ sơ đồ nguyên lý) và lựa 0.5 điểm chọn phương án thích hợp. Bước 3: lựa chọn thiết bị và đồ dùng điện thích hợp. 0.5 Bước 4: Lắp đặt và kiểm tra. 0,5 18/ Sơ đồ lắp đặt mạch điện của bảng điện gồm 2 cầu chì, 1 ổ lấy điện và 1
  10. công tắc điều khiển một bóng đèn: 0.5 0.5 O A 1 điểm MÃ ĐỀ B: A.Trắc nghiệm: (5đ) Mỗi câu đúng 0,33đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 C D C C A D C C A D A D D D D B/ TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Công dụng: -Là loại thiết bị điện dùng để bảo vệ an toàn cho các đồ dùng điện, mạch điện khi 0.5 xảy ra sự cố ngắn mạch hoặc quá tải. Cấu tạo:Gồm 3 phần: 0,25 16/ -Vỏ: làm bằng sứ hoặc thủy tinh =>bảo vệ. 0.5 2 -Cực giữ dây chảy và dây dẫn làm bằng đồng. điểm -Dây chảy thường được làm bằng đồng. Nguyên lí làm việc: -Khi dòng điện tăng lên quá giá trị định mức dây chảy của cầu chì nóng chảy và 0,5 bị đứt, làm mạch điện bị hở, bảo vệ mạch điện và các đồ dùng điện. -Trong mạch điện cầu chì được mắc vào dây pha trước công tắc và ổ lấy điện. 0,25 -Sơ đồ nguyên lý chỉ nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện 0.5 mà không thể hiện vị trí và cách lắp đặt của chúng trong thực tế Sơ đồ lắp đặt biểu thị rõ vị trí, cách lắp dặt của các phần tử của mach điện trong 0.5 thực tế. Khác nhau: Sơ đồ nguyên lý Sơ đồ lắp đặt 17/ 2điểm -Chỉ nêu mối liên hệ điện -Biểu thị rõ vị trí và cách lắp đặt của các phần tử trong mạch - Dùng để dự trù vật liệu, lắp đặt, sửa chữa 1 điện không thể hiện vị trí và mạng điện và các thiết bị điện cách lắp đặt -Dùng để nghiên cứu nguyên lý làm việc
  11. Sơ đồ lắp đặt mạch điện của bảng điện gồm 2 cầu chì, 1 ổ lấy điện và 1 công tắc điều khiển một bóng đèn: 0.5 18/ 0.5 1O A điểm TTCM GV RA ĐỀ (đã kí) (đã kí) HUỲNH THỊ BÍCH SÂM NGUYỄN THỊ THÚY
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2