Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
lượt xem 3
download
“Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến điểm thức Nhận biết Thông hiểu Vận Vận dụng dụng cao TNKQ TNKQ TL TL Truyền chuyển động 1 Truyền và biến đổi Biến đổi chuyển động 2(C1,2) chuyển động 0,5đ 0,5đ Vai trò điện năng trong sản 3(C3,4,5) 3(C6,7,8) xuất và trong đời sống. An 0,75đ 0,75đ 2 An toàn điện toàn điện 1,5đ Vật liệu kỹ thuật điện. 1(C9) 1(C10) Vật liệu kĩ thuật 0,25đ 0,25đ 0,5đ 3 điện Đồ dùng điện loại điện 2(C11,12) Đồ dung loại điện quang, đèn sợi đốt 0,5đ 4 quang. Đèn ống huỳnh quang 0,5đ Đồ dùng loại điện nhiệt, 1(C13) 1(C14) Đồ dùng loại điện 5 bàn là điện 0,25đ 0,25đ nhiệt 0,5đ
- Đồ dùngloại điện Đồ dùng điện loại điện cơ, 1(C15) 1(C16) 6 cơ. quạt điện, máy bơm nƣớc 0,25đ 0,25đ 0,5đ 7 Sử dụng hợp lí Sử dụng hợp lí điện năng 1(C1) 1,0đ 1,0đ điện năng 8 4(C17,18,19,20, 2(23,24) 1(C3) Đặc điểm và cấu Đặc điểm và cấu tạo của 21,22) 0,5đ 1,0đ tạo của mạng điện 3,0đ mạng điện trong nhà 1,5đ trong nhà 9 2(C25,26) 2(C27,28) 1(C2) Sơ đồ điện Sơ đồ điện 0,5đ 0,5đ 1,0đ 2,0đ Tổng: Số câu 16 12 2 1 31 Điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Duyệt của BGH Duyệt của TCM Giáo viên ra đề NGUYỄN THỊ LOAN LÊ THỊ SƢƠNG
- PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 8 TT Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1 Truyền và biến Nhận biết: đổi chuyển Biết đƣợc cấu tạo, nguy n lí làm việc và ng dụng của một số 2TN động C1,2 cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. Thông hiểu: Hiểu đƣợc s c n thiết phải truyền chuyển động. Hiểu đƣợc ng dụng của một số cơ cấu biến đổi Hiểu đƣợc s c n thiết phải truyền chuyển động. Hiểu đƣợc ng dụng của một số cơ cấu biến đổi chuyển động th ng thƣờng. Tháo l p đƣợc một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động 2 Nhận biết: 3TN 2TN An toàn điện Biết đƣợc vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống. C3,4,5 C6,7,8 Biết đƣợc quá tr nh sản xuất và truyền tải điện năng. Biết đƣợc một số biện pháp an toàn điện trong sản xuất và đời sống. Biết cách tách nạn nh n ra kh i nguồn điện. Thông hiểu: Hiểu đƣợc một số nguy n nh n g y ra tai nạn điện, s nguy hiểm của dòng điện đối với cơ thể ngƣời. Hiểu đƣợc c ng dụng, cấu tạo của một số dụng cụ bảo vệ an
- toàn điện. 3 Vật liệu kĩ thuật Nhận biết: 1TN 1TN điện Định nghĩa đƣợc khái niệm vật liệu dẫn điện, vật liệu cách C9 C10 điện, vật liệu dẫn từ. Tr nh bày đƣợc đại lƣợng điện trở suất quyết định độ dẫn điện, cách điện của vật liệu. Thông hiểu: Giải thích đƣợc nguy n lý phát sáng của đèn điện. Đọc và giải thích đƣợc các số liệu kỹ thuật của các đồ dùng điện. Vận dụng: Sử dụng đèn sợi đốt phù hợp với y u c u kĩ thuật; So sánh đƣợc đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang. 4 Đồ dùng loại Nhận biết: 2TN điện quang Tr nh bày đƣợc căn c để ph n loại đèn điện; Ph n tích đƣợc C11 nguy n lí làm việc và đặc điểm của đèn ống huỳnh quang. C12 Ph n tích đƣợc đặc điểm và ƣu nhƣợc điểm của đèn compact huỳnh quang. T m hiểu và so sánh đƣợc sơ đồ nguy n lí và sơ đồ cấu tạo của mạch điện đèn ống huỳnh quang. Thông hiểu: Giải thích đƣợc nguy n lý phát sáng của đèn điện. Giải thích đƣợc đặc điểm của đèn sợi đốt. Giải thích cơ sở khoa học và ý nghĩa các số liệu kỹ thuật; Giải thích đƣợc cấu tạo của đèn ống huỳnh quang. Đọc và giải thích đƣợc các số liệu kỹ thuật của đèn ống huỳnh quang, chấn lƣu và t c te. Vận dụng: Sử dụng đèn sợi đốt phù hợp với y u c u kĩ thuật; So sánh đƣợc đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang. 5 Đồ dùng loại Nhận biết: 1TN 1TN điện – nhiệt: Nguy n t c biến đổi điện năng thành nhiệt năng để chế tạo C13 C14 bàn là điện; các số liệu kĩ thuật và cách sử dụng. Thông hiểu: Phân tích, so sánh đƣợc cấu tạo, nguy n lí làm việc và cách
- sử dụng nồi cơm điện với bàn là điện. Hiểu nguy n t c biến đổi điện năng thành nhiệt năng để chế tạo bàn là điện; nồi cơm điện. Vân dụng: Vận dụng đƣợc vào th c tế để chọn bàn là điện, nồi cơm điện phù hợp với mục đích sử dụng. 6 Đồ dùng loại Nhận biết: 1TN 1TN điện - cơ. Tr nh bày đƣợc cấu tạo của stato, roto động cơ điện 1 pha, C15 C16 quạt máy. Biết đƣợc nguy n lí làm việc của động cơ điện 1 pha, quạt máy. Biết đƣợc ý nghĩa và đọc đƣợc các số liệu kĩ thuật của đồ dùng điện trên. Thông hiểu: Cách sử dụng động cơ điện 1 pha, quạt máy đúng y u c u kĩ thuật và an toàn điện. So sánh đƣợc điểm giống nhau và khác nhau của 2 loại đồ dùng tr n. Th c hiện đúng tr nh t tháo l p các đồ dùng trên. Nhận biết: 1TL 7 Sử dụng hợp lí Biết sử dụng điện năng 1 cách hợp lí C1 điện năng Vân dụng: Tính toán đƣợc điện năng ti u thụ trong gia đ nh Nhận biết: 4TN 2TN 1TL Biết đƣợc đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà. C17,18 C23 C3 Đặc điểm và cấu Biết đƣợc các nhóm thiết bị điện và c ng dụng của chúng. C19,20 C24 tạo của mạng Biết đƣợc ch c năng, cấu tạo số thiết bị đóng c t- lấy điện và C21,22 8 điện trong nhà. bảo vệ mạng điện trong nhà. Thiết bị đóng Thông hiểu: cắt- lấy điện và Hiểu đƣợc nguy n lí làm việc của 1 số thiết bị đóng c t- lấy bảo vệ mạng điện và bảo vệ mạng điện trong nhà điện trong nhà Vân dụng cao: Vận dung kiến th c đ học giải thích đƣợc v sao trong mạch điện c n phải l p thiết bị bảo vệ mạch điện. Nhận biết: 2TN 2TN 1TL
- Biết đƣợc một số kí hiệu trong sơ đồ điện C25,26 C27 C2 Biết đƣợc các nhóm đồ dùng điện và nguy n lí biến đổi năng C28 lƣợng của chúng. Sơ đồ điện Thông hiểu: 9 - Hiểu cách l p đặt của một số thiết bị đóng – c t của mạng điện trong nhà. Vân dụng: Vẽ đƣợc sơ đồ nguy n lí của một số mạch điện đơn giản. Duyệt của BGH Duyệt của tổ trưởng CM Giáo viên lập ma trận (Ký và ghi rõ họ và t n) (Ký và ghi rõ họ và t n) (Ký và ghi rõ họ và t n) Nguyễn Thị Loan Lê Thị Sương
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 Họ và t n:………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Lớp:….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề có 31 câu, 03 trang ) Điểm: Lời ph của th y (c ) giáo: ĐỀ 1 A. Trắc nghiệm: ,0 điểm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất ở mỗi câu sau: Câu 1: Nhiệm vụ của truyền chuyển động là: A. Truyền chuyển động. B. Biến đổi tốc độ. C. Cả A và B đều đúng. D. Đáp án khác. Câu 2: Bộ phận kh ng phải là bộ phận của cơ cấu tay quay – con trƣợt: A. Tay quay. B. Giá đỡ. C. V lăng. D. Con trƣợt. Câu 3: Một ngƣời bị d y điện tr n (kh ng bọc cách điện) của lƣới điện hạ áp 220V bị đ t đè l n ngƣời. Xử lý bằng cách an toàn nhất là A. Lót tay bằng vải khô, dùng so tre kh hất d y điện ra kh i nạn nh n. B. Đ ng tr n ván gỗ kh , lót tay bằng vải kh dùng sào tre kh hất d y điện ra kh i nạn nh n. C. N m áo nạn nh n kéo kh i d y điện. D. N m tóc nạn nh n kéo ra kh i d y điện. Câu 4: Điện đƣợc sử dụng trong những lĩnh v c nào? A. Giáo dục. B. Sản xuất. C. Giao th ng vận tải. D. Mọi lĩnh v c. Câu 5: Ở nhà máy thủy điện, yếu tố làm quay bánh xe của tua bin nƣớc là A. Năng lƣợng của than. B. Năng lƣợng của dòng nƣớc, C. Năng lƣợng chất phóng xạ. D. Năng lƣợng nguy n tử, Câu 6: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào kh ng có tác dụng đảm bảo an toàn điện? A. Gi y cao su cách điện. B. Giá cách điện, C. Dụng cụ lao động kh ng có chu i cách điện. D. Thảm cao su cách điện. Câu 7: Nguy n nh n xảy ra tai nạn điện là: A. Chạm tr c tiếp vào d y dẫn điện tr n có bọc cách điện. B. Sử dụng đồng hồ điện bị rò rỉ điện ra v . C. Dùng các đồ dùng sữa chữa điện có v bọc cách điện. D. Sử dụng các dụng cụ bảo vệ, an toàn điện khi sữa chữa điện. Câu 8: Hành động nào sau đ y kh ng đƣợc phép làm? A. Kh ng buộc tr u, bò vào cột điện cao áp. B. Kh ng chơi đùa và trèo l n cột điện cao áp. C. T m mƣa dƣới đƣờng d y điện cao áp. D. Kh ng x y nhà g n sát đƣờng d y điện cao áp. Câu 9: Vật liệu nào sau đ y có đặc tính dẫn điện: A. Kim loại B. anico C. S D. Mica Câu 10: Sử dụng nguồn điện có điện áp 220V th n n chọn bóng đèn nào?
- A. Bóng 1: 220V – 40W B. Bóng 2: 110V – 40W C. Bóng 3: 220V – 300W D. Bóng 4: 110V – 75W Câu 11: H y chọn đáp án sai khi nói về đèn sợi đốt. A. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị đốt nóng ở nhiệt độ cao n n nhanh h ng. B. Nếu sờ vào bóng đèn đang làm việc sẽ thấy nóng và có thể bị b ng. C. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng. D. Tuổi thọ đèn sợi đốt chỉ khoảng 1000 giờ. Câu 12: Bột huỳnh quang có tác dụng g ? A. Làm đèn sáng hơn do bột huỳnh quang có thể t sáng nhờ năng lƣợng. B. Biến tia c c tím của hồ quang điện thành ánh sáng tr ng. C. Làm đèn sáng hơn do bột huỳnh quang có thể t sáng nhờ năng lƣợng và biến tia c c tím của hồ quang điện thành ánh sáng tr ng. D. Tăng tuổi thọ của bóng đèn. Câu 13: Chúng ta c n lƣu ý g khi sử dụng bàn là? A. Sử dụng đúng điện áp định m c. B. Khi đóng điện kh ng để mặt đế bàn là tr c tiếp xuống bàn. C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt. D. Cả 3 đáp án tr n. Câu 14: Nồi cơm điện là thiết bị. A. Biến điện năng thành nhiệt năng. B. Biến điện năng thành cơ năng. C. Biến điện năng thành quang năng. D. Biến điện năng thành vi sóng. Câu 15: Động cơ roto có cấu tạo gồm mấy ph n? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16: Khi sử dụng động cơ điện một pha c n lƣu ý: A. C n để động cơ làm việc vƣợt quá c ng suất định m c. B. Kh ng c n kiểm tra và tra d u mỡ định k . C. Động cơ mới mua hoặc l u kh ng sử dụng, trƣớc khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra v kh ng. D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 17: C ng dụng của ổ điện là: A. Dùng để bảo vệ mạch điện. B. Lấy điện cho các đồ dùng điện. C. Dùng để đóng- c t mạch điện. D. Dùng để đóng và bảo vệ mạch điện Câu 18: Aptomat là: A. Thiết bị lấy điện. B. Thiết bị bảo vệ. C. Thiết bị đóng – c t. D. Thiết bị đóng. Câu 19: Thiết bị đóng- c t của mạng điện trong nhà gồm: A. C ng t c điện, c u dao. B. Ổ điện, phích c m điện. C. Aptomat, c u ch . D. Aptomat chống giật. Câu 20: Cấu tạo mạng điện trong nhà gồm có các ph n tử nào? A. D y dẫn điện. B. Đồ dùng điện. C. Các thiết bị điện. D. Tất cả A, B, C đều đúng. Câu 21: Cấu tạo c ng t c điện gồm 3 bộ phận, đó là: A. v , c c động, c c tĩnh. B. c c tĩnh, c c dƣơng. C. c c động, c c m. D. v , nút bấm. Câu 22: C u dao gồm các bộ phận chính là A. v , c c động, c c tĩnh. B. V , c c tĩnh tay c m. C. V , c c động, tay c m. D. v , các c c động và các c c tĩnh. Câu 23: Chọn phát biểu đúng: A. D y chảy m c song song với mạch điện c n bảo vệ.
- B. D y chảy m c nối tiếp với mạch điện c n bảo vệ. C. D y chảy m c song song hay nối tiếp với mạch điện c n bảo vệ tùy thuộc từng trƣờng hợp cụ thể. D. Trong mạch điện c u ch đƣợc m c vào d y pha sau c ng t c và ổ lấy điện. Câu 24: Khi mạch điện bị ng n mạch, aptomat có ch c năng g ? A. T động c t mạch điện. B. Bảo vệ mạch điện kh i bị h ng. C. Bảo vệ thiết bị và đồ dùng điện kh i bị h ng. D. Cả 3 đáp án tr n. Câu 25: Kí hiệu “ - ” trong bảng kí hiệu hiển thị cho đại lƣợng nào? A. C c dƣơng B. Dây pha C. Dòng điện một chiều D. Dây trung tính Câu 26: Kí hiệu “ +” là kí hiệu của: A. C c m B. Dòng điện một chiều. C. C c dƣơng D. Dòng điện một chiều. Câu 27: Để l p mạch điện gồm 2 bóng đèn sợi đốt đƣợc điều khiển đóng c t ri ng biệt th n n m c chúng: A. Song song với nhau. B. Nối tiếp nhau. C. Cả A và B đều đúng. D. Đáp án khác. Câu 28: Thiết bị điện mà bạn A c n chọn để l p đặt mạch điện dùng 2 bóng đèn sợi đốt đƣợc điều khiển đóng - c t ri ng biệt để chiếu sáng bàn học và giữa phòng là g ? A. 1 c ng t c 2 c c và 1 c u ch . B. 2 c ng t c 2 c c và 1 c u ch . C. 2 c ng t c 2 c c và 1 c u ch . D. 2 c ng t c 2 c c và 2 c u ch . B. Tự luận: 3 điểm Câu 1: (1,0 điểm) Một bóng đèn có c ng suất là 40W đƣợc sử dụng với nguồn điện có điện áp là 220V a) Mỗi ngày th p sáng 4 giờ, tính điện năng ti u thụ của bóng đèn này trong một tháng (30 ngày). b) Tính tiền điện phải trả trong một tháng của bóng đèn này, biết 1kWh có giá là 993 đồng (hộ nghèo). Câu 2: (1,0 điểm) H y vẽ sơ đồ nguy n lí của mạch điện chiếu sáng gồm: D y pha, d y trung tính, 1 c u ch , một c ng t c 2 c c điều khiển 1 bóng đèn sợi đốt. Câu 3: (1,0 điểm) Tại sao trong mạch điện, c u ch đƣợc l p đặt ớ vị trí trƣớc các thiết bị khác nhƣ c u dao, c ng t c, ổ điện? BÀI LÀM: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 Họ và t n:………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Lớp:….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề có 31 câu, 03 trang ) Điểm: Lời ph của th y (c ) giáo: ĐỀ 2 A. Trắc nghiệm: ,0 điểm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất ở mỗi câu sau: Câu 1: Nhiệm vụ của truyền chuyển động là: A. Truyền chuyển động. B. Biến đổi tốc độ. C. Cả A và B đều đúng. D. Đáp án khác. Câu 2: Một ngƣời bị d y điện tr n (kh ng bọc cách điện) của lƣới điện hạ áp 220V bị đ t đè l n ngƣời. Xử lý bằng cách an toàn nhất là A. Lót tay bằng vải kh , dùng so tre kh hất d y điện ra kh i nạn nh n. B. Đ ng tr n ván gỗ kh , lót tay bằng vải kh dùng sào tre kh hất d y điện ra kh i nạn nh n. C. N m áo nạn nh n kéo kh i d y điện. D. N m tóc nạn nh n kéo ra kh i d y điện. Câu 3: Ở nhà máy thủy điện, yếu tố làm quay bánh xe của tua bin nƣớc là A. Năng lƣợng của than. B. Năng lƣợng của dòng nƣớc. C. Năng lƣợng chất phóng xạ. D. Năng lƣợng nguy n tử. Câu 4: Nguy n nh n xảy ra tai nạn điện là A. Chạm tr c tiếp vào d y dẫn điện tr n có bọc cách điện. B. Sử dụng đồng hồ điện bị rò rỉ điện ra v . C. Dùng các đồ dùng sữa chữa điện có v bọc cách điện. D. Sử dụng các dụng cụ bảo vệ, an toàn điện khi sữa chữa điện. Câu 5: Vật liệu nào sau đ y có đặc tính dẫn điện: A. Kim loại B. Anico C. S D. Mica Câu 6: H y chọn đáp án sai khi nói về đèn sợi đốt. A. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị đốt nóng ở nhiệt độ cao n n nhanh h ng. B. Nếu sờ vào bóng đèn đang làm việc sẽ thấy nóng và có thể bị b ng. C. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng. D. Tuổi thọ đèn sợi đốt chỉ khoảng 1000 giờ. Câu 7: Chúng ta c n lƣu ý g khi sử dụng bàn là? A. Sử dụng đúng điện áp định m c. B. Khi đóng điện kh ng để mặt đế bàn là tr c tiếp xuống bàn. C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt. D. Cả 3 đáp án tr n Câu 8: Động cơ roto có cấu tạo gồm mấy ph n? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9: C ng dụng của ổ điện là: A. Dùng để bảo vệ mạch điện. B. Lấy điện cho các đồ dùng điện.
- C. Dùng để đóng- c t mạch điện. D. Dùng để đóng và bảo vệ mạch điện Câu 10: Thiết bị đóng- c t của mạng điện trong nhà gồm: A. C ng t c điện, c u dao. B. Ổ điện, phích c m điện. C. Aptomat, c u ch . D. Aptomat chống giật. Câu 11: Cấu tạo c ng t c điện gồm 3 bộ phận, đó là: A. v , c c động, c c tĩnh. B. c c tĩnh, c c dƣơng. C. c c động, c c m. D. v , nút bấm. Câu 12: Chọn phát biểu đúng: A. D y chảy m c song song với mạch điện c n bảo vệ. B. D y chảy m c nối tiếp với mạch điện c n bảo vệ. C. D y chảy m c song song hay nối tiếp với mạch điện c n bảo vệ tùy thuộc từng trƣờng hợp cụ thể. D. Trong mạch điện c u ch đƣợc m c vào d y pha sau c ng t c và ổ lấy điện. Câu 13: Kí hiệu “ - ” trong bảng kí hiệu hiển thị cho đại lƣợng nào? A. C c dƣơng B. Dây pha C. Dòng điện một chiều D. Dây trung tính Câu 14: Bộ phận kh ng phải là bộ phận của cơ cấu tay quay – con trƣợt: A. Tay quay B. Giá đỡ C. V lăng D. Con trƣợt Câu 15: Điện đƣợc sử dụng trong những lĩnh v c nào? A. Giáo dục B. Sản xuất C. Giao th ng vận tải D. Mọi lĩnh v c Câu 16: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào kh ng có tác dụng đảm bảo an toàn điện? A. Gi y cao su cách điện. B. Giá cách điện. C. Dụng cụ lao động kh ng có chu i cách điện. D. Thảm cao su cách điện. Câu 17: Hành động nào sau đ y kh ng đƣợc phép làm? A. Kh ng buộc tr u, bò vào cột điện cao áp. B. Kh ng chơi đùa và trèo l n cột điện cao áp. C. T m mƣa dƣới đƣờng d y điện cao áp. D. Kh ng x y nhà g n sát đƣờng d y điện cao áp. Câu 18: Sử dụng nguồn điện có điện áp 220V th n n chọn bóng đèn nào? A. Bóng 1: 220V – 40W B. Bóng 2: 110V – 40W C. Bóng 3: 220V – 300W D. Bóng 4: 110V – 75W Câu 19: Bột huỳnh quang có tác dụng g ? A. Làm đèn sáng hơn do bột huỳnh quang có thể t sáng nhờ năng lƣợng. B. Biến tia c c tím của hồ quang điện thành ánh sáng tr ng. C. Làm đèn sáng hơn do bột huỳnh quang có thể t sáng nhờ năng lƣợng và biến tia c c tím của hồ quang điện thành ánh sáng tr ng. D. Tăng tuổi thọ của bóng đèn. Câu 20: Nồi cơm điện là thiết bị. A. Biến điện năng thành nhiệt năng. B. Biến điện năng thành cơ năng. C. Biến điện năng thành quang năng. D. Biến điện năng thành vi sóng. Câu 21: Khi sử dụng động cơ điện một pha c n lƣu ý: A. C n để động cơ làm việc vƣợt quá c ng suất định m c. B. Kh ng c n kiểm tra và tra d u mỡ định k . C. Động cơ mới mua hoặc l u kh ng sử dụng, trƣớc khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra v kh ng. D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 22: Aptomat là: A. Thiết bị lấy điện. B. Thiết bị bảo vệ. C. Thiết bị đóng – c t. D. Thiết bị đóng.
- Câu 23: Cấu tạo mạng điện trong nhà gồm có các ph n tử nào? A. D y dẫn điện. B. Đồ dùng điện. C. Các thiết bị điện. D. Tất cả A, B, C đều đúng. Câu 24: C u dao gồm các bộ phận chính là A. v , c c động, c c tĩnh. B. V , c c tĩnh tay c m. C. V , c c động, tay c m. D. v , các c c động và các c c tĩnh. Câu 25: Khi mạch điện bị ng n mạch, aptomat có ch c năng gì? A. T động c t mạch điện. B. Bảo vệ mạch điện kh i bị h ng. C. Bảo vệ thiết bị và đồ dùng điện kh i bị h ng. D. Cả 3 đáp án tr n. Câu 26: Kí hiệu “ +” là kí hiệu của: A. C c m B. Dòng điện một chiều. C. C c dƣơng D. Dòng điện một chiều. Câu 27: Thiết bị điện mà bạn A c n chọn để l p đặt mạch điện dùng 2 bóng đèn sợi đốt đƣợc điều khiển đóng - c t ri ng biệt để chiếu sáng bàn học và giữa phòng là g ? A. 1 c ng t c 2 c c và 1 c u ch . B. 2 c ng t c 2 c c và 1 c u ch . C. 2 c ng t c 2 c c và 1 c u ch . D. 2 c ng t c 2 c c và 2 c u ch . Câu 28: Để l p mạch điện gồm 2 bóng đèn sợi đốt đƣợc điều khiển đóng c t ri ng biệt th n n m c chúng: A. Song song với nhau. B. Nối tiếp nhau. C. Cả A và B đều đúng. D. Đáp án khác. B. Tự luận: 3 điểm Câu 1: (1,0 điểm) Một bóng đèn có c ng suất là 40W đƣợc sử dụng với nguồn điện có điện áp là 220V a) Mỗi ngày th p sáng 4 giờ, tính điện năng ti u thụ của bóng đèn này trong một tháng (30 ngày). b) Tính tiền điện phải trả trong một tháng của bóng đèn này, biết 1kWh có giá là 993 đồng (hộ nghèo). Câu 2: (1,0 điểm) H y vẽ sơ đồ nguy n lí của mạch điện chiếu sáng gồm: D y pha, d y trung tính, 1 c u ch , một c ng t c 2 c c điều khiển 1 bóng đèn sợi đốt. Câu 3: (1,0 điểm) Tại sao trong mạch điện, c u ch đƣợc l p đặt ớ vị trí trƣớc các thiết bị khác nhƣ c u dao, c ng t c, ổ điện? BÀI LÀM: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 Họ và t n:………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Lớp:….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề có 31 câu, 03 trang ) Điểm: Lời ph của th y (c ) giáo: ĐỀ 3 A. Trắc nghiệm: ,0 điểm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúngnhất ở mỗi câu sau: Câu 1: Thiết bị điện mà bạn A c n chọn để l p đặt mạch điện dùng 2 bóng đèn sợi đốt đƣợc điều khiển đóng - c t ri ng biệt để chiếu sáng bàn học và giữa phòng là g ? A. 1 c ng t c 2 c c và 1 c u ch . B. 2 c ng t c 2 c c và 1 c u ch . C. 2 c ng t c 2 c c và 1 c u ch . D. 2 c ng t c 2 c c và 2 c u ch . Câu 2: Để l p mạch điện gồm 2 bóng đèn sợi đốt đƣợc điều khiển đóng c t ri ng biệt th n n m c chúng: A. Song song với nhau. B. Nối tiếp nhau. C. Cả A và B đều đúng. D. Đáp án khác. Câu 3: Kí hiệu “ +” là kí hiệu của:: A. C c m B. Dòng điện một chiều C. C c dƣơng D. Dòng điện một chiều Câu 4: Kí hiệu “ - ” trong bảng kí hiệu hiển thị cho đại lƣợng nào? A. C c dƣơng B. Dây pha C. Dòng điện một chiều D. Dây trung tính Câu 5: Khi mạch điện bị ng n mạch, aptomat có ch c năng g ? A. T động c t mạch điện B. Bảo vệ mạch điện kh i bị h ng C. Bảo vệ thiết bị và đồ dùng điện kh i bị h ng D. Cả 3 đáp án tr n Câu 6: Chọn phát biểu đúng: A. D y chảy m c song song với mạch điện c n bảo vệ B. D y chảy m c nối tiếp với mạch điện c n bảo vệ C. D y chảy m c song song hay nối tiếp với mạch điện c n bảo vệ tùy thuộc từng trƣờng hợp cụ thể. D. Trong mạch điện c u ch đƣợc m c vào d y pha sau c ng t c và ổ lấy điện. Câu 7: C u dao gồm các bộ phận chính là A. v , c c động, c c tĩnh. B. V , c c tĩnh tay c m. C. V , c c động, tay c m. D. v , các c c động và các c c tĩnh. Câu 8: Cấu tạo c ng t c điện gồm 3 bộ phận, đó là: A. v , c c động, c c tĩnh. B. c c tĩnh, c c dƣơng. C. c c động, c c m. D. v , nút bấm. Câu 9: Cấu tạo mạng điện trong nhà gồm có các ph n tử nào? A. D y dẫn điện. B. Đồ dùng điện. C. Các thiết bị điện. D. Tất cả A, B, C đều đúng. Câu 10: Thiết bị đóng- c t của mạng điện trong nhà gồm: A. C ng t c điện, c u dao. B. Ổ điện, phích c m điện.
- C. Aptomat, c u ch . D. Aptomat chống giật. Câu 11: Aptomat là: A. Thiết bị lấy điện. B. Thiết bị bảo vệ. C. Thiết bị đóng – c t. D. Thiết bị đóng. Câu 12: C ng dụng của ổ điện là: A. Dùng để bảo vệ mạch điện. B. Lấy điện cho các đồ dùng điện. C. Dùng để đóng- c t mạch điện. D. Dùng để đóng và bảo vệ mạch điện Câu 13: Khi sử dụng động cơ điện một pha c n lƣu ý: A. C n để động cơ làm việc vƣợt quá c ng suất định m c. B. Kh ng c n kiểm tra và tra d u mỡ định k . C. Động cơ mới mua hoặc l u kh ng sử dụng, trƣớc khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra v kh ng. D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 14: Động cơ roto có cấu tạo gồm mấy ph n? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 15: Nồi cơm điện là thiết bị A. Biến điện năng thành nhiệt năng B. Biến điện năng thành cơ năng C. Biến điện năng thành quang năng D. Biến điện năng thành vi sóng Câu 16: Chúng ta c n lƣu ý g khi sử dụng bàn là? A. Sử dụng đúng điện áp định m c B. Khi đóng điện kh ng để mặt đế bàn là tr c tiếp xuống bàn C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt D. Cả 3 đáp án tr n Câu 17: Bột huỳnh quang có tác dụng g ? A. Làm đèn sáng hơn do bột huỳnh quang có thể t sáng nhờ năng lƣợng. B. Biến tia c c tím của hồ quang điện thành ánh sáng tr ng. C. Làm đèn sáng hơn do bột huỳnh quang có thể t sáng nhờ năng lƣợng và biến tia c c tím của hồ quang điện thành ánh sáng tr ng. D. Tăng tuổi thọ của bóng đèn. Câu 18: H y chọn đáp án sai khi nói về đèn sợi đốt. A. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị đốt nóng ở nhiệt độ cao n n nhanh h ng. B. Nếu sờ vào bóng đèn đang làm việc sẽ thấy nóng và có thể bị b ng. C. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng. D. Tuổi thọ đèn sợi đốt chỉ khoảng 1000 giờ. Câu 19: Sử dụng nguồn điện có điện áp 220V th n n chọn bóng đèn nào? A. Bóng 1: 220V – 40W B. Bóng 2: 110V – 40W C. Bóng 3: 220V – 300W D. Bóng 4: 110V – 75W Câu 20: Vật liệu nào sau đ y có đặc tính dẫn điện: A. Kim loại B. anico C. S D. Mica Câu 21: Hành động nào sau đ y kh ng đƣợc phép làm? A. Kh ng buộc tr u, bò vào cột điện cao áp. B. Kh ng chơi đùa và trèo l n cột điện cao áp. C. T m mƣa dƣới đƣờng d y điện cao áp. D. Kh ng x y nhà g n sát đƣờng d y điện cao áp. Câu 22: Nguy n nh n xảy ra tai nạn điện là: A. Chạm tr c tiếp vào d y dẫn điện tr n có bọc cách điện. B. Sử dụng đồng hồ điện bị rò rỉ điện ra v . C. Dùng các đồ dùng sữa chữa điện có v bọc cách điện. D. Sử dụng các dụng cụ bảo vệ, an toàn điện khi sữa chữa điện.
- Câu 23: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào kh ng có tác dụng đảm bảo an toàn điện? A. Gi y cao su cách điện. B. Giá cách điện. C. Dụng cụ lao động kh ng có chu i cách điện D. Thảm cao su cách điện. Câu 24: Ở nhà máy thủy điện, yếu tố làm quay bánh xe của tua bin nƣớc là A. Năng lƣợng của than. B. Năng lƣợng của dòng nƣớc. C. Năng lƣợng chất phóng xạ. D. Năng lƣợng nguy n tử. Câu 25: Điện đƣợc sử dụng trong những lĩnh v c nào? A. Giáo dục B. Sản xuất C. Giao thông vận tải D. Mọi lĩnh v c Câu 26: Một ngƣời bị d y điện tr n (kh ng bọc cách điện) của lƣới điện hạ áp 220V bị đ t đè l n ngƣời. Xử lý bằng cách an toàn nhất là A. Lót tay bằng vải kh , dùng so tre kh hất d y điện ra kh i nạn nh n. B. Đ ng tr n ván gỗ kh , lót tay bằng vải kh dùng sào tre kh hất d y điện ra kh i nạn nh n. C. N m áo nạn nh n kéo kh i d y điện. D. N m tóc nạn nh n kéo ra kh i d y điện. Câu 27: Bộ phận kh ng phải là bộ phận của cơ cấu tay quay – con trƣợt: A. Tay quay B. Giá đỡ C. V lăng D. Con trƣợt Câu 28: Nhiệm vụ của truyền chuyển động là: A. Truyền chuyển động. B. Biến đổi tốc độ. C. Cả A và B đều đúng. D. Đáp án khác. B. Tự luận: 3 điểm Câu 1: (1,0 điểm) Một bóng đèn có c ng suất là 40W đƣợc sử dụng với nguồn điện có điện áp là 220V a) Mỗi ngày th p sáng 4 giờ, tính điện năng ti u thụ của bóng đèn này trong một tháng (30 ngày). b) Tính tiền điện phải trả trong một tháng của bóng đèn này, biết 1kWh có giá là 993 đồng (hộ nghèo). Câu 2: (1,0 điểm) H y vẽ sơ đồ nguy n lí của mạch điện chiếu sáng gồm: D y pha, d y trung tính, 1 c u ch , một c ng t c 2 c c điều khiển 1 bóng đèn sợi đốt. Câu 3: (1,0 điểm) Tại sao trong mạch điện, c u ch đƣợc l p đặt ớ vị trí trƣớc các thiết bị khác nhƣ c u dao, c ng t c, ổ điện? BÀI LÀM: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 Họ và t n:………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Lớp:….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề có 31 câu, 03 trang ) Điểm: Lời ph của th y (c ) giáo: ĐỀ 4 A. Trắc nghiệm: ,0 điểm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất ở mỗi câu sau: Câu 1: Nhiệm vụ của truyền chuyển động là: A. Truyền chuyển động. B. Biến đổi tốc độ. C. Cả A và B đều đúng. D. Đáp án khác. Câu 2: Bộ phận kh ng phải là bộ phận của cơ cấu tay quay – con trƣợt: A. Tay quay B. Giá đỡ C. V lăng D. Con trƣợt Câu 3: Điện đƣợc sử dụng trong những lĩnh v c nào? A. Giáo dục B. Sản xuất C. Giao th ng vận tải D. Mọi lĩnh v c Câu 4: Một ngƣời bị d y điện tr n (kh ng bọc cách điện) của lƣới điện hạ áp 220V bị đ t đè l n ngƣời. Xử lý bằng cách an toàn nhất là A. Lót tay bằng vải kh , dùng so tre kh hất d y điện ra kh i nạn nh n. B. Đ ng tr n ván gỗ kh , lót tay bằng vải kh dùng sào tre kh hất d y điện ra kh i nạn nh n. C. N m áo nạn nh n kéo kh i d y điện. D. N m tóc nạn nh n kéo ra kh i d y điện. Câu 5: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào kh ng có tác dụng đảm bảo an toàn điện? A. Gi y cao su cách điện. B. Giá cách điện. C. Dụng cụ lao động kh ng có chu i cách điện. D. Thảm cao su cách điện. Câu 6: Hành động nào sau đ y kh ng đƣợc phép làm? A. Kh ng buộc tr u, bò vào cột điện cao áp. B. Kh ng chơi đùa và trèo l n cột điện cao áp. C. T m mƣa dƣới đƣờng d y điện cao áp. D. Kh ng x y nhà g n sát đƣờng d y điện cao áp. Câu 7: Ở nhà máy thủy điện, yếu tố làm quay bánh xe của tua bin nƣớc là A. Năng lƣợng của than. B. Năng lƣợng của dòng nƣớc. C. Năng lƣợng chất phóng xạ. D. Năng lƣợng nguy n tử. Câu 8: Sử dụng nguồn điện có điện áp 220V th n n chọn bóng đèn nào? A. Bóng 1: 220V – 40W B. Bóng 2: 110V – 40W C. Bóng 3: 220V – 300W D. Bóng 4: 110V – 75W Câu 9: Bột huỳnh quang có tác dụng g ? A. Làm đèn sáng hơn do bột huỳnh quang có thể t sáng nhờ năng lƣợng. B. Biến tia c c tím của hồ quang điện thành ánh sáng tr ng. C. Làm đèn sáng hơn do bột huỳnh quang có thể t sáng nhờ năng lƣợng và biến tia c c tím của hồ quang điện thành ánh sáng tr ng.
- D. Tăng tuổi thọ của bóng đèn. Câu 10: Nguy n nh n xảy ra tai nạn điện là A. Chạm tr c tiếp vào d y dẫn điện tr n có bọc cách điện. B. Sử dụng đồng hồ điện bị rò rỉ điện ra v . C. Dùng các đồ dùng sữa chữa điện có v bọc cách điện. D. Sử dụng các dụng cụ bảo vệ, an toàn điện khi sữa chữa điện. Câu 11: Nồi cơm điện là thiết bị A. Biến điện năng thành nhiệt năng. B. Biến điện năng thành cơ năng. C. Biến điện năng thành quang năng. D. Biến điện năng thành vi sóng. Câu 12: Khi sử dụng động cơ điện một pha c n lƣu ý: A. C n để động cơ làm việc vƣợt quá c ng suất định m c. B. Kh ng c n kiểm tra và tra d u mỡ định k . C. Động cơ mới mua hoặc l u kh ng sử dụng, trƣớc khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra v kh ng. D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 13: Vật liệu nào sau đ y có đặc tính dẫn điện: A. Kim loại B. anico C. S D. Mica Câu 14: Aptomat là: A. Thiết bị lấy điện. B. Thiết bị bảo vệ. C. Thiết bị đóng – c t. D. Thiết bị đóng. Câu 15: Cấu tạo mạng điện trong nhà gồm có các ph n tử nào? A. D y dẫn điện. B. Đồ dùng điện. C. Các thiết bị điện. D. Tất cả A, B, C đều đúng. Câu 16: H y chọn đáp án sai khi nói về đèn sợi đốt. A. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị đốt nóng ở nhiệt độ cao n n nhanh h ng. B. Nếu sờ vào bóng đèn đang làm việc sẽ thấy nóng và có thể bị b ng. C. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng. D. Tuổi thọ đèn sợi đốt chỉ khoảng 1000 giờ. Câu 17: Chúng ta c n lƣu ý g khi sử dụng bàn là? A. Sử dụng đúng điện áp định m c B. Khi đóng điện kh ng để mặt đế bàn là tr c tiếp xuống bàn. C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt. D. Cả 3 đáp án tr n. Câu 18: Động cơ roto có cấu tạo gồm mấy ph n? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19: C ng dụng của ổ điện là: A. Dùng để bảo vệ mạch điện. B. Lấy điện cho các đồ dùng điện. C. Dùng để đóng- c t mạch điện. D. Dùng để đóng và bảo vệ mạch điện Câu 20: C u dao gồm các bộ phận chính là A. v , c c động, c c tĩnh B. V , c c tĩnh tay c m. C. V , c c động, tay c m. D. v , các c c động và các c c tĩnh. Câu 21: Thiết bị đóng- c t của mạng điện trong nhà gồm: A. C ng t c điện, c u dao. B. Ổ điện, phích c m điện. C. Aptomat, c u ch . D. Aptomat chống giật. Câu 22: Khi mạch điện bị ng n mạch, aptomat có ch c năng g ? A. T động c t mạch điện. B. Bảo vệ mạch điện kh i bị h ng. C. Bảo vệ thiết bị và đồ dùng điện kh i bị h ng. D. Cả 3 đáp án tr n. Câu 23: Cấu tạo c ng t c điện gồm 3 bộ phận, đó là:
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 393 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 300 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 509 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 327 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 688 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 81 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 87 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn