Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, TP Tam Kỳ
lượt xem 2
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, TP Tam Kỳ” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, TP Tam Kỳ
- MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: CÔNG NGHÊ- LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút 1. Phạm vi kiến thức: Từ bài 37 đến hết bài 53 theo SGK 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ (50%) và TL (50%) 3. Thời gian làm bài : 45 phút 4. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề/ bài Đồ dùng loại điện- - Biết được ưu điểm của đèn ống nhiệt, điện – cơ. huỳnh quang. -Biết được cấu tạo của đồ dùng loại điện – nhiệt. -Biết được cấu tạo, nguyên lí làm việc và cách sử dụng động cơ điện 1 pha. Số câu 4 câu 4 câu Số điểm 1.33 điểm 1.33 điểm Tỉ lệ % 13,3% Máy biến áp 1 pha Hiểu được cấu tạo của máy biến - Vận dụng công thức U1 / U 2 = N1 / N2 để áp tính toán các đại lượng liên quan Số câu 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm 0,33 điểm 2 điểm 2.33 điểm Tỉ lệ % 23,3% Sử dụng hợp lý điện -Biết được giờ cao điểm tiêu thu năng. điện năng.
- Tính toán điện năng -Các đặc điểm của giờ cao điểm tiêu thụ. tiêu thụ điện năng. Số câu 3 câu 3 câu Số điểm 1 điểm 1 điểm Tỉ lệ % 10% Đặc điểm và cấu tạo - Hiểu được đặc điểm, của mạng điện trong cấu tạo, một số yêu nhà cầu kĩ thuật của mạng điện trong nhà.. Số câu 1 câu 1 câu Số điểm 2 điểm 2 điểm Tỉ lệ % 20% Thiết bị đóng – cắt, Nhận biết công dụng, cấu tạo -Hiểu được nguyên lý Vận dụng kiến thức về chức năng của các thiết bị bảo vệ của của các loại thiết bị đóng – cắt, làm việc của các loại thiết bị lấy điện để giải thích hiện tượng trong mạng điện trong nhà. bảo vệ mạng điện thiết bị đóng – cắt và thực tế? lấy điện của mạng điện trong nhà. Số câu 4 câu 3 câu 1 câu 8 câu Số điểm 1.33 điểm 1 điểm 1 điểm 3.33 điểm Tỉ lệ % 33,3% Tổng số câu 12 câu 3 câu 1 câu 1 câu 1 câu 18 câu Tổng số điểm 4 điểm 1 điểm 2 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm; Tỉ lệ % 100%
- Trường THCS Nguyễn Huệ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 Điểm Họ và tên:…………………………. Năm học 2022-2023 Lớp:.................................................. Môn KT: Công nghê 8 – Đề A Ngày KT: ....../....../2023 Thời gian làm bài: 45 phút A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) * Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời em cho là đúng nhất? Câu 1. Các đồ dùng dưới đây, đồ dùng nào thuộc loại điện – nhiệt? A. Bàn là điện B. Nồi cơm điện C. Ấm điện D. Cả 3 đáp án trên Câu 2.Bộ phận chính của bàn là điện gồm: A. Dây đốt nóng và đế B. Vỏ và nắp C. Dây đốt nóng và vỏ D. Dây đốt nóng và nắp Câu 3. Cấu tạo động cơ điện một pha gồm những bộ phận chính nào? A.Stato và lõi thép B. Roto và dây quấn C. Stato và roto D. Cả A và B đều đúng Câu 4. Máy biến áp một pha có mấy loại dây quấn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5. Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng là: A. Từ 0h đến 18h B. Từ 18h đến 22h C. Từ 22h đến 24h D. Từ 12h đến 18h Câu 6. Trong ngày có những giờ tiêu thụ điện năng nhiều gọi là: A. Giờ “điểm” B. Giờ “thấp điểm” C. Giờ “cao điểm” D. Đáp án khác Câu 7. Biện pháp sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng là: A.Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm. B.Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao C. Không sử dụng lãng phí điện năng. D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 8. Quạt điện có các bộ phận chính là: A. Động cơ điện và cánh quạt B. Động cơ điện và lồng quạt C. Cánh quạt và dây quấn D. Động cơ điện và công tắc điều khiển Câu 9. Để đóng – cắt mạch điện, người ta dùng: A. Cầu dao B. Công tắc điện C. Cầu chì D. Cả A và B đều đúng Câu 10 Ổ điện là thiết bị dùng để: A. để đóng, cắt mạch điện. B. cung cấp điện cho các đồ dùng điện. C. lấy điện cho các đồ dùng điện D. truyền điện năng cho các đồ dùng điện Câu 11. Cấu tạo của công tắc điện gồm: A.Vỏ và cực động B. Cực động và cực tĩnh C.Vỏ và cực tĩnh D. Vỏ, cực động, cực tĩnh. Câu 12 Bộ phận quan trong nhất của cầu chì là: A. Vỏ B. Dây chảy C. Cực giữ dây chảy D. Cực giữ dây dẫn điện Câu 13. Cầu chì thường được mắc ở vị trí nào ? A. Trên dây pha, giữa công tắc và ổ lấy điện. B. Trên dây pha, trước công tắc và ổ lấy điện. C. Trên dây pha, dưới công tắc và ổ lấy điện. D. Tất cả đều đúng Câu 14. Aptomat dùng thay thế cho: A.Cầu chì B. Cầu dao C. Cầu chì và cầu dao D. Đáp án khác Câu 15. Vì sao nói aptomat an toàn hơn so với cầu chì ? A. Aptomat là thiết bị vừa đóng cắt vừa bảo vệ mạch điện B. Aptomat tự động cắt điện khi có sự cố chập mạch C. Aptomat có thể thay thế cầu dao, đóng cắt nhanh D. Tất cả đều đúng B.PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 1 (2 điểm) Trình bày yêu cầu của mạng điện trong nhà?
- Câu 2 (2 điểm Một máy biến áp một pha, cuộn sơ cấp có hiệu điện thế là U1 = 220V, số vòng dây N1 = 2200 vòng. Cuộn thứ cấp có hiệu điện thế U2 = 8V. a. Hỏi máy biến áp là máy biến áp tăng áp hay giảm áp? Vì sao ? Tính sô vòng dây của cuộn thứ cấp ? b. Khi điện áp sơ cấp giảm U1 = 110 V, để giữ U2 không đổi, nếu số vòng dây N1 không đổi thì phải điều chỉnh cho N2 bằng bao nhiêu? Câu 3 (1 điểm) Tại sao người ta không nối trực tiếp các đồ dùng điện như : bàn là, quạt bàn…. Vào các đường dây điện mà phải dùng các thiết bị lấy điện (ổ cắm, phích cắm điện)? Bài làm. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
- Trường THCS Nguyễn Huệ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 Điểm Họ và tên:…………………………. Năm học 2022-2023 Lớp:.................................................. Môn KT: Công nghê 8 – Đề B Ngày KT: ....../....../2023 Thời gian làm bài: 45 phút A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) * Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời em cho là đúng nhất? Câu 1. Vì sao nói aptomat an toàn hơn so với cầu chì ? A. Aptomat là thiết bị vừa đóng cắt vừa bảo vệ mạch điện B. Aptomat tự động cắt điện khi có sự cố chập mạch C. Aptomat có thể thay thế cầu dao, đóng cắt nhanh D. Tất cả đều đúng Câu 2. Quạt điện có các bộ phận chính là: A. Động cơ điện và cánh quạt B. Động cơ điện và lồng quạt C. Cánh quạt và dây quấn D. Động cơ điện và công tắc điều khiển Câu 3. Cầu chì thường được mắc ở vị trí nào ? A. Trên dây pha, giữa công tắc và ổ lấy điện. B. Trên dây pha, trước công tắc và ổ lấy điện. C. Trên dây pha, dưới công tắc và ổ lấy điện. D. Tất cả đều đúng Câu 4.Bộ phận chính của bàn là điện gồm: A.Dây đốt nóng và đế B. Vỏ và nắp C. Dây đốt nóng và vỏ D. Dây đốt nóng và nắp Câu 5. Cấu tạo động cơ điện một pha gồm những bộ phận chính nào? A.Stato và lõi thép B. Roto và dây quấn C. Stato và roto D. Cả A và B đều đúng Câu 6. Để đóng – cắt mạch điện, người ta dùng: A. Cầu dao B. Công tắc điện C. Cầu chì D. Cả A và B đều đúng Câu 7. Ổ điện là thiết bị dùng để: A. để đóng, cắt mạch điện. B. cung cấp điện cho các đồ dùng điện. C. lấy điện cho các đồ dùng điện D. truyền điện năng cho các đồ dùng điện Câu 8. Trong ngày có những giờ tiêu thụ điện năng nhiều gọi là: A. Giờ “điểm” B. Giờ “thấp điểm” C. Giờ “cao điểm” D. Đáp án khác Câu 9. Cấu tạo của công tắc điện gồm: A.Vỏ và cực động B. Cực động và cực tĩnh C.Vỏ và cực tĩnh D. Vỏ, cực động, cực tĩnh. Câu 10. Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng là: A. Từ 0h đến 18h B. Từ 18h đến 22h C. Từ 22h đến 24h D. Từ 12h đến 18h Câu 11. Bộ phận quan trong nhất của cầu chì là: A. Vỏ B. Dây chảy C. Cực giữ dây chảy D. Cực giữ dây dẫn điện Câu 12. Aptomat dùng thay thế cho: A.Cầu chì B. Cầu dao C. Cầu chì và cầu dao D. Đáp án khác Câu 13. Các đồ dùng dưới đây, đồ dùng nào thuộc loại điện – nhiệt? A. Bàn là điện B. Nồi cơm điện C. Ấm điện D. cả 3 đáp án trên Câu 14. Máy biến áp một pha có mấy loại dây quấn? A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 15. Biện pháp sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng là: A.Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm. B.Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao C. Không sử dụng lãng phí điện năng. D. Cả A, B, C đều đúng. B. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIÊM) Câu 1 (2 điểm) Trình bày đặc điểm của mạng điện trong nhà ?
- Câu 2 (1 điểm) Tại sao người ta không nối trực tiếp các đồ dùng điện như : bàn là, quạt bàn…. Vào các đường dây điện mà phải dùng các thiết bị lấy điện (ổ cắm, phích cắm điện) ? Câu 3(2 điểm) Một máy biến áp một pha có N1 = 1650 vòng, N2 = 90 vòng. Dây quấn sơ cấp đấu với nguồn điện áp 220V. a.Xác định điện áp đầu ra của dây quấn thứ cấp ? Đây là máy tăng áp hay máy hạ áp ? Vì sao ? b.Điện áp và số vòng dây của cuộn sơ cấp không đổi, muốn điện áp U2 = 36 V thì số vòng dây của dây quấn thứ cấp phải là bao nhiêu ? Bài làm. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN : CÔNG NGHỆ 8 – NH : 2022-2023. A/ Phần trắc nghiệm (5 điểm) - Mỗi câu đúng đạt 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đề A A C C B B C D A D A D B B C D Đề B D A B C C D A C D B B C D B D B/ Phần tự luận ( 5 điểm) Câu/ Nội dung Điểm Đề 1/ A -Yêu cầu của mạng điện trong nhà: (mỗi ý đúng đạt 0,5 đ) +Đảm bảo cung cấp đủ điện cho các đồ dùng điện. +Phải đảm bảo an toàn cho người sử dụng và cho ngôi nhà. +Dễ kiểm tra và sửa chữa. +Sử dụng thuận tiện, chắc, đẹp 2/ A Tóm tắt : U1 = 220 V ; N1 = 2200 vòng ; U2 = 8 V. a.Hỏi máy tăng áp hay máy hạ áp ? Vì sao ? Tính số vòng N2 = ? b.U1 = 110V ; U2 = 8 V ; N1 = 2200 vòng. Tính N2 = ? a. Vì U1 > U2 suy ra đây là máy hạ áp. 0,5 đ Ta có : U1 / U2 = N1 / N2 0,5 đ Suy ra : N2 = N1 . U2 / U1 = 2200. 8/ 220 = 80 vòng 0,25 b. Áp dụng công thức : Ta có : U1 / U2 = N1 / N2 Suy ra : N2 = N1 . U2 / U1 0,5 đ N2 = 2200. 8/ 110 = 160 vòng 0,25 đ 3/A Nếu nối các thiết bị sử dụng điện trực tiếp vào đường dây điện thì các 2/B thiết bị này hoạt động 24/24 sẽ gây nguy hiểm 0,5 đ Một số đồ dùng điện như bàn là điện, quạt điện, ... thường được di chuyển chỗ theo yêu cầu của người sử dụng. Nếu chúng ta mắc cố định vào mạch điện thì không thuận tiện trong sử dụng, do vậy ổ điện được dùng nhằm cung cấp điện ở nhiều vị trí khác nhau để thuận tiện khi sử dụng. 0,5 đ 1/B Trình bày đặc điểm của mạng điện trong nhà là : a) Điện áp của mạng điện trong nhà: Điện áp của mạng điện trong nhà là 0,5 đ 220 V b) Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà 0,5 đ Đồ dùng điện rất đa dạng: bóng đèn, nồi cơm, bàn là, quạt điện ... Các đồ dùng điện có c0ông suất khác nhau. c) Sự phù hợp điện áp giữa các thiết bị, đồ dùng điện với điện áp của mạng điện 1đ Các thiết bị điện (công tắc, cầu dao, ổ cắm điện ...) và các đồ dùng điện (bàn là, nồi cơm, quạt điện...) phải có điện áp định mức phù hợp với điện áp của mạng điện.
- Riêng các thiết bị đóng-cắt, bảo vệ và điều khiển (cầu dao, aptomat, cầu chì, công tắc, phích cắm....) điện áp định mức có thể lớn hơn điện áp mạng điện. 2/B Tóm tắt : N1 = 1650 vòng ; N2 = 90 Vòng ; U1 = 220 V a. Tính U2 = ? Máy tăng áp hay máy hạ áp ? Vì sao ? b. U2 = 36 vong, U1 = 220 V ; N1 = 90 vòng. Hỏi N2 = ? Giải. a. Điện áp đầu ra của cuộn thứ cấp là : Ta có : U1 / U2 = N1 / N2 0,5 đ Suy ra : U2 = N2. U1 / N1 = 90.220/1650 = 12 (V) 0,25 đ Vì U1 > U2 nên máy biến áp hạ áp. 0,5 đ b. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là : Ta có : U1 / U2 = N1 / N2 N2 = U2.N1 / U1 = 12 .1650 / 220 = 90 (vòng) 0,75 đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn