intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có cơ hội đánh giá lại lực học của bản thân cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc. Chúc các em thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc

  1. Trường THCS Trần Hưng Đạo MA TRẬN KIỂM T Giáo viên ra đề: Đoàn Thị Hồng Ngọc NĂM HỌC Môn: CÔNG NG Thời gian làm a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì2 (hết tuần học thứ ) - Thời gian làm bài:45 phút. - Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi ở mức độ nhận biết. - Phần tự luận: 6,0 điểm(Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 2 1 1 2 4 4
  2. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 3 3 4 4 3 3 1 1
  3. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 0.5 0.5 0.5 0.5 16 1 1 1 3 16 4 3 2 1 10 điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm
  4. b) Bản đặc tả
  5. Số câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt 1. Máy biến áp một pha Nhận biết - Biết cấu tạo của máy biến áp - Biết được cách vẽ máy biến áp một pha bằng quy ước Thông hiểu - Hiểu được máy tăng áp thì điện áp đầu ra như thế nào so với điện áp đầu vào - Muốn thay đổi điện áp thì cần thay đổi gì Vận dụng - Tính toán được điện áp đầu ra của máy biến áp qua một thông số bậc thấp Vận dụng - Tính toán được điện áp đầu ra của máy biến áp qua hai thông số bậc cao 2. Sử dụng hợp lý điện năng TH tính toán tiêu thụ điện Nhận biết - HS biết giờ cao điểm sử dụng điện trong ngày Thông hiểu - Hiểu được vì sao phải hạn chế sử dụng các đồ dùng điện không cần thiết trong giờ cao điểm. Vận dụng - Vận dụng vào tính toán điện năng tiêu thụ của gia đình bậc thấp 3. Đặc điểm và cấu tạo mạng điện trong nhà Nhận biết - Biết các thiết bị nào có điện áp phù hợp để sử dụng trực tiếp vào mạng điện mà không qua máy biến áp. Biết những yêu cầu khi thiế kế mạch điện Thông hiểu - Hiểu cấu tạo mạch điện trong nhà Vận dụng - Liên hệ được vào trong mạng điện trong nhà bậc thấp
  6. Số câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt 4. Thiết bị đóng cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà Nhận biết - HS phân biệt được thiết bị đóng cắt và bảo vệ mạch điện, lấy điện - Phân biệt được công dụng của từng thiết bị Thông hiểu - Hiêủ được nguyên lí làm việc của các thiết bị Vận dụng - Vận dụng được vào trong thực tế vị trí lắp công tắc trong mạch điện bậc thấp 5. Thiết bị bảo vệ mạng điện trong nhà Nhận biết - HS biết thiết bị bảo vệ cho mạch điện, cấu tạo Thông hiểu - Hiểu được chức năng và nguyên lý làm việc của thiết bị - Hiểu được vì sao khi dây chì bị đứt thì không được dùng vật liệu khác để thay thế Vận dụng - thấp 6. Sơ đồ điện - Nhận biết - Sơ đồ nguyên lý, sơ đồ lắp đặt - Các kí hiệu trong sơ đồ điện Thông hiểu - Hiểu nguyên lý về điện của mạch điện Vận dụng - Phân biệt được sơ đồ nguyên lý , sơ đồ lắp đặt thấp Vận dụng - Bước đầu nắm được nguyên lý về điện của mạch điện cao 7. TH vẽ sơ đồ nguyên lý mạch
  7. Số câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt điện Nhận biết - Biết phân biệt sơ đồ nguyên lý đúng chỗ nào và sai chỗ nào Thông hiểu - Hiểu cách vẽ một sơ đồ nguyên lý Vận dụng - Định hình được một sơ đồ nguyên lý thấp Vận dụng - Vẽ được sơ đồ nguyên lý đúng về nguyên lý điện cao 8. TH vẽ sơ đồ lắp - đặt mạch điện Nhận biết - Biết phân biệt sơ đồ lắp đặt đúng chỗ nào và sai chỗ nào Thông hiểu - Hiểu được cách đi dây dẫn của mạch Vận dụng - Định hình được cách vẽ sơ đồ nguyên lý thấp Vận dụng - Vẽ được sơ đồ lắp đặt từ sơ đồ nguyên lý có sẵn cao PHÒNG GD & ĐT ĐẠI ĐỀ KIỂM TRA KỲ II CÔNG NGHỆ 8 LỘC NĂM HỌC: 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS TRẦN MÔN CÔNG NGHỆ - KHỐI LỚP 8 HƯNG ĐẠO Thời gian làm bài : 45Phút; (Đề có câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ................................. .......................................L ớp:……./. Điểm: Lời phê của giáo viên:
  8. I.TRẮC NGHIỆM: (4Điểm) Chọn đáp án đúng nhất và điền vào bảng dưới bài làm: Câu 1:Công tắc điện thường được lắp trên: A. Dây pha nối tiếp tải trước cầu chì. B. Dây trung tính, sau tải. C. Dây pha nối tiếp tải sau cầu chì D. Tùy ý Câu 2: Bộ đèn huỳnh quang có công suất 21W , đèn hoạt động bình thường và liên tục trong 3 giờ . Điện năng đèn đã tiêu thụ là: A. A. 63 W.h B. 60 W.h C. 36 W.h D. 7 W.h Câu 3:Mạng điện sinh hoạt trong gia đình, trường học, các cơ quan có điện áp: A. 220 V B. 220 KV C. 500 KV D. 350 KV Câu 4:Những việc làm nào sau đây không đúng: A. Đi học về không tắt quạt B. Xem ti vi bật đèn bàn học C. Là quần áo trong giờ cao điểm D. Cả 3 câu trên Câu 5: Máy biến áp hạ áp có: A. N1> N2 B. N1= N2 C. N1
  9. A. Mạch điện cả dây pha và dây trung tính B. Dòng điện trên dây pha mà nó điêù khiển C. Dòng điện chạy qua dây trung tính D. Câu A và B II. TỰ LUẬN: 6 Điểm Câu 17: (2 điểm) Một máy biến áp một pha có N1 =1650 vòng, N2 =90 vòng. Dây quấn sơ cấp đấu với nguồn điện áp 220 V. Xác định điện áp đầu ra của dây quấn thứ cấp U2. Muốn điện áp U2= 110V thì số vòn dây của dây quấn thứ cấp phải là bao nhiêu ? Câu 18: (1 điểm) Cho một mạch điện có 1 công tắc điều khiển 1 bóng đèn, 1 ổ điện, nguồn điện là dòng xoay chiều. Em hãy vẽ: a. Sơ đồ nguyên lý b. Sơ đồ lắp đặt Câu 19: (3 điểm) Vẽ 10 ký hiệu về thiết bị điện, đồ dùng điện dùng để vẽ sơ đồ điện ? BÀI LÀM : I.TRẮC NGHIỆM : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 II. TỰ LUẬN : ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… PHÒNG GD & ĐT ĐẠI ĐỀ KIỂM TRA KỲ II CÔNG NGHỆ 8 LỘC NĂM HỌC: 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS TRẦN MÔN CÔNG NGHỆ - KHỐI LỚP 8 HƯNG ĐẠO Thời gian làm bài : 45Phút; (Đề có câu)
  10. (Đề có 2 trang) Họ tên : ................................. ....................................... Lớp:……./. Điểm: Lời phê của giáo viên: I.TRẮC NGHIỆM: (4Điểm) Chọn đáp án đúng nhất và điền vào bảng dưới bài làm: Câu 1: Chức năng của lõi thép trong máy biến áp: A. Dẫn điện B. Dẫn nhiệt C. A. Dẫn từ D. Cả 3 câu trên Câu 2. Bộ phận nào của cầu chí có nhiệm vụ cắt dòng điện để bảo vệ mạch điện khi xảy ra sự cố ngắn mạch hoặc quá tải: A. Dây chảy câù chì B. Vỏ cầu chì C. Các điện cực D. Câu A và B Câu 3: Bộ đèn huỳnh quang có công suất 21W , đèn hoạt động bình thường và liên tục trong 3 giờ . Điện năng đèn đã tiêu thụ là: A. 63 W.h B. 60 W.h C. 36 W.h D. 7 W.h Câu 4:Mạng điện sinh hoạt trong gia đình, trường học, các cơ quan có điện áp: A. 500 KV B. 220 KV C. 220 V D. 350 KV Câu 5:Những việc làm nào sau đây không đúng: A. Đi học về không tắt quạt B. Xem ti vi bật đèn bàn học C. Là quần áo trong giờ cao điểm D. Cả 3 câu trên Câu 6: Máy biến áp hạ áp có: A. N1> N2 B. N1= N2 C. N1
  11. C. Dây pha nối tiếp tải sau cầu chì D. Tùy ý Câu 13. Dòng điện xoay chiều một pha là có A. Một dây pha và một dây trung tính B. Một dây pha và ba dây trung tính C. Ba dây pha và một dây trung tính D. Ba dây pha và ba dây trung tính Câu 14: Xảy ra tai nạn điện do: A. Chạm trực tiếp vào vật mang điện. Sữa điện mà không cắt nguồn điện. B. Đến gần dây điện bị đứt rơi xuống đất C. Do vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp D. Cả 3 câu trên. Câu 15: Thiết bị đóng cắt cả hệ thống điện gồm dây pha và dây trung tính là: A. Công tắc, cầu dao B. Cầu chì và aptomat C. Cầu dao và aptomat D. Cầu chì, ap to mat và công tắc Câu 16. Cầu dao có chức năng đóng cắt A. Mạch điện cả dây pha và dây trung tính B. Dòng điện trên dây pha mà nó điêù khiển C. Dòng điện chạy qua dây trung tính D. Câu A và B II. TỰ LUẬN: 6 Điểm Câu 17: (2 điểm) Một máy biến áp một pha có N1 =1650 vòng, N2 =90 vòng. Dây quấn sơ cấp đấu với nguồn điện áp 220 V. Xác định điện áp đầu ra của dây quấn thứ cấp U2. Muốn điện áp U2= 110V thì số vòng dây của dây quấn thứ cấp phải là bao nhiêu ? Câu 18: (1 điểm) Cho một mạch điện có 1 công tắc điều khiển 1 bóng đèn, 1 ổ điện, nguồn điện là dòng xoay chiều. Em hãy vẽ: a. Sơ đồ nguyên lý b. Sơ đồ lắp đặt Câu 19: (3 điểm) Vẽ 10 ký hiệu về thiết bị điện, đồ dùng điện dùng để vẽ sơ đồ điện ? BÀI LÀM : I.TRẮC NGHIỆM : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 II. TỰ LUẬN : ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................
  12. .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ............................ .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ........................................................................................... PHẦN TRẮC NGHIỆM: Đề 001: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 C A A D A A B D D D C A A A D A Đề 002: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 C A A C D A B D D C D C A D C A PHẦN TỰ LUẬN: Câu 17: -Trình bày và tính đúng đáp án điện áp: 1 đ - Trình bày và tính đúng đáp án số vòng dây: 1 đ Câu 18: - Vẽ đúng sơ đồ nguyên lý: 0.5 đ - Vẽ đúng sơ đồ lắp đặt: 0.5 đ Câu 19: Vẽ 10 kí hiêụ, mỗi kí hiêuj 0.3 đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2