Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Thành
lượt xem 3
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Thành" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Thành
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 8 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Mức độ TT Tổng nhận Nội thức Đơn vị dung Vận Thời kiến Nhận Thông Vận kiến dụng Số CH gian thức biết hiểu dụng % thức cao (phút) Thời Thời Thời Thời tổng Số CH gian Số CH gian Số CH gian Số CH gian TN điểm TL (phút) (phút) (phút) (phút) Sử Nhu dụng cầu hợp lí tiêu 1 3 điện thụ năng.- điện Tính năng toán Sử 1 điện dụng năng hợp lí tiêu và tiết 1 1,5 1 3 1 5 thụ kiệm trong điện gia năng đình. 2 Đặc Đặc 1 1,5 2 6 điểm điểm và cấu yêu tạo cầu mạng mạng điện điện trong trong nhà. nhà.
- Cấu tạo mạng điện 1 1,5 trong nhà. Thiết Thiết bị bị đóng đóng 1 1,5 1 3 cắt và cắt lấy mạch 3 điện điện của Thiết mạng bị lấy điện điện 1 1,5 1 3 trong nhà Thiết Aptom bị bảo at vệ của 4 mạng 1 1,5 điện trong nhà Khái 1 1,5 5 Sơ đồ niệm điện sơ đồ điện, thiết kế mạch điện
- Một số kí hiệu trong 1 1,5 sơ đồ điện Vẽ sơ đồ điện 1 10 đơn giản Tổng 8 12 6 18 1 10 1 5 14 2 45 10 Tỉ lệ 40 30 20 10 100 (%) Tỉ lệ chung (%) 100 2. Bảng đặc tả Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến thức, kĩ năng TT kiến thức thức cần kiểm tra, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao đánh giá 1 Sử dụng hợp lí Nhu cầu tiêu Thông hiểu: điện năng.- thụ điện năng - Nhận biết Tính toán điện được cách sử 1 năng tiêu thụ dụng hợp lí trong gia đình. điện năng. Sử dụng hợp lí Nhận biết: 1 1 1 và tiết kiệm - Nêu được điện năng giờ cao điểm sử dụng điện trong ngày. - Nêu được những đặc
- Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT kiến thức thức thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao điểm kiểm tra, cần của giờ cao điểm. Thông hiểu: - Nhận biết cách sử dụng hợp lí điện năng.(C8-TN) Vận dụng cao: Thực hiện các biện pháp tiết kiệm điện vào thực tế (C2- TL) Đặc điểm yêu Nhận biết: cầu mạng điện Nêu được đặc trong nhà. điểm của mạng điện trong nhà. (C1a-TL) Thông hiểu: 1 2 Đặc điểm và - Mô tả được cấu tạo mạng cấu tạo, chức 2 điện trong nhà. năng của hệ thống mạng điện quốc gia. Cấu tạo mạng Nhận biết: điện trong nhà. Trình bày được đặc điểm của 1 mạng điện trong nhà. 3 Thiết bị đóng Thiết bị đóng Nhận biết: 1 1 cắt và lấy điện cắt mạch điện -Nêu được một của mạng điện số thiết bị đóng
- Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT kiến thức thức thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao trong nhà –cần kiểm tra, cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà. - Trình bày cách sử dụng các thiết bị đóng cắt một cách an toàn và đúng kĩ thuật. Thông hiểu: Mô tả công dụng, cấu tạo,nguyên lí làm việc của một số thiết bị đóng – cắt . Thiết bị lấy Nhận biết: 1 1 điện -Nêu một số thiết bị đóng – cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà. -Trình bày cách sử dụng các thiết bị đóng cắt một cách an toàn và đúng kĩ thuật. (C2-TN) Thông hiểu: Mô tả công dụng, cấu
- Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT kiến thức thức thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao tạo,nguyêntra, cần kiểm lí làm việc của một số thiết bị lấy điện của mạng điện trong nhà Thiết bị bảo vệ Aptomat Nhận biết: của mạng điện Nêu công 4 trong nhà dụng, cấu tạo 1 Aptomat (C3-TN) Khái niệm sơ Nhận biết: đồ điện, thiết Trình bày khái kế mạch điện niệm sơ đồ điện, sơ đồ 1 nguyên lí và sơ đồ lắp đặt, thiết kế, mạch điện. Nhận biết: Một số kí hiệu được 1 số kí 5 Sơ đồ điện trong sơ đồ hiệu thông 1 điện thường trong sơ đồ điện (C5- TN) Vận dụng : Vẽ được sơ đồ Vẽ sơ đồ điện mạch điện đơn 1 đơn giản giản theo yêu cầu đề bài (C3- TL) Tổng 8 6 1 1 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10
- Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT kiến thức thức thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao Tỉ lệ chung cần kiểm tra, 70 30 IV.BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ
- I. TRẮC NGHIỆM: (7 đ) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau: Câu 1. Tay nắm cầu dao được bọc gỗ, nhựa hoặc sứ vì? A. Dùng để dẫn điện. B. Dùng để cách điện. C. Dùng để đóng điện. D. Dùng để cắt điện. Câu 2. Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà: A. Rất đa dạng, công suất điện của các đồ dùng điện rất khác nhau. B. Công suất điện của các đồ dùng điện rất khác nhau C. Ít đa dạng, công suất điện của các đồ dùng điện rất khác nhau. D. Rất đa dạng, công suất điện của các đồ dùng điện rất giống nhau. Câu 3. Đồ dùng điện có công suất lớn là A. Tiêu thụ điện năng ít. B. Tiêu thụ điện năng trung bình. D. Tiêu thụ điện năng rất ít. C. Tiêu thụ điện năng nhiều. Câu 4. Vì sao người ta xếp bàn là điện thuộc nhóm điện – nhiệt A. Biến đối điện năng thành cơ năng. B. Biến đối điện năng thành quang năng. C. Biến đổi điện năng thành nhiệt năng. D. Biến đổi điện năng thành năng lượng. Câu 5. Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng: A. Ổ cắm điện, công tắc. B. Ổ cắm và phích cắm điện C. Phích cắm điện, cầu dao. D. Công tắc điện, cầu chì. Câu 6. Cho các đồ dùng điện sau: Đèn sợi đốt 220V-40W, đèn huỳnh quang 220-20W; đèn Compac 220V-9W; đèn LED 220-3W. Hãy sắp xếp công suất của các loại đèn trên theo chiều tăng dần A. Đèn LED; đèn huỳnh quang; đèn Compac; đèn sợi đốt B. Đèn huỳnh quang; đèn Compac; đèn sợi đốt; đèn LED C. Đèn LED; đèn Compac; đèn sợi đốt; đèn huỳnh quang D. Đèn LED; đèn Compac; đèn huỳnh quang; đèn sợi đốt Câu 7. Để bóng đèn lắp ở phòng khách sáng hoặc tắt thì bố bạn Lan cần sử dụng thiết bị nào sau đây A. Công tắc điện B. Ổ cắm điện C. Phích cắm điện D. Cầu dao. Câu 8. Khi vẽ sơ đồ điện, người ta dùng kí hiệu để thể hiện những phần tử của mạch điện như: A. Thiết bị, đồ dùng điện C. Dây dẫn, thiết bị, đồ dùng điện, cách lắp đặt. B. Cách lắp đặt D. Dây dẫn, thiết bị, đồ dùng điện. Câu 9. Bạn Lan đang nấu cơm, để lấy điện từ ổ cắm điện vào nồi cơm điện thì bạn Lan cần sử dụng thiết bị nào sau đây A. Công tắc điện B. Phích cắm điện C. Cầu chì D. Cầu dao. Câu 10. Đặc điểm của mạng điện trong nhà: A. Có điện áp định mức là 220V, đồ dùng điện của mạng điện trong nhà rất đa dạng B. Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà rất đa dạng, sự phù hợp điện áp giữa các thiết bị, đồ dùng điện với điện áp của mạng điện C. Sự phù hợp điện áp giữa các thiết bị, đồ dùng điện với điện áp của mạng điện D. Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà rất đa dạng, sự phù hợp điện áp giữa các thiết bị, đồ dùng điện với điện áp của mạng điện, có điện áp định mức là 220V. Câu 11. Áptômát có nhiệm vụ gì trong mạng điện trong nhà? A. Là thiết bị đóng cắt mạch điện khi bị ngắn mạch hoặc quá tải. B. Là thiết bị đóng cắt mạch điện khi bị ngắn mạch..
- C. Là thiết bị đóng cắt mạch điện khi bị ngắn quá tải. D. Là thiết bị đóng cắt mạch điện. Câu 12. Sơ đồ điện là hình biểu diễn quy ước của: A. Hệ thống điện, mạch điện, mạng điện A. Mạch điện, mạng điện. B. Mạng điện, hệ thống điện. C. Hệ thống điện, mạch điện. II. Phần tự luận.(4 đ) Câu 1.(2đ). Vẽ sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm: 2 cầu chì, 2 công tắc điều khiển 2 bóng đèn sợi đốt. Câu 2 (2 đ) Vì sao phải tiết kiệm điện năng? Em đã dùng biện pháp nào để tiết kiệm điện năng?
- V. XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM(ĐÁP ÁN) VÀ THANG ĐIỂM I. Trắc nghiệm: (6 điểm) Mỗi phương án chọn đúng được 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A A C C B D A C B D A A II. Tự luận (4 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 Sơ đồ nguyên lý Sơ đồ lắp đặt 1 1
- 2 -Vì điện năng có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế xã hội cũng như cuộc sống con người.Điện là nguồn năng lượng, nguồn động lực cho các 1 máy móc, thiết bị. Nhờ có điện năng mà cuộc sống con người văn minh hiện đại hơn.Hơn nữa điện năng không phải là nguồn năng lượng vô tận. -Em đã tiết kiệm điện năng bằng các biện pháp sau: +Trong giờ cao điểm không là (ủi) quần áo 1 +Sử dụng đèn huỳnh quang để thắp sáng +Tắt đèn khi tan học
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn