Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
lượt xem 3
download
“Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 1. Phạm vi kiến thức: Từ bài 11 “An toàn điện” đến bài 19 “Các bước cơ bản trong thiết kế kĩ thuật” 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ (50%) và TL (50%) 3. Thời gian làm bài : 45 phút 4. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Số lượng câu hỏi cho Tổng từng mức độ nhận số câu Nội dung thức % tổng TT Đơn vị kiến thức Nhận Thông kiến thức VD điểm biết hiểu VD cao TN TL (TL) TN TL TN TL (TL) 1 III. An 3.1. Nguyên nhân gây ra tai toàn điện nạn điện 1 1 1 2 1 16.66 2 3.2. Biện pháp an toàn điện 1 1 3.34 3 3.3. Dụng cụ bảo vệ an toàn điện 2 1 3 10.0 4 3.4. Sơ cứu người bị tai nạn 1 1 3.34 1 IV. Kĩ 4.1. Khái quát mạch điện 2 1 1 3 1 30,0 2 thuật điện 4.2. Cảm biến và mô đun cảm biến 1 1 1 1 2 23.3 4.3 Mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến 3 4.4. Ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật điện 1 1 3.34 1 V. Thiết 5.1. Mục đích và vai trò của thiết kế kĩ thuật 2 2 6.67 kế kĩ 2 thuật 5.2. Ngành nghề liên quan tới thiết kế 1 1 3.34 Tổng số câu: 12 3 1 2 1 15 4 19 Số điểm: Tổng: 4,0 1,0 2,0 2,0 1,0 5,0 5,0 10,0 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 5,0 5,0 10,0 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 50 50 100 1
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC: 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận kiến thức biết hiểu dụng dụng cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1 III. An 3.1. Nguyên Nhận biết: toàn điện nhân gây tai nạn - Nêu được một số nguyên nhân gây tai nạn điện. điện Thông hiểu: C1 C2 - Nhận biết được nguyên nhân dẫn đến tai nạn điện. Vận dụng thấp: - Giải quyết tình huống về tai nạn điện C19 3.2. Biện pháp an Nhận biết: toàn điện - Trình bày được một số biện pháp an toàn điện. C3 3.3. Dụng cụ bảo Nhận biết: vệ an toàn điện - Kể tên được một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện. - Nêu được công dụng một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện. C4 Thông hiểu: - Mô tả được cách sử dụng một số dụng cụ bảo vệ an C5 C6 toàn điện. Vận dụng: - Sử dụng được một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện. 2
- 3.4. Sơ cứu Nhận biết: người bị tai nạn - Trình bày được các bước sơ cứu người bị tai nạn C7 điện điện. Thông hiểu: - Nêu được một số động tác cơ bản sơ cứu người bị tai nạn điện. Vận dụng: - Thực hiện được một số động tác cơ bản sơ cứu người bị tai nạn điện. 2 IV. Kĩ 4.1. Khái quát Nhận biết: thuật Mạch điện - Trình bày được cấu trúc chung của mạch điện. C8 điện - Kể tên được một số thành phần chính trên mạch điện. Thông hiểu: C9 C10 - Mô tả được chức năng của các bộ phận chính trên mạch điện. 4.2. Cảm biến và Nhận biết: mô đun cảm biến - Trình bày được khái niệm mạch điện điều khiển C11 4.3. Mạch điện - Nêu được vai trò của một số mô đun cảm biến trong điều khiển sử mạch điện điều khiển đơn giản. dụng mô đun cảm Thông hiểu: biến - Phân loại được một số mô đun cảm biến trong mạch điện điều khiển đơn giản. - Mô tả được sơ đồ khối của mạch điện điều khiển đơn giản. C16 - Mô tả được quy trình lắp ráp các mạch điều khiển sử dụng một mô đun cảm biến. Vận dụng: - Vẽ và mô tả được sơ đồ khối của mạch điện điều khiển đơn giản. C17 - Vẽ được sơ đồ lắp ráp mạch điều khiển đơn giản sử dụng một mô đun cảm biến (ánh sáng, nhiệt độ, độ 3
- ẩm). Vận dụng cao: C18 - Lắp ráp được các mạch điện điều khiển đơn giản có sử dụng mô đun cảm biến (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm). 4.4. Ngành nghề Nhận biết: trong lĩnh vực kĩ - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành C12 thuật điện nghề phổ biến trong lĩnh vực kĩ thuật điện. Thông hiểu: - Nhận biết được sự phù hợp của bản thân đối với một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực kĩ thuật điện. 3 V.Thiết kế 5.1. Mục đích và Nhận biết: kỹ thuật thiết kế k ĩ thuật - Trình bày được mục đích của thiết kế kĩ thuật. C13 - Trình bày được vai trò của thiết kế kĩ thuật. C14 5.2. Ngành nghề Nhận biết: liên quan tới thiết - Kể tên được một số ngành nghề chính liên quan tới C15 kế thiết kế 4
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II- NĂM HỌC: 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 THỜI GAN: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giám khảo Họ và tên: ……………………........... Lớp: 8/… I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn các ý đúng (A,B,C,D) của các câu (Từ câu 1- 15) để điền vào phần trả lời ở bảng phần bài làm. Câu 1. Đâu không phải là nguyên nhân gây ra tai nạn điện? A. Tiếp xúc trực tiếp vào vật mang điện. B. Đến gần vị trí dây dẫn có điện bị rơi xuống đất. C. Sửa chữa điện khi đã cắt nguồn điện. D. Lại gần nơi có điện thế nguy hiểm. Câu 2. Khoảng cách bảo vệ an toàn (thẳng đứng) cho lưới điện cao áp có điệp áp 220 kV là? A. 4m B. 3m C. 5m D. 6m Câu 3. Để đảm bảo an toàn điện, khi sử dụng cần A. đến gần vị trí dây dẫn có điện bị rơi xuống đất. B. kiểm tra cách điện của đồ dùng điện trước khi sử dụng. C. sửa chữa điện khi chưa cắt nguồn điện. D. lại gần lưới điện cao áp và trạm biến áp. Câu 4. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ an toàn điện? A. Giầy cao su cách điện. B. găng tay cách điện. C. Kìm kim loại không bọc lớp su cách điện. D. Thảm cao su cách điện. Câu 5. Trong các dụng cụ bảo vệ an toàn điện, kìm điện có chức năng A. đo giá trị điện áp. B. để cắt dây điện, kẹp giữ chi tiết. C. bảo về vùng đầu. D. kiểm tra nguồn điện. Câu 6. Để kiểm tra rò rỉ điện của các dụng cụ điện bằng kim loại ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Bút thử điện. B. Kìm. C. Tua vít. D. Am pe kế. Câu 7. Trình tự các bước cứu người bị tai nạn điện là A. sơ cứu nạn nhân → Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất. 5 B. tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Sơ cứu nạn nhân → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất. C. tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất → Sơ cứu nạn nhân. D. sơ cứu nạn nhân → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất → Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện. Câu 8. Sơ đồ cấu trúc chung của mạch điện là A. truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ → Nguồn điện → Phụ tải điện. B. phụ tải điện → Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ → Nguồn điện. C. nguồn điện → Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ → Phụ tải điện. D. nguồn điện → Phụ tải điện → Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ. Câu 9: Đâu không phải là thành phần chính trong mạch điện? A. Cầu chì. B. Cầu dao. C. Dây dẫn. D. Bút thử điện. Câu 10. Trong mạch điện, nguồn điện có chức năng là? A. Cung cấp năng lượng điện cho mạch điện hoạt động. B. Đóng, cắt mạch, điều khiển và bảo vệ mạch khi gặp sự cố. C. Dẫn điện từ nguồn điện đến phụ tải điện.
- D. Chuyển hóa điện năng thành các dạng năng lượng khác nhau. Câu 11. Mạch điện điều khiển là A. nguồn cung cấp năng lượng cho mạch điện hoạt động. B. mạch điện được sử dụng để thực hiện chức năng điều khiển. C. mạch điện gồm các thiết bị dẫn điện. D. nguồn cung cấp năng lượng cho các thiết bị điện. Câu 12. Thay đổi phụ tùng máy móc đơn giản bị hỏng, mòn là công việc của ngành nghề nào trong lĩnh vực cơ khí? A. Kĩ sư cơ khí. B. Kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí. C. Thợ cơ khí và sửa chữa máy móc. D. Thợ lắp đặt máy móc thiết bị. Câu 13. Mục đích nào không phải của thiết kế kỹ thuật? A. Giúp cho công việc vận chuyển sản phẩm. B. Giúp cho công việc sản xuất, chế tạo sản phẩm. C. Giúp cho công việc lắp ráp, vận hành sản phẩm. D. Giúp cho công việc bảo dưỡng, sửa chữa sản phẩm. Câu 14. Hai vai trò chính của thiết kế kĩ thuật là? A. Phát triển sản phẩm và phát triển nông nghiệp. B. Phát triển sản phẩm và phát triển công nghệ. C. Phát triển nông nghiệp và phát triển đời sống. D. Phát triển đời sống và phát triển sản phẩm. Câu 15. Trong các ngành nghề sau, ngành nghề nào không liên quan đến thiết kế kĩ thuật? A. Nhà thiết kế và trang trí nội thất. B. Kĩ sư cơ khí. C. Kiến trúc sư xây dựng. D. Người vẽ bản đồ. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16. (2,0 điểm) Mạch điện là gì? nêu vai trò của các phần tử trong mạch điện. Câu 17. (1,0 điểm) Hãy cho biết tên của sơ đồ mạch điện và các thành phần chính của mạch điện. (hình 1). 6 Hình 1 Câu 18. (1,0 điểm) Từ sơ đồ mạch điện điều khiển ở câu 17 (hình 1), em hãy nêu khái quát các bước lắp ráp mạch điện điều khiển theo sơ đồ đó. Câu 19. (1,0 điểm) Bạn Nam đang thả diều thì diều bị đứt dây, bay vào trạm biến áp. Bạn Nam định trèo qua hàng rào bảo vệ để vào trạm biến áp lấy diều. Theo em, bạn Nam có nên làm vậy không? Vì sao? BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời
- II. TỰ LUẬN. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP 8 I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C A B C B A B C D A B C A B D II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 16. a. Khái niệm: Mạch điện là một tập hợp các phần tử như nguồn điện, 0,75 đ (2, 0 điểm) phụ tải; thiết bị đóng cắt, điều khiển và bảo vệ được nối với nhau bằng dây dẫn để thực hiện chức năng nhất định. b. Vai trò của các phần tử: 0,5 đ - Nguồn điện: Cung cấp năng lượng điện cho mạch điện hoạt động. Nguồn điện có thể lấy từ Pin, ác quy, lưới điện. 0,5 đ - Truyền dẫn, đóng cắt, điều khiển và bảo vệ dùng để truyền tải, đóng cắt nguồn điện, bảo vệ mạch điện khỏi bị quá tải, chập cháy. 0,25 đ - Phụ tải: là phần sử dụng năng lượng điện như: quạt điện, đèn… Câu 17 * Tên của sơ đồ mạch điện và các thành phần chính của mạch điện (1, 0 điểm) - Sơ đồ mạch điện điều khiển đèn LED sử dụng mô đun cảm biến ánh 0,2đ sáng. * Các thành phần chính của mạch điện này gồm: 0,2đ + Công tắc. 0,2đ + Đèn LED 12V. 0,2đ + Nguồn 12V. 0,2đ + Mô đun cảm biến ánh sáng. Câu 18 Khái quát các bước lắp ráp mạch điện điều khiển theo sơ đồ (H1). (1, 0 điểm) Bước 1: Kết nối cảm biến với mô đun cảm biến. 0,2đ Bước 2: Kết nối phụ tải vào mô đun cảm biến. 0,2đ Bước 3: Kết nối nguồn điện 12V vào cực nguồn của mô đun cảm biến. 0,2đ 7 Bước 4: Chỉnh ngưỡng tác động cho mô đun cảm biến. 0,2đ Bước 5: Kiểm tra và vận hành. 0,2đ Câu 19 - Bạn Nam không nên trèo vào trạm biến áp để lấy diều. 0,25đ (1,0 điểm) - Giải thích: vì điều này vi phạm khoảng cách bảo vệ an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp. Khi tiếp xúc gần với lưới điện cao áp sẽ gây ra hiện tượng phóng điện trong không khí gây tai nạn điện cho 0,75đ con người.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn