Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka
lượt xem 4
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS MÔN: CÔNG NGHỆ 9 TRÀ KA Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng độ Vận dụng Vận dụng cao Tên TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chủ đề Chủ đê 1: Kĩ thuật trồng cây 1. Kĩ thuật trồng cây Biết được giá trị dinh - Hiểu được các biện pháp - Vận dụng kiến thức để giải xoài, chôm chôm. dưỡng của cây xoài. kĩ thuật trong việc gieo thích được giá trị dinh dưỡng, - Đặc điểm thực vật và trồng, chăm sóc cây, thu đặc điểm thực vật và yêu cầu yêu cầu ngoại cảnh của hoạch, bảo quản quả xoài. ngoại cảnh của cây xoài trong cây xoài. thực tế. Số câu 2 1 3 Số điểm 1,0 2,0 3,0 Tỉ lệ % 10% 20% 30% Chủ đề 2: Thực hành 1. Thực hành nhận biết - Nhận biết được một số - Hiểu được các quy trình - Phân biệt các sâu, bệnh hại một số sâu, bệnh hại cây đặc điểm về hình thái của trồng cây ăn quả. cây trồng. ăn quả. sâu hại cây ăn quả ở giai - Phân biệt được các loại - Biết cách trồng cây và bón 2. Thực hành trồng cây đoạn sâu non và sâu phân bón cho cây trồng. phân thúc cho cây. ăn quả. trưởng thành. - Giải thích tác dụng của phân 3. Thực hành: Bón phân - Nêu được quy trình bón bón đối với cây ăn quả. thúc cho cây ăn quả. phân thúc cho cây. Số câu 4 2 1 1 2 10 Số điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 1,0 7,0 Tỉ lệ 20% 10% 20% 10% 10% 70% Tổng 7 câu 3 câu 3 câu 13 câu 5,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 10 đ 50% 30% 20% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2021-2022 MÔN CÔNG NGHỆ 9 Câu 1. (NB) Biết được đặc điểm của cây xoài. Câu 2. (NB) Biết được giá trị dinh dưỡng của cây xoài. Câu 3. (NB) Nhận biết được một số đặc điểm về hình thái của sâu hại cây ăn quả ở giai đoạn sâu non và sâu trưởng thành. Câu 4. (NB) Nhận biết được một số đặc điểm về hình thái của sâu hại cây ăn quả ở giai đoạn sâu non và sâu trưởng thành. Câu 5. (TH) Phân biệt được các loại phân bón cho cây trồng. Câu 6. (TH) Hiểu được các quy trình trồng cây ăn quả. Câu 7. (NB) Nhận biết được một số đặc điểm về hình thái của sâu hại cây ăn quả ở giai đoạn sâu non và sâu trưởng thành. Câu 8. (VDC) Biết cách bón phân thúc cho cây. Câu 9. (NB) Nêu được quy trình bón phân thúc cho cây. Câu 10. (VDC) Phân biệt các sâu, bệnh hại cây trồng. Câu 11. (NB) Đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh của cây xoài. Câu 12. (VD) Phân biệt các sâu, bệnh hại cây trồng. Câu 13. (TH) Hiểu được các quy trình trồng cây ăn quả.
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS MÔN: CÔNG NGHỆ 9 TRÀ KA Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái cho các câu trả lời đúng Câu 1. Xoài là cây ăn quả vùng A. nhiệt đới. B. ôn đới. C. hàn đới. D. ôn đới, nhiệt đới. Câu 2. Thành phần đường trong một quả xoài trung bình là A. 9 – 10%. B. 10 – 11%. C. 11 – 12%. D. 12 – 13%. Câu 3. Bọ xít là loại sâu hại cây nhãn, vải con trưởng thành có màu gì? A. Vàng nhạt B. Màu đỏ C. Xanh nhạt D. Màu nâu Câu 4. Sâu vẽ bùa hại cây ăn quả có múi ở giai đoạn nào? A. Sâu trưởng thành. B. Trứng. C. Sâu non. D. Nhộng. Câu 5. Loại phân nào sao đây không phải bón lót cho cây ăn quả? A. Phân lân B. Phân kali C. Phân chuồng D. Phân đạm Câu 6. Quy trình trồng cây ăn quả gồm bao nhiêu bước? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Dơi hại quả phá hoại mạnh vào thời gian nào? A. Từ 10 giờ đêm đến 4 giờ sáng B. Những ngày có mưa C. Những ngày có nắng D. Vào tháng 2 Câu 8. Ta xác định vị trí bón phân cho cây bằng cách A. chiếu theo chiều ngang của tán cây. B. chiếu theo hướng thẳng đứng của tán cây xuống đất. C. khoảng các từ gốc đến cành cây to nhất. D. chiếu theo hướng thẳng đứng của cành cây thấp nhất. Câu 9. Bón phân thúc cho cây gồm bao nhiêu bước? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 10. Bệnh loét hại cây ăn quả có múi do nguyên nhân nào gây ra? A. Sâu. B. Vi khuẩn. C. Nấm. D. Bọ xít. B. TỰ LUẬN (5,0 điểm ) Câu 11. (2,0 điểm) Nêu đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh của cây xoài? Câu 12. (1,0 điểm) Phân biệt sự giống nhau và khác nhau giữa sâu hại và bệnh hại cây trồng? Câu 13. (2,0 điểm) Quy trình trồng cây có bầu được tiến hành như thế nào? NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ Trần Thị Ngọc Thúy
- KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN CÔNG NGHỆ 9 A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C D A B C A B C B B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu hỏi Đáp án Điểm Câu 9 * Đặc điểm của thực vật (1,0 điểm) - Cây xoài là cây thân gỗ có bộ rễ ăn sâu nên có khả năng chịu hạn tốt. 0,25 - Phần lớn rễ tập trung ở tầng đất mặt sâu từ 0 – 50 cm. 0,25 - Hoa xoài ra từng chùm ở đầu ngọn cành. 0,25 - Mỗi chùm có từ 2000 – 4000 hoa, gồm có hoa đực và hoa lưỡng tính. 0,25 * Yêu cầu ngoại cảnh (1,0 điểm) - Cây xoài sinh trưởng và phát triển cần các điều kiện ngoại cảnh như sau: + Nhiệt độ thích hợp là 24°C - 26°C . 0,25 + Lượng mưa trung bình từ 1000 – 1200mm/năm. Cây xoài cần có 0,25 mùa khô đễ giúp phân hóa mần hoa được thuận lợi. + Ánh sánh: Cần đủ ánh sáng 0,25 + Đất: Cây xoài trồng được trên nhiều loại đất, trừ đất có nhiều sét. Thích hợp nhất là đất phù sa ven sông, tầng đất dầy, độ PH từ 5,5– 6,5. 0,25 Câu 10 * Giống nhau: Làm giảm năng suất cây trồng 0,5 * Khác nhau: - Sâu hại do côn trùng gây hại. 0,25 - Bệnh hại do nấm, vi rút, vi khuẩn, thời tiết không thuận lợi do thiếu 0,25 chất dinh dưỡng. Câu 11 * Đào hố đất - Kích thước hố tùy theo loại cây 0,5 * Bón phân lót vào hố - Trộn lớp đất mặt đào lên với phân hữu cơ từ 30 – 40kg/hố và phân 0,5 hóa học (phân lân, kali) tùy theo loại ccay cho vào hố và lắp đất kín. * Trồng cây - Đào hố. 0,25 - Bốc bỏ võ bầu cây, đặt bầu cây vào giữa hố. 0,25 - Lắp đất cao hơn mặt bầu từ 3 – 5cm và ấn chặt. 0,25 - Tưới nước 0,25
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS MÔN: CÔNG NGHỆ 9 TRÀ KA Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) Họ và tên:………………………………. Lớp: 9 Điểm Lời phê : A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái cho các câu trả lời đúng Câu 1. Xoài là cây ăn quả vùng A. nhiệt đới. B. ôn đới. C. hàn đới. D. ôn đới, nhiệt đới. Câu 2. Thành phần đường trong một quả xoài trung bình là A. 9 – 10%. B. 10 – 11%. C. 11 – 12%. D. 12 – 13%. Câu 3. Bọ xít là loại sâu hại cây nhãn, vải con trưởng thành có màu gì? A. Vàng nhạt B. Màu đỏ C. Xanh nhạt D. Màu nâu Câu 4. Sâu vẽ bùa hại cây ăn quả có múi ở giai đoạn nào? A. Sâu trưởng thành. B. Trứng. C. Sâu non. D. Nhộng. Câu 5. Loại phân nào sao đây không phải bón lót cho cây ăn quả? A. Phân lân B. Phân kali C. Phân chuồng D. Phân đạm Câu 6. Quy trình trồng cây ăn quả gồm bao nhiêu bước? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Dơi hại quả phá hoại mạnh vào thời gian nào? A. Từ 10 giờ đêm đến 4 giờ sáng B. Những ngày có mưa C. Những ngày có nắng D. Vào tháng 2 Câu 8. Ta xác định vị trí bón phân cho cây bằng cách A. chiếu theo chiều ngang của tán cây. B. chiếu theo hướng thẳng đứng của tán cây xuống đất. C. khoảng các từ gốc đến cành cây to nhất. D. chiếu theo hướng thẳng đứng của cành cây thấp nhất. Câu 9. Bón phân thúc cho cây gồm bao nhiêu bước? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 10. Bệnh loét hại cây ăn quả có múi do nguyên nhân nào gây ra? A. Sâu. B. Vi khuẩn. C. Nấm. D. Bọ xít. B. TỰ LUẬN (5,0 điểm ) Câu 11. (2,0 điểm) Nêu đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh của cây xoài? Câu 12. (1,0 điểm) Phân biệt sự giống nhau và khác nhau giữa sâu hại và bệnh hại cây trồng? Câu 13. (2,0 điểm) Quy trình trồng cây có bầu được tiến hành như thế nào? Bài Làm: ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .........................................................................................................................……………………….. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .........................................................................................................................……………………….. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .........................................................................................................................……………………….. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................………………………………………... ................................................................................................................................................. ………................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .............. ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................………………………………………... ................................................................................................................................................. ………................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ..............
- ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................………………………………………... ................................................................................................................................................. ………................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .............. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS MÔN: CÔNG NGHỆ 9 TRÀ KA Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) Họ và tên:………………………………. Lớp: 9 Điểm Lời phê : ĐỀ: Thực hành: Bón phân thúc cho cây ăn quả có múi. ---- Hết----
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM THỰC HÀNH MÔN CÔNG NGHỆ 9 Đánh giá kết quả thực hành theo những tiêu chí cho trong bảng sau: Thang đánh giá Điểm Tiêu chí đánh giá 1. Chuẩn bị thực hành 2 2. Đúng quy trình, thời gian 1 3. Thao tác kĩ thuật: + Xác định vị trí bón phân 1 + Cuốc rãnh hoặc đào hố bón phân 1 + Bón phân và rãnh hoặc hố và lấp đất 1 + Tưới nước 1 4. Đảm bảo vệ sinh nơi làm việc tốt 1 5. Ý thức trong quá trình thực hiện 2 Tổng điểm 10 Người duyệt đề Người ra đề Trần Thị Ngọc Thuý
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn