Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ
lượt xem 2
download
Luyện tập với "Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ" nhằm đánh giá sự hiểu biết và năng lực tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua các câu hỏi đề thi. Để củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề thi chính xác, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo tại đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK II MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 9 Năm học: 2021 - 2022 (PHẦN: TRỒNG CÂY ĂN QUẢ) Hình thức đề kiểm tra: Trắc nghiệm 30% Tự luận 70%. Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cấp độ cao Hiểu đặc điểm của Biết được giá trị dinh thực vật của cây Chủ đề 1 dưỡng, yêu cầu ngoại chôm chôm. Yêu Kĩ thuật trồng cây . cảnh và cách sử dụng cầu kĩ thuật của chôm chôm quả chôm chôm. việc gieo trồng, chăm sóc. Số câu:4 2(TN) 2(TN) Số điểm:2 1,0 1,0 Tỉ lệ %:20 10% 10% Phân biệt Nhận biết được một được sự giống số đặc điểm về hình Chủ đề 2 nhau và khác thái của sâu hại cây Nhận biết sâu bệnh nhau giữa sâu ăn quả ở giai đoạn sâu hại cây ăn quả hại và bệnh non và sâu trưởng hại cây ăn thành. quả. Số câu:1 0,5(TL) 0,5(TL) Sốđiểm:2,5 2,0 0,5 Tỉ lệ %:25 20% 5% Biết quy trình thực Chủ đề 3: Trồng cây ăn quả theo hành của việc trồng Thực hành: Trồng đúng các yêu cầu kĩ cây ăn quả và bón cây ăn quả. thuật. lót. Số câu:2 1(TN) 1(TN) Số điểm:1 0,5 0,5 Tỉ lệ %:10 5% 5% Chủ đề 4 Thời kì Chuẩn bị dụng cụ và Quy trình bón thúc Bón phân thúc và việc bón nguyên liệu cho việc cho cây ăn quả. bón lót cho cây ăn phân thúc bón phân thúc cho quả đối với cây cây ăn quả. ăn quả. Số câu:2 0,5(TL) 0,5(TL) 1(TL) Sốđiểm:4,5 1,0 2,0 1,5 Tỉ lệ %:45 10% 20% 15% Tổng số câu:10 4(3TN,1TL) 3,5(3TN,0,5TL) 1,5(1,5TL) Tổng số điểm:10 4,5 3,5 2,0 Tỉ lệ %:100 45% 35% 20%
- TRƯỜNG: THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LỚP: …………………………………… HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 HỌ VÀ TÊN:…………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI: 9 THỜI GIAN: 45 Phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê của thầy, cô giáo Đề bài: I/ TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Nhiệt độ phù hợp cho sự sinh trưởng và phát triển của cây chôm chôm là: A. 220C-240C B. 240C-260C C. 200C-300C D. 300C - 350C Câu 2: Phương pháp nhân giống cây chôm chôm phổ biến là: A. gieo hạt B. chiết C. ghép D. giâm cành Câu 3: Quy trình thực hành trồng cây: A. đào hố đất, trồng cây, bón phân lót. B. bón phân lót, đào hố đất, trồng cây. C. đào hố đất, bón phân lót, trồng cây. D. trồng cây, đào hố đất, bón phân lót. Câu 4: Sau khi đào hố, bón phân lót. Thời gian trồng cây thích hợp là: A. khoảng 5 đến 10 ngày. B. khoảng 10 đến 15 ngày. C. khoảng 15 đến 20 ngày. D. khoảng 15 đến 30 ngày. Câu 5: Loại đất trồng nào thích hợp nhất để trồng cây chôm chôm ? A. Đất thịt pha cát C. Đất đỏ bazan. B. Đất cát. D. Đất phù sa. Câu 6: Quy trình trồng cây: A. bóc vỏ bầu, đặt cây vào hố, lấp đất, tưới nước, bón phân B. đào hố, bóc vỏ bầu, đặt cây vào hố, lấp đất, tưới nước. C. bóc vỏ bầu, đào hố, đặt cây vào hố, lấp đất, tưới nước. D. đào hố, bóc vỏ bầu, bón phân, tưới nước, lấp đất. II.TỰ LUẬN :(7.0 điểm) Câu 1: Cần chuẩn bị dụng cụ và vật liệu gì để bón phân thúc cho cây ăn quả? Nêu quy trình bón phân thúc cho cây ăn quả? (3điểm) Câu 2: Bón phân thúc cho cây ăn quả vào những thời kì nào? (1,5điểm) Câu 3: Nêu đặc điểm của sâu vẽ bùa và sâu xanh hại cây ăn quả có múi? Phân biệt sự giống nhau và khác nhau giữa sâu hại và bệnh hại cây trồng? (2,5điểm) Bài làm
- ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - Năm học: 2021-2022 Môn: CÔNG NGHỆ LỚP 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3điểm) mỗi câu 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C C C D A B II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 đ) Câu 1: Dụng cụ và vật liệu: (1đ) - Cuốc, rổ, thúng, cân (0,25đ) - Phân hữu cơ ủ hoai (0,25đ) - Phân hóa học (0,25đ)
- - Bình tưới nước (0,25đ) Quy trình bón phân thúc cho cây ăn quả: (2đ) - Bước 1: Xác định vị trí bón phân: theo hình chiếu của tán cây. (0,5đ) - Bước 2: Cuốc rãnh hoặc đào hố: Kích thước: tuỳ độ sâu của rễ, thông thường sâu: 15-30cm, rộng: 10-20cm (0,5đ) - Bước 3: Bón phân, lấp đất. (0,5đ) - Bước 4: Tưới nước vào rãnh (hố) để hoà tan phân. (0,5đ) Câu 2: (1,5đ) - Bón phân thúc khi cây chưa hoặc đã ra hoa, quả để cung cấp cho cây các chất dinh dưỡng cho cây phát triển cành , lá, ra hoa, đậu quả. (1,0đ) - Bón phân thúc sau khi thu hoạch để cây hồi phục nhanh và ra hoa, đậu quả cho vụ sau (0,5đ) Câu 3: (2,5đ) Đặc điểm của sâu vẽ bùa: (1đ) - Sâu non mới nở có màu xanh nhạt rồi chuyển sang màu xanh vàng. (0,5đ) - Con trưởng thành có màu vàng nhạt ánh bạc. Cánh trước hình lá nhọn, lông mép dài, ờ góc đầu và cánh có 2 vệt đen. (0,5đ) Đặc điểm của sâu xanh: (1đ) - Sâu non có màu nâu sẫm rồi chuyển dần màu xanh. (0,5đ) - Sâu trưởng thành thân to, cánh rộng màu đen. Trên cánh có 6 vệt đỏ vàng. (0,5đ) Sự giống nhau và khác nhau giữa sâu hại và bệnh hại cây ăn quả:(0,5đ) * Giống nhau: - Làm giảm năng xuất cây trồng , thường phát theo mùa (0,25đ) * Khác nhau: - Sâu hại do côn trùng gây hại; bệnh hại do nấm, vi rút, vi khuẩn, thời tiết không thuận lợi, do thiếu chất dinh dưỡng, dịch bệnh có thể lây lan nhanh chống . (0,25đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 963 | 11
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn