Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Điện Bàn
lượt xem 1
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Điện Bàn” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Điện Bàn
- TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM TỔ : TOÁN-LÝ -TIN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( 2022-2023) MÔN : CÔNG NGHỆ 9 1.Khung ma trận. Cấp Vận Điểm cộng độ dụng Vận Vận Nhận Thông dụng dụng biết hiểu cao thấp Chủ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL đề K Q 1. Lắp Kiến Kiến Kỹ đặt thức: thức : năn mạng nhận hiểu g: điện biết được vẽ trong thiết bị nguyên đượ nhà 1 , vật lý làm c sơ liệu , việc đồ dụng của lắp cụ sử mạch đặt dụng điện , mạ trong bảng ch lắp đặt điện. điệ mạch -Phân n, điện. biệt lắp -Biết được đặt chức các đượ năng kiểu c của lắp đặt. bản dụng -Nêu g cụ , vật được điệ liệu , ưu n thiết bị điểm,, đún đó. nhược g -Biết điểm, quy được yêu trìn một số cầu kĩ h, phươn thuật đả g pháp của m lắp đặt các bảo
- dây kiểu yêu dẫn lắp đặt cầu của trên. kĩ mạng Hiểu thu điện được ật, trong sự cần bài nhà. thiết 8,9, Biết phải 10 quy kiểm Lập trình tra an bản lắp đặt toàn g mạch điện dự điện. trong trù nhà. dụn g cụ , vật liệu , thiế t bị. -- Kiể m tra đượ c một số yêu cầu an toà n mạ ng điệ n tron g nhà . Số câu 9 1 6 1 1 1 19 Số 3 2 2 1 1 1 10
- điểm TRƯỜNG THCS: LÊ VĂN TÁM KIỂM TRA HỌC KÌ II ĐIỂM HỌ VÀ TÊN:................................. MÔN CÔNG NGHỆ 9 LỚP :...... I/ TRẮC NGHIỆM : (5đ) A.Hãy chọn câu em cho là đúng nhất trong các câu trả lời sau: 1.Khi lắp đặt mạch điện thiết bị nào chỉ có chức năng đóng cắt mạch điện chính? A.Cầu chì B. Cầu dao C.Công tắc D.Áp tô mát 2.Khi lắp đặt mạch điện thiết bị nào chỉ được lắp trên dây pha? A.Cầu chì B.Cầu dao C.Đui đèn D.Ổ cắm điện. 3. Một người bị dây điện đứt đè lên người, cách xử lí đúng và an toàn nhất là A. gọi người khác đến cứu. B. đứng trên ván gỗ khô, dùng sào tre khô hất dây điện ra. C. nắm áo nạn nhân kéo ra khỏi dây điện. D. nắm tóc nạn nhân kéo ra khỏi nguồn điện. 4. Trong lắp đặt mạng điện kiểu nổi, khi phân nhánh dây dẫn mà không sử dụng mối nối rẽ ta thường dùng: A .Ống nối chữ T. B .Ống nối nối tiếp. C .Ống nối chữ L. D .Kẹp đỡ ống. 5.Khi lắp đặt mạch điện thiết bị nào có chức năng đóng cắt và bảo vệ mạch điện? A.Cầu chì B.Cầu dao C.Công tắc D.Áp tô mát 6.Ưu điểm nào sau đây thuộc lắp đặt mạch điện kiểu nổi? A.Khi hư hỏng dễ sửa chữa B.Tránh được tác động xấu của môi trường bên ngoài C.Tính mĩ thuật cao D.Rất an toàn B.Điền đúng (Đ) hoặc sai(S) cho mỗi câu kết luận sau: 7.Khi thực hành lắp đặt mạch điện bảng điện, trước tiên phải lập bảng dự trù dụng cụ, vật liệu và thiết bị . 8.Lắp đặt mạch điện kiểu nổi là dây dẫn được đặt trong rãnh các kết cấu xây dựng của ngôi nhà. 9.Để cho mạch điện được an toàn thì cần phải hạn chế mối nối khi lắp đặt mạch điện. 10.Một công tắc 3 cực có thể điều khiển 2 bóng đèn.
- C.Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống cho các câu sau: 11.Khi lắp đặt dây dẫn theo kiểu nổi thì bảng điện cách mặt đất từ .................. 12.Khi lắp đặt mạch điện theo nổi tổng tiết diện dây dẫn trong ống không vượt quá .............. 13.Dây dẫn có các cấp điện áp khác nhau .................... luồn chung một ống. 14. Cấu tạo công tắc ba cực gồm một tiếp điện động và......................................... 15. Trong mạch điện bảng điện có mắc ............................... dùng để điều khiển bảo vệ toàn bộ mạch điện.
- II/ TỰ LUẬN : ( 5 đ) 16. Thế nào là lắp đặt mạch điện theo kiểu ngầm ? Ưu điểm và nhược điểm của kiểu lắp đặt này?. 17.Vẽ sơ đồ nguyên lý, sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm một công tác ba cực điều khiển 2 đèn. 18.Kiểm tra cầu chì cần chú ý những gì? Tại sao không dùng dây đồng có cùng kích thước để thay dây chì? BÀI LÀM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .............................. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ...... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ..............
- ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ........ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I/ TRẮC NGHIỆM: (0,33 đ/ 1 câu) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B A B A D A S S Đ Đ 11.. … 1,3m trở lên 12.…………không quá 40% tiết diện của ống. 13. không 14.hai tiếp điện tĩnh. 15. Áp tô mat hoặc cầu dao…………….. II/ TỰ LUẬN : CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 16 . Lắp đặt mạch điện theo kiểu ngầm là dây dẫn được lắp đặt 1Đ ngầm trên các vật cách điện như puli sứ, khuôn gỗ, hay luồn trong ống làm bằng chất cách điện PVC. Dây dẫn được đặt dọc theo kiến trúc xây dựng như tường, trần nhà, dầm xà, cột,… ƯU ĐIỂM: Tránh được tác động xấu của môi trường bên ngoài 0,5đ Tính mĩ thuật cao.Tính an toàn cao. NHƯỢC ĐIỂM: 0,5đ Khó lắp đặt, khó sửa chữa. Giá thành cao 17 Vẽ đúng sơ đồ nguyên lí 0,75đ Vẽ đúng sơ đồ lắp đặt 0,75đ 18 Cần chú ý: 1đ - Cầu chì lắp ở dây pha,bảo vệ cho các thiết bị và đồ dùng (thiếu hoặc sai điện. mỗi ý trừ 0,25 -Cầu chì phải có nắp che,không để hở đ)
- -Kiểm tra sự phùi hợp của các số liệu định mức cầu chì với yêu cầu của mạng điện. + Không dùng đây đồng để thay dây chì vì nhiệt độ nóng 0,5đ chảy của đồng cao hơn nhiệt độ nóng chảy chì….
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn