Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình
lượt xem 0
download
Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình
- MA TRẬN ĐỀ THI CÔNG NGHỆ 9 NĂM HỌC 2023 -2024 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Chủ đề kiến TỔNG cao thức TN TL TN TL TN TL TL - Biết được các thiết Vẽ được - Mạch điện bị và quy trình lắp sơ đồ lắp công tắc 2 cực . đặt mạch điện. đặt 3 1/2 3,5 Số câu Số điểm (Tỉ lệ) 1,0 (10%) 1(10%) 2,0 (20%) - Biết được cấu tạo, - Mạch tên của mạch điện. Vẽ đc sơ đồ nguyên lí và - Vẽ được sơ sơ đồ lắp đặt điệncông tắc 3 Biết được kí hiệu và lắp đặt mạch điện cầu từ sơ đồ đã cho. cực . điền các kí hiệu còn thang thiếu. Số câu 3 1/2 1 4,5 Số điểm(Tỉ lệ) 1,0(10%) 2,0(20%) 2,0(20%) 4,5 (50%) Biết được yêu cầu Hiểu được cách lắp đặt - Lắp đặt dây kĩ thuật mạng điện dây dẫn mạng điện kiểu dẫn của mạng kiểu nổi, kiểu nổi, kiểu ngầm. điện trong nhà ngầm và các phụ kiện kèm theo. Số câu 6 3 9 Số điểm(Tỉ lệ) 2 (20%) 1,0(10%) 3 (30%) TS câu hỏi 12 3 1/2 1 1/2 TS điểm(Tỉ lệ) 4,0(40%) 1,0 (10%) 2(20%) 2(20%) 1(10%) 17 10,0(100%) 12 3.5 1 0,5
- 4(40%) 3(30%) 2(20%) 1(10%)
- UBND Huyện Thăng Bình ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ĐIỂM Trường THCS Lý Thường Kiệt Năm học: 2023 – 2024 Họ và tên:……………… Môn: Công Nghệ 9. Thời gian: 45 phút Lớp: 9…………. Đề số 1. I.TRẮC NGHIỆM: (5 điểm ). Em hãy chọn câu trả lời đúng trong những câu sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Câu 1. Ống nối nối tiếp dùng để làm gì? A. phân nhánh dây dẫn mà không sử dụng mối nối. B. sử dụng khi nối hai ống luồn dây vuông góc với nhau. C. nối nối tiếp hai ống luồn dây với nhau. D. cố định ống luồn dây dẫn trên tường. Câu 2. Phát biểu sau đây đúng với yêu cầu kĩ thuật của lắp đặt mạng điện dây dẫn kiểu nổi? A. bảng điện phải cách mặt đất tối thiểu từ 0.5m - 1 m. B. đường dây dẫn song song với vật kiến trúc. C. tổng tiết diện của dây dẫn trong ống phải vuợt quá 40 % tiết diện ống. D. khi dây dẫn đổi hướng hoặc phân nhánh không cần phải thêm kẹp ống. Câu 3. Mạch điện cầu thang là tên gọi của mạch điện nào? A. đèn huỳnh quang B. một công tắc ba cực điều khiển hai đèn. C. hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn D. hai công tắc ba cực điều khiển một đèn. Câu 4.Quy trình lắp đặt mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn được tiến hành theo mấy bước? A. 7 bước B. 6 bước C. 4 bước D. 5 bước. Câu 5. Lắp đặt mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn cần có các thiết bị gì? A. một cầu chì, một công tắc, một bóng đèn. B. hai cầu chì, hai công tắc, hai bóng đèn. C. ba cầu chì, hai công tắc, hai bóng đèn. D. bốn cầu chì, hai công tắc, hai bóng đèn. Câu 6. Công tắc hai cực được mắc vào mạch điện như thế nào? A. mắc song song với cầu chì. B. mắc nối tiếp với đèn, song song cầu chì. C. mắc nối tiếp với cầu chì. D. mắc song song với đèn. Câu 7. Trong lắp đặt mạng điện kiểu nổi dùng ống cách điện, khi nối 2 ống luồn dây vuông góc với nhau ta thường dùng ống gì? A. ống nối chữ L. B. ống nối chữ T. C. ống nối nối tiếp. D. kẹp đỡ ống. Câu 8. Công tắc 3 cực có bao nhiêu vít vặn? A. 1 vít vặn dây dẫn. B. 2 vít vặn dây dẫn. C. 3 vít vặn dây dẫn. D. 4 vít vặn dây dẫn. Câu 9. Kiểm tra định kỳ mạng điện nhằm mục đích gì? A. mạng điện luôn sạch sẽ. B. kịp thời phát hiện hư hỏng để xử lý. C. giúp mạng điện được ổn định. D. kịp thời thay thế các thiết bị tiên tiến . Câu 10. Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn được tiến hành theo mấy bước? A. 4 bước. B. 5 bước. C. 6 bước. D. 3 bước. Câu 11. Bảng điện của mạng điện trong nhà phải cách mặt đất tối thiểu bao nhiêu? A. 1 m - 2 m. B. 1,3 m - 1,5 m. C. 2,3 m - 3,3 m. D. 0,5 m - 1 m. Câu 12. Đâu là biện pháp sai khi kiểm tra cầu chì ?
- A. cầu chì được lắp ở dây pha. B. cầu chì không cần có nắp che, để hở. C. kiểm tra số liệu định mức cầu chì. D. cầu chì phải có nắp che. Câu 13. Thiết bị vừa đóng cắt vừa bảo vệ mạch điện? A. cầu chì. B. công tắc. C. cầu dao. D. aptomát. Câu 14. Yêu cầu kĩ thuật của mạng điện lắp đặt dây dẫn kiểu nổi ? A. đường dây cao hơn mặt đất 2 m trở lên. B. đường dây thấp hơn mặt đất 2,5 m C. đường dây cao hơn mặt đất 2,5 m trở lên. D. tùy ý. Câu 15. Trong lắp đặt mạng điện kiểu nổi dùng ống cách điện gì để phân nhánh dây dẫn mà không sử dụng mối nối rẽ? A. ống nối chữ L. B. ống nối chữ T. C. ống nối nối tiếp. D. kẹp đỡ ống. II/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu1: (2,0 điểm). Cho sơ đồ nguyên lí sau: a. Mạch điện trên gồm những phần tử gì? Hãy điền kí hiệu còn thiếu trên mạch điện?. b. Từ sơ đồ nguyên lí trên, em hãy vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện? Câu 2: (3,0 điểm) a. Em hãy vẽ sơ đồ nguyên lí và lắp đặt mạch điện cầu thang? b. Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm: Hai cầu chì, 1ổ cắm, bốn công tắc hai cực điều khiển bốn bóng đèn? BÀI LÀM ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................................................................................
- UBND Huyện Thăng Bình ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ĐIỂM Trường THCS Lý Thường Kiệt Năm học: 2023 – 2024 Họ và tên:……………… Môn: Công Nghệ 9.Thời gian: 45 phút Lớp: 9…………. Đề số 2. I.TRẮC NGHIỆM: (5 điểm ). Em hãy chọn câu trả lời đúng trong những câu sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Câu 1. Trong lắp đặt mạng điện kiểu nổi dùng ống cách điện, khi nối 2 ống luồn dây vuông góc với nhau ta thường dùng ống gì? A. ống nối chữ L. B. ống nối chữ T. C. ống nối nối tiếp. D. kẹp đỡ ống. Câu 2. Công tắc 3 cực có bao nhiêu vít vặn? A. 1 vít vặn dây dẫn. B. 2 vít vặn dây dẫn. C. 3 vít vặn dây dẫn. D. 4 vít vặn dây dẫn. Câu 3. Lắp đặt mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn cần có các thiết bị gì? A. một cầu chì, một công tắc, một bóng đèn. B. hai cầu chì, hai công tắc, hai bóng đèn. C. ba cầu chì, hai công tắc, hai bóng đèn. D. bốn cầu chì, hai công tắc, hai bóng đèn. Câu 4. Công tắc hai cực được mắc vào mạch điện như thế nào? A. mắc song song với cầu chì. B. mắc nối tiếp với đèn, song song cầu chì. C. mắc nối tiếp với cầu chì. D. mắc song song với đèn. Câu 5. Mạch điện cầu thang là tên gọi của mạch điện nào? A. đèn huỳnh quang B. một công tắc ba cực điều khiển hai đèn. C. hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn D. hai công tắc ba cực điều khiển một đèn. Câu 6 .Quy trình lắp đặt mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn được tiến hành theo mấy bước? A. 7 bước B. 6 bước C. 4 bước D. 5 bước. Câu 7. Ống nối nối tiếp dùng để làm gì? A. phân nhánh dây dẫn mà không sử dụng mối nối . B. sử dụng khi nối hai ống luồn dây vuông góc với nhau. C. nối nối tiếp hai ống luồn dây với nhau. D. cố định ống luồn dây dẫn trên tường. Câu 8. Phát biểu sau đây đúng với yêu cầu kĩ thuật của lắp đặt mạng điện dây dẫn kiểu nổi ? A. bảng điện phải cách mặt đất tối thiểu từ 0.5m - 1 m. B. đường dây dẫn song song với vật kiến trúc. C. tổng tiết diện của dây dẫn trong ống phải vuợt quá 40 % tiết diện ống. D. khi dây dẫn đổi hướng hoặc phân nhánh không cần phải thêm kẹp ống. Câu 9. Bảng điện của mạng điện trong nhà phải cách mặt đất tối thiểu bao nhiêu? A. 1 m - 2 m. B. 1,3 m - 1,5 m. C. 2,3 m - 3,3 m. D. 0,5 m - 1 m. Câu 10. Đâu là biện pháp sai khi kiểm tra cầu chì ? A. cầu chì được lắp ở dây pha. B. cầu chì không cần có nắp che, để hở. C. kiểm tra sự số liệu định mức cầu chì. D. cầu chì phải có nắp che. Câu 11. Thiết bị vừa đóng cắt vừa bảo vệ mạch điện? A. cầu chì. B. công tắc. C. cầu dao. D. aptomát. Câu 12. Yêu cầu kĩ thuật của mạng điện lắp đặt dây dẫn kiểu nổi ? A. đường dây cao hơn mặt đất 2 m trở lên. B. đường dây thấp hơn mặt đất 2,5 m.
- C. đường dây cao hơn mặt đất 2,5 m trở lên. D. tùy ý. Câu 13. Trong lắp đặt mạng điện kiểu nổi dùng ống cách điện gì để phân nhánh dây dẫn mà không sử dụng mối nối rẽ? A. ống nối chữ L. B. ống nối chữ T. C. ống nối nối tiếp. D. kẹp đỡ ống. Câu 14. Kiểm tra định kỳ mạng điện nhằm mục đích gì? A. mạng điện luôn sạch sẽ. B. kịp thời phát hiện hư hỏng để xử lý. C. giúp mạng điện được ổn định. D. kịp thời thay thế các thiết bị tiên tiến . Câu 15. Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn được tiến hành theo mấy bước? A. 4 bước. B. 5 bước. C. 6 bước. D. 3 bước. II/ TỰ LUẬN: (5điểm) Câu 1: (2,0 điểm). Cho sơ đồ nguyên lí sau: a. Mạch điện trên gồm những phần tử gì? Hãy điền kí hiệu còn thiếu trên mạch điện?. b. Từ sơ đồ nguyên lí trên, em hãy vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện? Câu 2: (3,0 điểm) a. Em hãy vẽ sơ đồ nguyên lí và lắp đặt mạch điện cầu thang? b. Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm: Hai cầu chì, 1ổ cắm, bốn công tắc hai cực điều khiển bốn bóng đèn? BÀI LÀM ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM MÔN CÔNG NGHỆ 9 I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi câu đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đề 1 C B D D B C A C B A B B D C C Đề 2 A C B C D D C B B B D C C B A II/ TỰ LUẬN: (5điểm) Câu 1. (2,0đ ): a. 1 Cầu chì, 1 công tắc 2 cực, 1công tắc 3 cực, hai bóng đèn.(0,55đ) A O (0,5đ) b. (1,0đ) : Câu 2: Sơ đồ nguyên lí a (1,0đ) Vẽ sơ đồ lắp đặt 1đ b. Vẽ sơ đồ lắp đặt 1đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 393 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 410 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 693 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn