intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 252

Chia sẻ: Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

34
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo Đề thi học kì 2 môn Địa lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 252 sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 252

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br /> TRƢỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT<br /> ---------------<br /> <br /> THI HKII - KHỐI 10<br /> BÀI THI: ĐỊA 10<br /> (Thời gian làm bài: 45 phút)<br /> MÃ ĐỀ THI: 252<br /> <br /> Họ tên thí sinh:.................................................SBD:............................<br /> Câu 1: Cho bảng số liệu:<br /> KHỐI LƢỢNG VẬN CHUYỂN VÀ KHỐI LƢỢNG LUÂN CHUYỂN<br /> Phƣơng tiện vận tải<br /> Đƣờng sắt<br /> Đƣờng ô tô<br /> Đƣờng sông<br /> Đƣờng biển<br /> Đƣờng hàng không<br /> Tổng số<br /> <br /> CỦA CÁC PHƢƠNG TIỆN VẬN TẢI NƢỚC TA, NĂM 2003<br /> Khối lƣợng vận chuyển<br /> Khối lƣợng luân chuyển<br /> Cự li vận chuyển trung bình<br /> (nghìn tấn)<br /> (triệu tấn.km)<br /> (Km)<br /> 8385,0<br /> 2725,4<br /> 175 856,2<br /> 9402,8<br /> 55 258,6<br /> 5140,5<br /> 21 811,6<br /> 43 512,6<br /> 89,7<br /> 210,7<br /> 261 401,1<br /> 600 992,0<br /> <br /> Từ bảng số liệu cho biết phƣơng tiện vận tải nào có cự li vận chuyển trung bình lớn nhất?<br /> A. Đƣờng hàng không.<br /> B. Đƣờng biển.<br /> C. Đƣờng sắt.<br /> D. Đƣờng ô tô.<br /> Câu 2: Các yếu tố tự nhiên và yếu tố vật chất nhân tạo quan hệ mật thiết với nhau, bao quanh con ngƣời, có ảnh<br /> hƣởng tới đời sống, sản xuất, sự tồn tại, sự phát triển của con ngƣời và thiên nhiên, đƣợc gọi chung là:<br /> A. Điều kiện tự nhiên.<br /> B. Thiên nhiên.<br /> C. Tài nguyên.<br /> D. Môi trƣờng.<br /> Câu 3: "Marketing" đƣợc hiểu là:<br /> A. Bán hàng cho ngƣời tiêu dùng với lời giới thiệu về sản phẩm.<br /> B. Điều tiết cung cầu cho phù hợp với thị trƣờng.<br /> C. Tìm hiểu phân tích thị trƣờng để đáp ứng cho phù hợp.<br /> D. Giới thiệu sản phẩm hàng hóa đến ngƣời tiêu dùng.<br /> Câu 4: Khi cung nhỏ hơn cầu thì giá cả<br /> A. có xu hƣớng giảm, sản xuất có nguy cơ đình đốn.<br /> C. có xu hƣớng tăng, sản xuất có nguy cơ đình đốn.<br /> <br /> B. có xu hƣớng giảm, kích thích mở rộng sản xuất.<br /> D. có xu hƣớng tăng, kích thích mở rộng sản xuất.<br /> <br /> Câu 5: Điểm giống nhau dễ nhận thấy trong ngành vận tải đƣờng ống giữa các nƣớc phát triển và đang phát triển là:<br /> A. Tất cả đều đƣợc xây dựng ở nửa sau thế kỉ XIX.<br /> B. Đây là ngành có vai trò quan trọng nhất.<br /> C. Thƣờng gắn liền với các cảng biển.<br /> D. Đây là ngành có tốc độ phát triển nhanh nhất.<br /> Câu 6: Môi trƣờng sống của con ngƣời bao gồm:<br /> A. Môi trƣờng tự nhiên, môi trƣờng không khí, môi trƣờng nƣớc.<br /> B. Môi trƣờng không khí, môi trƣờng nƣớc, môi trƣờng đất.<br /> C. Môi trƣờng sinh vật, môi trƣờng địa chất, môi trƣờng nƣớc.<br /> D. Môi trƣờng tự nhiên, môi trƣờng nhân tạo, môi trƣờng xã hội.<br /> Câu 7: Để đánh giá hoạt động của ngành giao thông vận tải, ngƣời ta thƣờng dựa vào<br /> A. tổng chiều dài các loại đƣờng.<br /> B. khối lƣợng vận chuyển và khối lƣợng luân chuyển.<br /> C. số lƣợng phƣơng tiện của tất cả các ngành giao thông vận tải.<br /> D. trình độ hiện đại của các phƣơng tiện và đƣờng sá.<br /> Câu 8: Theo khả năng có thể bị hao kiệt trong quá trình sử dụng của con ngƣời, rừng đƣợc xếp vào loại tài nguyên:<br /> A. Có thể bị hao kiệt<br /> B. Khôi phục đƣợc<br /> C. Không khôi phục đƣợc<br /> D. Có thể bị hao kiệt và khôi phục đƣợc<br /> Câu 9: Loại hàng hóa vận chuyển chủ yếu bằng đƣờng biển là<br /> A. dầu mỏ và sản phẩm của dầu mỏ.<br /> B. khoáng sản kim loại và nông sản.<br /> C. sắt thép và xi măng.<br /> D. hành khách.<br /> Câu 10: Trong các điều kiện tự nhiên, yếu tố nào sau đây ít ảnh hƣởng đến hoạt động giao thông vận tải nhất?<br /> A. Sinh vật.<br /> B. Khí hậu.<br /> C. Khoáng sản.<br /> D. Địa hình.<br /> Mã đề thi 252 - Trang số : 1<br /> <br /> Câu 11: Khi lựa chọn loại hình giao thông vận tải và thiết kế các công trình giao thông, yếu tố đầu tiên phải chú ý<br /> đến là:<br /> A. Điều kiện tự nhiên<br /> B. Dân cƣ.<br /> C. Trình độ kỹ thuật.<br /> D. Vốn đầu tƣ.<br /> Câu 12: Ngoại tệ mạnh đƣợc hiểu là:<br /> A. Đồng tiền của những nƣớc có tình trạng xuất siêu.<br /> B. Đồng tiền của những nƣớc có kinh tế phát triển, thông dụng trong giao dịch quốc tế và chi phối mạnh kinh tế thế giới.<br /> C. Đồng tiền có mệnh giá lớn.<br /> D. Đồng tiền đƣợc nhiều nƣớc sử dụng.<br /> Câu 13: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là<br /> A. sự tiện nghi và an toàn cho hành khách và hàng hóa.<br /> C. đƣờng xá và phƣơng tiện.<br /> <br /> B. đƣờng xá và xe cộ.<br /> D. sự chuyên chở ngƣời và hàng hóa.<br /> <br /> Câu 14: Hai ngành vận tải đƣờng hàng không và đƣờng biển tuy có nhiều cách biệt nhƣng cũng có chung một đặc<br /> điểm, đó là:<br /> A. Hiện đại.<br /> B. Phƣơng tiện lƣu thông quốc tế.<br /> C. An toàn.<br /> D. Có khối lƣợng vận chuyển lớn.<br /> Câu 15: Ý nào không đúng với vai trò của ngành ngoại thƣơng?<br /> A. Góp phần phân công lao động theo vùng và theo lãnh thổ.<br /> B. Làm nhiệm vụ trao đổi hàng hóa, dịch vụ giữa các quốc gia.<br /> C. Góp phần làm tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nƣớc.<br /> D. Gắn thị trƣờng trong nƣớc với thị trƣờng nƣớc ngoài rộng lớn.<br /> Câu 16: Đặc điểm nào dƣới đây thuộc về môi trƣờng nhân tạo ?<br /> A. Môi trƣờng nhân tạo không phụ thuộc vào con ngƣời.<br /> B. Các thành phần của môi trƣờng nhân tạo sẽ bị hủy hoại nếu không có bàn tay chăm sóc của con ngƣời.<br /> C. Mỗi trƣờng nhân tạo phát triển theo quy luật riêng của nó.<br /> D. Môi trƣờng nhân tạo phát triển theo các quy luật tự nhiên.<br /> Câu 17: Môi trƣờng tự nhiên có vai trò:<br /> A. Cung cấp những tiện nghi, phƣơng tiện cho con ngƣời. B. Cung cấp các điều kiện sống cho con ngƣời.<br /> C. Quyết định sự phát triển của xã hội.<br /> D. Định hƣớng các hoạt động của con ngƣời.<br /> Cho biểu đồ dƣới đây<br /> <br /> Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 18 đến câu 19<br /> <br /> Từ biểu đồ, trả lời các câu hỏi 18 đến câu 19<br /> Mã đề thi 252 - Trang số : 2<br /> <br /> Câu 18: Biểu đồ đã cho đƣợc gọi là:<br /> A. Biểu đồ miền.<br /> B. Biểu đồ kết hợp.<br /> <br /> C. Biểu đồ tròn.<br /> <br /> D. Biểu đồ đƣờng.<br /> <br /> Câu 19: Nhìn vào biểu đồ đã cho, trong giai đoạn 2000-2014, mặt hàng xuất khẩu có tốc độ tăng trƣởng lớn nhất là:<br /> A. Hàng dệt, may.<br /> B. Tất cả các mặt hàng.<br /> C. Hàng điện tử.<br /> D. Hàng thủy sản.<br /> Câu 20: Ở nƣớc ta loại hình giao thông vận tải nào đang chiếm ƣu thế?<br /> A. Đƣờng ôtô.<br /> B. Đƣờng biển.<br /> C. Đƣờng sông.<br /> <br /> D. Đƣờng sắt.<br /> <br /> Câu 21: Chia tài nguyên thành 3 loại: tài nguyên có thể phục hồi, tài nguyên không thể phục hồi và tài nguyên<br /> không thể hao kiệt là dựa vào<br /> A. công dụng kinh tế.<br /> B. khả năng tái sinh.<br /> C. thuộc tính tự nhiên.<br /> D. môi trƣờng hình thành.<br /> Câu 22: Xuất siêu là tình trạng<br /> A. khối lƣợng hàng xuất khẩu quá lớn làm cho hàng hóa bị ứ đọng.<br /> B. xuất khẩu rất lớn của các nƣớc phát triển tràn ngập trong thị trƣờng thế giới.<br /> C. khối lƣợng hàng xuất khẩu lớn trong khi khối lƣợng hàng nhập khẩu nhỏ.<br /> D. giá trị hàng xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng nhập khẩu.<br /> Câu 23: Các trung tâm lớn nhất thế giới về cung cấp các loại dịch vụ là<br /> A. Xingapo, NewYork, Luân Đôn, Tô-ki-ô.<br /> B. NewYork, Luân Đôn, Pa-ri.<br /> C. NewYork, Luân Đôn, Tô-ki-ô.<br /> D. Oa - sinh - tơn, Luân Đôn, Tô-ki-ô.<br /> Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không phải của ngành giao thông vận tải?<br /> A. Chất lƣợng của sản phẩm đƣợc đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi và an toàn<br /> B. Làm thay đổi giá trị của sản phẩm vận chuyển.<br /> C. Chỉ tiêu đánh giá là khối lƣợng vận chuyển, khối lƣợng luân chuyển và cự li vận chuyển trung bình.<br /> D. Sản phẩm là sự chuyên chở ngƣời và hàng hóa.<br /> Câu 25: Thƣơng mại ở các nƣớc đang phát triển thƣờng có tình trạng<br /> A. xuất khẩu dịch vụ thƣơng mại.<br /> B. xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.<br /> C. ngoại thƣơng phát triển hơn nội thƣơng.<br /> D. nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.<br /> Câu 26: Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán có ảnh hƣởng không nhỏ đến<br /> A. trình độ phát triển ngành dịch vụ.<br /> B. hiệu quả ngành dịch vụ.<br /> C. mức độ tập trung ngành dịch vụ.<br /> D. tổ chức dịch vụ.<br /> Câu 27: Ngành trẻ nhất trong các loại hình vận tải là:<br /> A. Đƣờng ống.<br /> B. Đƣờng hàng không.<br /> <br /> C. Đƣờng ôtô.<br /> <br /> D. Đƣờng sắt.<br /> <br /> Câu 28: Cán cân xuất nhập khẩu đƣợc hiểu là:<br /> A. Quan hệ so sánh giữa giá trị hàng xuất khẩu với giá trị hàng nhập khẩu.<br /> B. Quan hệ so sánh giữa xuất khẩu và nhập khẩu.<br /> C. Quan hệ so sánh giữa tỉ lệ xuất khẩu và tỉ lệ nhập khẩu.<br /> D. Quan hệ so sánh giữa khối lƣợng hàng xuất khẩu và nhập khẩu với nhau.<br /> Câu 29: Cảng biển lớn nhất của Đông Nam Á hiện nay là<br /> A. Xin-ga-po.<br /> B. Thƣợng Hải.<br /> C. Kô-bê<br /> <br /> D. Y-ô-kô-ha-ma.<br /> <br /> Câu 30: Các kênh biển đƣợc xây dựng nhằm mục đích:<br /> A. Rút ngắn khoảng cách vận tải trên biển.<br /> B. Hạn chế bớt tai nạn cho tàu thuyền vì kín gió hơn ngoài đại dƣơng.<br /> C. Dễ dàng nối các trung tâm kinh tế lớn lại với nhau.<br /> D. Nối liền các châu lục đƣợc dễ dàng.<br /> Câu 31: Ý nào không đúng với vai trò của ngành nội thƣơng?<br /> A. Làm nhiệm vụ trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong một quốc gia.<br /> B. Gắn thị trƣờng trong nƣớc với thị trƣờng thế giới rộng lớn.<br /> C. Góp phần đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất.<br /> D. Góp phần phân công lao động theo vùng và theo lãnh thổ.<br /> Câu 32: Loại phƣơng tiện vận tải đƣợc sử dụng nhƣ là phƣơng tiện vận tải phối hợp giữa nhiều loại hình giao thông<br /> vận tải là:<br /> A. Đƣờng sắt.<br /> B. Đƣờng hàng không.<br /> C. Đƣờng ôtô.<br /> D. Đƣờng thủy.<br /> Mã đề thi 252 - Trang số : 3<br /> <br /> Câu 33: Ngành dịch vụ nào dƣới đây không thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh?<br /> A. Tài chính.<br /> B. Bảo hiểm.<br /> C. Giao thông vận tải.<br /> <br /> D. Các hoạt động đoàn thể.<br /> <br /> Câu 34: Nhân tố nào sau đây có tác động tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ?<br /> A. Trình độ phát triển kinh tế.<br /> B. Truyền thống văn hóa.<br /> C. Quy mô dân số, lao động.<br /> D. Phân bố dân cƣ.<br /> Câu 35: Giao thông vận tải có vai trò quan trọng vì<br /> A. Tạo điều kiện hình thành các vùng sản xuất chuyên môn hóa.<br /> B. gắn nền kinh tế trong nƣớc với nền kinh tế thế giới.<br /> C. phục vụ nhu cầu đi lại của con ngƣời.<br /> D. Tạo mối quan hệ kinh tế xã hội giữa các vùng trong nƣớc và giữa các nƣớc trên thế giới.<br /> Câu 36: Nhận định nào sau đây không đúng về môi trƣờng tự nhiên?<br /> A. Điều kiện thƣờng xuyên và cần thiết để phát triển xã hội.<br /> B. Cơ sở của sự tồn tại xã hội.<br /> C. Cơ sở vật chất của sự sống.<br /> D. Nhân tố quyết định đến sự tồn tại và phát triển xã hội.<br /> Câu 37: Các cƣờng quốc hàng không trên thế giới hiện nay là:<br /> A. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Anh, Nhật.<br /> B. Hoa Kì, Anh, Pháp, CHLB Đức.<br /> C. Hoa Kì, Anh, Pháp, Liên Bang Nga.<br /> D. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Pháp, Nhật.<br /> Câu 38: Phần lớn các cảng biển đều nằm ở Đại Tây Dƣơng vì:<br /> A. Nối liền hai trung tâm kinh tế lớn là Bắc Mỹ và Tây Âu.<br /> B. Nối liền hai trung tâm kinh tế lớn là Châu Âu và Hoa Kì.<br /> C. Có bờ biển khúc khuỷu dễ dàng xây dựng các cảng biển.<br /> D. Nối liền hai trung tâm kinh tế lớn là Hoa Kì và Nhật Bản.<br /> Câu 39: Nhận định nào không đúng về môi trƣờng nhân tạo?<br /> A. Tồn tại phụ thuộc vào con ngƣời.<br /> B. Là kết quả lao động của con ngƣời.<br /> C. Phát triển theo các quy luật riêng của nó.<br /> D. Sẽ tự hủy hoại nếu không đƣợc sự chăm sóc của con ngƣời.<br /> Câu 40: Những nƣớc phát triển mạnh ngành vận tải đƣờng sông hồ là:<br /> A. Các nƣớc ở vùng khí hậu lạnh có hiện tƣợng băng hà nên có nhiều hồ.<br /> B. Các nƣớc Châu Á và Châu Phi có nhiều sông lớn.<br /> C. Những nƣớc ở Châu Âu nhờ vào hệ thống sông Đa-nuýp và Rai-nơ.<br /> D. Hoa Kì, Ca-na-đa và Nga.<br /> ----------------- Hết -----------------<br /> <br /> Mã đề thi 252 - Trang số : 4<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1