MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II. LỚP 10. MÔN ĐỊA LÝ.<br />
Mức độ<br />
Chủ đề,<br />
Nội dung<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Ngành công<br />
nghiệp điện tử tin<br />
ĐỊA<br />
LÝ<br />
CÁC học.<br />
NGÀNH<br />
CÔNG - Vai trò và đặc<br />
điểm kinh tế của<br />
NGHIỆP<br />
ngành công nghiệp<br />
thực phẩm.<br />
20% tổng số điểm =<br />
20% tổng số điểm<br />
2 điểm<br />
= 2 điểm<br />
VAI TRÒ, ĐẶC<br />
ĐIỂM VÀ CÁC<br />
NHÂN TỐ ẢNH<br />
- Vai trò của<br />
HƯỞNG<br />
ĐẾN<br />
GTVT.<br />
PHÁT TRIỂN VÀ<br />
PHÂN BỐ NGÀNH<br />
GIAO<br />
THÔNG<br />
VẬN TẢI<br />
20% tổng số điểm = 10% tổng số điểm<br />
2 điểm<br />
= 1 điểm<br />
<br />
ĐỊA LÝ CÁC<br />
NGÀNH GIAO<br />
THÔNG VẬN TẢI<br />
<br />
20% tổng số điểm =<br />
2 điểm<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Năng lực<br />
<br />
Tổng số 100%<br />
10 điểm<br />
<br />
Vận dụng cấp độ<br />
cao<br />
<br />
- Mạng lưới<br />
sông ngòi dày<br />
đặc ở nước ta<br />
ảnh hưởng như<br />
thế nào đến<br />
ngành<br />
giao<br />
thông vận tải?<br />
10% tổng số điểm<br />
= 1 điểm<br />
<br />
Ưu, nhược điểm<br />
của GTVT đường<br />
sắt.<br />
<br />
10% tổng số điểm<br />
= 1 điểm<br />
<br />
- Điền từ thích<br />
hợp vào chỗ trống<br />
ĐỊA LÍ NGÀNH<br />
các khái niệm cơ<br />
THƯƠNG MẠI<br />
bản.<br />
<br />
40% tổng số điểm =<br />
4 điểm<br />
<br />
Vận dụng cấp<br />
độ thấp<br />
<br />
10% tổng số điểm<br />
= 1 điểm<br />
- Sử dụng số liệu thống kê<br />
- Tự học<br />
- Giải quyết vấn đề<br />
- Vẽ biểu đồ<br />
- Tính toán<br />
50% tổng số điểm<br />
10% tổng số<br />
= 5 điểm<br />
điểm = 1 điểm<br />
<br />
Tính cự li vận<br />
chuyển<br />
trung<br />
bình về hành<br />
khách của ngành<br />
vận tải hàng<br />
không nước ta<br />
giai đoạn 2004 2014<br />
10% tổng số<br />
điểm = 1 điểm<br />
Vẽ biểu đồ cột<br />
đôi thể hiện giá<br />
trị xuất khẩu, giá<br />
trị nhập khẩu của<br />
một số quốc gia<br />
trên thế<br />
giới<br />
năm 2014.<br />
20% tổng số<br />
điểm = 2 điểm<br />
<br />
30 % tổng số<br />
điểm = 3 điểm<br />
<br />
Nhận xét giá trị<br />
xuất khẩu, giá trị<br />
nhập khẩu của<br />
một số quốc gia<br />
trên thế<br />
giới<br />
năm 2014.<br />
10% tổng số điểm<br />
= 1 điểm<br />
<br />
10 % tổng số<br />
điểm = 1 điểm<br />
<br />
SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH<br />
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO<br />
ĐỀ THI HỌC KỲ II<br />
MÔN ĐỊA LÝ – KHỐI 10<br />
Ngày thi: 28/04/2017<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
Câu 1. Ngành công nghiệp điện tử tin học có vai trò như thế nào? Ngành này phát triển mạnh ở những<br />
nước nào trên thế giới? (1,0đ)<br />
Câu 2. Hãy nêu vai trò và đặc điểm kinh tế của ngành công nghiệp thực phẩm. (1,0đ)<br />
Câu 3. Giao thông vận tải là một ngành sản xuất vật chất đặc biệt, nó cũng trực tiếp tạo ra giá trị và<br />
giá trị gia tăng trong quá trình thực hiện chức năng của mình. Giữ cho huyết mạch giao thông của đất<br />
nước luôn thông suốt là nhiệm vụ của ngành. Trong mọi nền xã hội thì ngành giao thông vận tải có vai<br />
trò đặc biệt quan trọng. Em hãy nêu vai trò của ngành giao thông vận tải.(1,0đ)<br />
Câu 4. “Việt Nam hiện có 392 con sông, chảy liên tỉnh được đưa vào danh mục quản lý của Cục<br />
đường sông Việt Nam. Trong đó, 191 tuyến sông, kênh với tổng chiều dài 6 734,6 km được xem là<br />
tuyến đường sông quốc gia. Dọc bờ biển, trung bình cứ 23 km lại có một cửa sông…”.<br />
Mạng lưới sông ngòi dày đặc ở nước ta ảnh hưởng như thế nào đến ngành giao thông vận tải? (1,0đ)<br />
Câu 5. Ngành giao thông vận tải đường sắt có những ưu, nhược điểm gì? (1,0đ)<br />
Câu 6. Cho bảng số liệu sau:<br />
SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH LUÂN CHUYỂN VÀ VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI<br />
HÀNG KHÔNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2004 - 2014<br />
Năm<br />
Số lượt hành khách luân chuyển<br />
(triệu lượt người.km)<br />
Số lượt hành khách vận chuyển<br />
(triệu lượt người)<br />
<br />
2004<br />
<br />
2006<br />
<br />
2010<br />
<br />
2014<br />
<br />
9 367,0<br />
<br />
12 816,6<br />
<br />
21 162,0<br />
<br />
28 312,8<br />
<br />
5,5<br />
<br />
7,4<br />
<br />
14,2<br />
<br />
18,3<br />
<br />
Cự li vận chuyển trung bình<br />
(?…………)<br />
Tính cự li vận chuyển trung bình về hành khách của ngành vận tải hàng không nước ta giai đoạn 2004 2014 và điền vào bảng trên. (1,0đ)<br />
Câu 7. Điền từ thích hợp vào chỗ trống. (1,0đ)<br />
- Nơi gặp gỡ giữa người mua và người bán được gọi là .........................................................................<br />
- Vật đem ra mua, bán trên thị trường được gọi là ....................................................................................<br />
- Thước đo giá trị của hàng hoá được gọi là...............................................................................................<br />
- Hiệu số giữa giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu được gọi là ...............................................................<br />
<br />
Câu 8. Cho bảng số liệu sau:<br />
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014<br />
(Đơn vị: tỉ USD)<br />
Quốc gia<br />
<br />
Hoa Kì<br />
<br />
Trung Quốc CHLB Đức Nhật Bản<br />
<br />
Xuất khẩu<br />
<br />
1 610<br />
<br />
2 252<br />
<br />
1 547<br />
<br />
710,5<br />
<br />
Nhập khẩu<br />
<br />
2 380<br />
<br />
2 249<br />
<br />
1 349<br />
<br />
811,8<br />
<br />
a. Vẽ biểu đồ cột đôi thể hiện giá trị xuất khẩu, giá trị nhập khẩu của một số quốc gia trên thế<br />
năm 2014. (2,0đ)<br />
b. Nhận xét. (1,0đ)<br />
--------------------HẾT------------------<br />
<br />
giới<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ THI ĐỊA LÝ 10 – HKII – NĂM HỌC 2016-2017<br />
Câu Nội dung<br />
Ngành công nghiệp<br />
điện tử tin học có vai<br />
Câu trò như thế nào? Nó<br />
được phát triển mạnh ở<br />
1<br />
những nước nào trên<br />
thế giới? (1,0đ)<br />
Hãy nêu vai trò và đặc<br />
điểm kinh tế của ngành<br />
Câu<br />
công<br />
nghiệp<br />
thực<br />
2<br />
phẩm. (1,0đ)<br />
<br />
Em hãy nêu vai trò của<br />
Câu ngành giao thông vận<br />
tải.(1,0đ)<br />
3<br />
<br />
Mạng lưới sông ngòi<br />
dày đặc ở nước ta ảnh<br />
Câu<br />
hưởng như thế nào đến<br />
4<br />
ngành giao thông vận<br />
tải? (1,0đ)<br />
Ngành giao thông vận<br />
Câu tải đường sắt có những<br />
ưu, nhược điểm gì?<br />
5<br />
(1,0đ)<br />
Tính cự li vận chuyển<br />
trung bình về hành<br />
khách của ngành vận<br />
Câu<br />
tải hàng không nước ta<br />
6<br />
giai đoạn 2004 - 2014<br />
và điền vào bảng trên.<br />
(1,0đ)<br />
<br />
Đáp án<br />
- Là ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều nước.<br />
- Thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật.<br />
- Tập trung ở các nước phát triển: Hoa Kỳ, Nhật bản,/ EU,<br />
Hàn Quốc…<br />
<br />
Điểm<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,5đ<br />
<br />
Vai trò: - Cung cấp lương thực, thực phẩm, đáp ứng nhu 0,25đ<br />
cầu ăn uống.<br />
- Thúc đẩy nông nghiệp phát triển.<br />
0,25đ<br />
Đặc điểm kinh tế: - Xây dựng tốn ít vốn đầu tư.<br />
0,25đ<br />
- Quay vòng vốn nhanh<br />
0,25đ<br />
- Đảm bảo cho các quá trình sản xuất xã hội diễn ra liên tục<br />
và bình thường.<br />
Thiếu<br />
- Phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân.<br />
mỗi ý<br />
- Thúc đẩy hoạt động kinh tế, văn hóa ở các vùng núi xa thì trừ<br />
xôi.<br />
0,25 đ<br />
- Tăng cường sức mạnh quốc phòng.<br />
- Tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới.<br />
- Thuận lợi cho vận tải đường sông phát triển.<br />
0,25đ<br />
- Không thuận lợi cho vận tải đường sắt và đường ô tô /vì<br />
đòi hỏi phải làm nhiều cầu phà.<br />
0,5đ<br />
- Tắc nghẽn giao thông vào mùa lũ.<br />
0,25đ<br />
- Ưu điểm: Rẻ, chở hàng nặng,/ đi xa, tốc độ nhanh.<br />
- Nhược điểm:<br />
+ Đầu tư lớn.<br />
+ Hoạt động trên tuyến đường cố định.<br />
Năm<br />
2004 2006 2010<br />
Cự li vận chuyển<br />
1 703 1 732 1 490<br />
trung bình(km)<br />
Thiếu hoặc sai đơn vị: - 0,25đ<br />
<br />
- Thị trường.<br />
Điền từ thích hợp vào<br />
Câu<br />
- Hàng hóa<br />
chỗ trống. (1,0đ)<br />
- Vật ngang giá.<br />
7<br />
- Cán cân xuất nhập khẩu.<br />
a. Vẽ biểu đồ cột đôi - Đúng, đẹp, đủ<br />
Câu thể hiện giá trị xuất - Thiếu, sai mỗi chi tiết<br />
khẩu, giá trị nhập khẩu - Bẩn<br />
8<br />
<br />
0,5đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
2014<br />
1 547<br />
<br />
0,25/1<br />
đáp án<br />
đúng<br />
<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
2,0đ<br />
-0,25đ<br />
-0,25đ<br />
<br />
của một số quốc gia - Vẽ bằng bút chì<br />
-0,25đ<br />
trên thế giới năm 2014. (trừ tối đa 1đ nếu đúng cơ bản)<br />
(2,0đ)<br />
- Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của các nước không đồng 0,25đ<br />
đều (chênh lệch).<br />
+ Nước có giá trị xuất khẩu cao nhất là Trung Quốc (2 252 0,25đ<br />
tỉ USD), thấp nhất là Nhật Bản (710,5 tỉ USD).<br />
b. Nhận xét. (1,0đ)<br />
+ Nước có giá trị nhập khẩu cao nhất là Hoa Kì (2 380 tỉ<br />
0,25đ<br />
USD), thấp nhất là Nhật Bản (811,8 tỉ USD).<br />
- Hoa Kì và Nhật Bản là nước nhập siêu; Trung Quốc và<br />
0,25đ<br />
CHLB Đức là nước xuất siêu.<br />
* Thiếu số liệu: - 0,25đ<br />
<br />