intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 485

Chia sẻ: Nguyễn Hường | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

53
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo Đề thi học kì 2 môn Địa lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 485 dưới đây. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 485

SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH<br /> TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ<br /> <br /> ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II<br /> NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> Môn thi : ĐỊA LÍ 12<br /> Ngày thi: 12/4/2018<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Mã đề thi 485<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..........................................................................<br /> Số báo danh:...............................................................................<br /> Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?<br /> A. Tài nguyên đất, nuớc trên mặt xuống cấp.<br /> B. Có đầy đủ khoáng sản cho công nghiệp<br /> C. Có nhiều thiên tai nhu bão, lũ lụt, hạn hán. D. số dân đông, mật độ cao nhất cả nuớc.<br /> Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào có sản lượng thủy sản khai<br /> thác năm 2007 lớn nhất nước ta?<br /> A. Bà Rịa – Vũng Tàu.<br /> B. Kiên Giang.<br /> C. Bình Thuận.<br /> D. Cà Mau<br /> Câu 3: Nghề làm muối ở nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng<br /> A. Bắc Trung Bộ<br /> B. Đồng bằng sông Cửu Long.<br /> C. Duyên hải Nam Trung Bộ.<br /> D. Đồng bằng sông Hồng.<br /> Câu 4: Nguồn than ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu phục vụ cho<br /> A. nhiệt điện và xuất khẩu.<br /> B. nhiệt điện và luyện kim.<br /> C. nhiệt điện và hóa chất.<br /> D. luyện kim và xuất khẩu<br /> Câu 5: Cho bảng số liệu:<br /> h h u hv<br /> h thu u h<br /> t<br /> Năm<br /> 1995<br /> 2000<br /> 2005<br /> 2010<br /> 2014<br /> Khách nội địa (triệu lượt)<br /> 1,5<br /> 5,5<br /> 8,5<br /> 11,2<br /> 16<br /> Quốc tế (triệu lượt)<br /> 0,3<br /> 1,4<br /> 1,7<br /> 2,1<br /> 3,5<br /> Doanh thu du lịch (nghìn tỉ đồng)<br /> 0,8<br /> 8,0<br /> 10<br /> 17<br /> 30,3<br /> Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về số lượng khách du lịch và doanh thu t du lịch<br /> ở nước ta giai đoạn 1995 – 2014?<br /> A. Số lượng khách du lịch nội địa tăng ít hơn khách quốc tế.<br /> B. Số lượng khách du lịch nội địa lớn hơn khách quốc tế.<br /> C. Doanh thu du lịch tăng mạnh.<br /> D. Số lượng khách du lịch nội địa tăng nhanh hơn khách quốc tế.<br /> Câu 6: Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực<br /> A. du lịch.<br /> B. nông nghiệp<br /> C. thương mại.<br /> D. công nghiệp.<br /> Câu 7: Điều kiện nào sau đây cho phép nước ta phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới?<br /> A. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.<br /> B. Yếu tố thị trường.<br /> C. Cơ sở vật chất kĩ thuật trong nông nghiệp.<br /> D. Dân cư và nguồn lao động.<br /> Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây<br /> không thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?<br /> A. Thủ Dầu Một.<br /> B. Vũng Tàu.<br /> C. Quy Nhơn<br /> D. Biên Hòa.<br /> Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương<br /> thực, thực phẩm có quy mô lớn nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là?<br /> A. Nha Trang<br /> B. Đà Nẵng.<br /> C. Phan Thiết.<br /> D. Quy Nhơn.<br /> Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau<br /> đây có giá trị sản xuất công nghiệp trên 120 nghìn tỉ đồng?<br /> A. Hải Phòng, Đà Nẵng.<br /> B. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh<br /> C. Hà Nội, Hải Phòng.<br /> D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.<br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 485<br /> <br /> Câu 11: Đô thị nào sau đây được hình thành ở thế kỉ XI?<br /> A. Hội An.<br /> B. Phố Hiến.<br /> C. Thăng Long.<br /> D. Phú Xuyên.<br /> Câu 12: Cho bảng số liệu:<br /> SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA,<br /> GIAI ĐOẠN 2010 - 2015<br /> Năm<br /> <br /> Tổ sả<br /> (nghìn tẩn)<br /> <br /> ả<br /> uôi trồ<br /> (nghìn tấn)<br /> <br /> Gi tr xuất hâu<br /> (triệu đô la Mỹ)<br /> <br /> 5 143<br /> 2 728<br /> 5 017<br /> 2010<br /> 2013<br /> 3 216<br /> 6 693<br /> 6 020<br /> 2014<br /> 6 333<br /> 3 413<br /> 7 825<br /> 2015<br /> 6 582<br /> 3 532<br /> 6 569<br /> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)<br /> Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 -2015 theo bảng số<br /> liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?<br /> A. Cột.<br /> B. Đường.<br /> C. Kết hợp.<br /> D. Miền.<br /> Câu 13: Đây là vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta:<br /> A. Đồng bằng sông Cửu Long.<br /> B. Bắc Trung Bộ.<br /> C. Đông Nam Bộ.<br /> D. Đồng bằng sông Hồng.<br /> Câu 14: Công nghiệp khai thác khí đốt ở vùng Đồng bằng sông Hồng phân bố ở<br /> A. Hạ Long<br /> B. Tiền Hải.<br /> C. Đồ Sơn.<br /> D. Cát Bà.<br /> Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên<br /> đảo?<br /> A. Bến En.<br /> B. Tràm Chim.<br /> C. Kon Ka Kinh<br /> D. Bái Tử Long.<br /> Câu 16: Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng chuyên môn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có<br /> A. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.<br /> B. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ<br /> C. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.<br /> D. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.<br /> Câu 17: Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng chủ yếu là do:<br /> A. áp dụng hình thức quảng canh<br /> B. đẩy mạnh thâm canh.<br /> C. mở rộng diện tích canh tác.<br /> D. đẩy mạnh xen canh.<br /> Câu 18: Ch biểu đồ:<br /> 100%<br /> <br /> 90%<br /> 80%<br /> <br /> 42<br /> <br /> 43.8<br /> <br /> 44.4<br /> <br /> 44.7<br /> <br /> 44.6<br /> <br /> 43.2<br /> <br /> 31.3<br /> <br /> 33.5<br /> <br /> 35.4<br /> <br /> 37.3<br /> <br /> 38.5<br /> <br /> 38.9<br /> <br /> 24.9<br /> <br /> 22.1<br /> <br /> 19.9<br /> <br /> 18.1<br /> <br /> 18.3<br /> <br /> 19.1<br /> <br /> 2006<br /> <br /> 2007<br /> <br /> 2008<br /> <br /> 2009<br /> <br /> 70%<br /> 60%<br /> 50%<br /> 40%<br /> 30%<br /> 20%<br /> 10%<br /> 0%<br /> 2005<br /> <br /> 2010<br /> <br /> Năm<br /> <br /> Kinh tế Nhà nước<br /> Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài<br /> <br /> Kinh tế ngoài Nhà nước<br /> <br /> Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?<br /> A. Quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn<br /> 2005 -2010.<br /> B. Quy mô giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005 -2010.<br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 485<br /> <br /> C. Sự thay đ i cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn<br /> 2005 -2010.<br /> D. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005 -2010.<br /> Câu 19: Cho bảng số liệu:<br /> GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NUỚC ta, giai đoạn 2010 -2015<br /> (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)<br /> Năm<br /> 2013<br /> 2014<br /> 2015<br /> 2010<br /> Xuất khẩu<br /> Nhập khẩu<br /> <br /> 72 236,7<br /> 84 838,6<br /> <br /> 132 032,9<br /> 132 032,6<br /> <br /> 150217,1<br /> 147 849,1<br /> <br /> 162 016,7<br /> 165 775,9<br /> <br /> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)<br /> Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước<br /> ta, giai đoạn 2010 -2015?<br /> A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.<br /> B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.<br /> C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.<br /> D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm<br /> Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc<br /> tỉnh nào sau đây?<br /> A. Hà Tĩnh.<br /> B. Nghệ An.<br /> C. Quảng Trị<br /> D. Quảng Bình.<br /> Câu 21: Lợi ích chủ yếu của việc khai thác t ng hợp tài nguyên biển đảo ở nuớc ta là<br /> A. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường<br /> B. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.<br /> C. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.<br /> D. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.<br /> Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau<br /> đây?<br /> A. Lâm Đồng, Gia Lai<br /> B. Gia Lai, Đắk Lắk.<br /> C. Lâm Đồng, Đắk Lắk.<br /> D. Kon Tum, Gia Lai.<br /> Câu 23: Ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ ở vùng Đồng bằng sông Hồng?<br /> A. Cơ cấu khá đa dạng.<br /> B. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP vùng.<br /> C. Hà Nội là trung tâm dịch vụ lớn nhất vùng.<br /> D. Du lịch có vị trí thấp nhất trong nền kinh tế vùng.<br /> Câu 24: Hai vùng trọng điểm sản xuất cây công nghiệp lớn nhất nước ta là:<br /> A. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.<br /> B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.<br /> C. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ.<br /> D. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.<br /> Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với<br /> nông nghiệp nước ta?<br /> A. D a được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên<br /> B. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.<br /> C. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.<br /> D. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.<br /> Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và<br /> miền núi Bắc Bộ?<br /> A. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.<br /> B. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương<br /> C. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.<br /> D. Làm thay đ i đời sống của đồng bào dân tộc ít người.<br /> Câu 27: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về chăn nuôi<br /> A. trâu, bò, gia cầm.<br /> B. trâu, bò, lợn.<br /> C. ngựa, dê, lợn.<br /> D. lợn, gia cầm.<br /> Câu 28: Cho bảng số liệu:<br /> DÂN Ố VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1990 - 2014<br /> (Đơn vị: triệu người)<br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 485<br /> <br /> Năm<br /> <br /> 1990<br /> 1995<br /> 2000<br /> 2007<br /> 2014<br /> 66<br /> 06<br /> 71 995<br /> 77 630<br /> 84 218<br /> 90 728<br /> Tổ s<br /> 600<br /> 500<br /> 900<br /> 500<br /> 900<br /> 32 208<br /> 35 327<br /> 38 165<br /> 41 447<br /> 44 758<br /> Dâ<br /> s<br /> 800<br /> 400<br /> 300<br /> 300<br /> 100<br /> nam<br /> 33 813<br /> 36 758<br /> 39 465<br /> 45 970<br /> 45 970<br /> Dâ<br /> s<br /> 900<br /> 100<br /> 900<br /> 80<br /> 800<br /> ữ<br /> Nhận xét nào sau đây hô đú với bảng số liệu trên:<br /> A. T ng số dân và dân số nam đang tăng.<br /> B. Tốc độ tăng dân số nữ chậm hơn dân số nam.<br /> C. Dân số nam tăng nhanh hơn dân số nữ.<br /> D. Dân số nước ta đang già hóa<br /> Câu 29: Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là<br /> A. góp phần vào hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.<br /> B. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.<br /> C. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh th .<br /> D. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị<br /> Câu 30: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa<br /> dạng?<br /> A. Sự phân hóa lãnh th công nghiệp ngày càng sâu.<br /> B. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.<br /> C. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất<br /> D. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.<br /> Câu 31: Nhà máy thủy điện Yaly có công suất thiết kế là<br /> A. 270 MW.<br /> B. 702 MW<br /> C. 720 MW.<br /> D. 1500 MW.<br /> Câu 32: Kim ngạch xuất khẩu nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây do nguyên nhân chủ yếu<br /> nào sau đây?<br /> A. Điều kiên tự nhiên thuận lợi.<br /> B. Nhu cầu tiêu dùng trong nước tăng.<br /> C. Nguồn lao động dồi dào.<br /> D. Mở rộng và đa dạng hóa thị trường<br /> Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh không thuộc vùng kinh tế trọng<br /> điểm phía Bắc ( năm 2007 ) là?<br /> A. Bắc Ninh.<br /> B. Hưng Yên<br /> C. Quảng Ninh.<br /> D. Bắc Giang.<br /> Câu 34: Nơi đã hai lần được công nhận là Di sản thiên nhiên thế giới là<br /> A. vịnh Hạ Long.<br /> B. vịnh Nha Trang.<br /> C. động Phong Nha.<br /> D. vườn quốc gia Cát Bà<br /> Câu 35: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có<br /> A. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước<br /> B. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.<br /> C. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.<br /> D. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.<br /> Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có<br /> giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?<br /> A. Bắc Ninh.<br /> B. Hà Nội<br /> C. Hải Phòng.<br /> D. Phúc Yên.<br /> Câu 37: Cho biểu đồ<br /> <br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 485<br /> <br /> Nhận xét nào sau đây không đúng với sự thể hiện của biểu đồ trên?<br /> A. Sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ lớn hơn Duyên hải Nam Trung Bộ.<br /> B. Sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ nhỏ hơn Duyên hải Nam Trung Bộ.<br /> C. Tỷ trọng sản lượng thủy sản khai thác của mỗi vùng lớn hơn tỷ trọng sản lượng thủy sản nuôi<br /> trồng.<br /> D. Tỷ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của mỗi vùng nhỏ hơn tỷ trọng sản lượng thủy sản khai<br /> thác.<br /> Câu 38: Trữ năng thủy điện của hệ thống sông Hồng khoảng<br /> A. 11 triệu kW<br /> B. 10 triệu kW.<br /> C. 14 triệu kW.<br /> D. 12 triệu kW.<br /> Câu 39: Xu huớng n i bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là<br /> A. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.<br /> B. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.<br /> C. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y<br /> D. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.<br /> Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết vùng có số lượng khu kinh tế cửa<br /> khẩu nhiều nhất nước ta ( năm 2007 )?<br /> A. Đồng bằng sông Cửu Long.<br /> B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.<br /> C. Đông Nam Bộ<br /> D. Bắc Trung Bộ.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 485<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2