SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN<br />
(Đề thi có 06 trang)<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM 2017-2018<br />
Môn: ĐỊA LÍ 12<br />
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề<br />
<br />
Mã đề 012<br />
Câu 1. Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài mở rộng ra ngoài<br />
lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn nữa, được gọi là:<br />
A. Lãnh hải.<br />
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải<br />
C. Thềm lục địa.<br />
D. Vùng đặc quyền kinh tế.<br />
Câu 2. Tính chất bất đối xứng giữa hai sườn Đông - Tây là đặc điểm nổi bật của vùng núi:<br />
A. Trường Sơn Bắc.<br />
B. Trường Sơn Nam.<br />
C. Tây Bắc.<br />
D. Đông Bắc<br />
Câu 3. Nhiệt độ trung bình năm ở nước ta cao, vượt tiêu chuẩn khí hậu nhiệt đới, cụ thể là:<br />
A. Nhiệt độ trung bình năm toàn quốc đều trên 20oC<br />
B. Nhiệt độ trung bình năm toàn quốc đều trên 20oC ( trừ vùng núi Đông Bắc)<br />
C. Nhiệt độ trung bình năm toàn quốc đều trên 20oC ( trừ vùng núi Tây Bắc)<br />
D. Nhiệt độ trung bình năm toàn quốc đều trên 20oC ( trừ vùng núi cao)<br />
Câu 4. Thiên nhiên vùng núi cao Tây Bắc có đặc điểm nào dưới đây:<br />
A. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa<br />
B. Có cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới gió mùa<br />
C. Cảnh quan thiên nhiên giống như vùng ôn đới<br />
D. Có cảnh quan thiên nhiên cận xích đạo gió mùa<br />
Câu 5. Ở vùng ven biển dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản ?<br />
A. Các tam giác châu với bãi triều rộng lớn<br />
B. Vịnh cửa sông<br />
C. Các đảo ven bờ<br />
D. Các rạn san hô<br />
Câu 6. So với đồng bằng sông Hồng thì đồng bằng sông Cửu Long :<br />
A. Thấp hơn và bằng phẳng hơn<br />
B. Thấp hơn và ít bằng phẳng hơn<br />
C. Cao hơn và bằng phẳng hơn<br />
D. Cao hơn và ít bằng phẳng hơn<br />
Câu 7. Chế độ nước sống theo mùa là do:<br />
A. Sông ngòi nước ta nhiều nhưng phần lớn là sông ngòi nhỏ<br />
B. Sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn<br />
C. 60% lượng nước sông là từ phần lưu vực ngoài lãnh thổ<br />
D. Nhịp điệu dòng chảy của sông theo sát nhịp điệu mùa mưa<br />
Câu 8. Hằng năm, lãnh thổ nước ta nhận được lượng bức xạ mặt trời lớn là do:<br />
A. Quanh năm có góc nhập xạ lớn và có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh<br />
B. Phần lớn diện tích nước ta là vùng đồi núi<br />
C. Có nhiệt độ cao quanh năm<br />
D. Quanh năm trời trong xanh ít nắng<br />
Câu 9. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng?<br />
A. Tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư<br />
nước ngoài<br />
B. Tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, giảm tỉ trọng khu vực nhà nước và khu vực ngoài<br />
nhà nước<br />
<br />
C. Giảm tỉ trọng khu vực nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư<br />
nước ngoài<br />
D. Giảm tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực nhà nước và khu vực có vốn đầu tư<br />
nước<br />
Câu 10. Đây là hạn chế lớn nhất của cơ cấu dân số trẻ:<br />
A. Gây sức ép lên vấn đề giải quyết việc làm.<br />
B. Những người trong độ tuổi sinh đẻ lớn.<br />
C. Gánh nặng phụ thuộc lớn.<br />
D. Khó hạ tỉ lệ tăng dân.<br />
Câu 11. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp, nguyên nhân chính là do:<br />
A. Kinh tế chính của nước ta là nông nghiệp thâm canh lúa nước.<br />
B. Trình độ phát triển công nghiệp của nước ta chưa cao.<br />
C. Dân ta thích sống ở nông thôn hơn vì mức sống thấp.<br />
D. Nước ta không có nhiều thành phố lớn.<br />
Câu 12. Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa đến nền kinh tế nước ta là:<br />
A. Giảm tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị.<br />
B. Đẩy mạnh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.<br />
C. Tăng nhanh thu nhập cho người dân.<br />
D. Tạo ra thị trường có sức cạnh tranh lớn.<br />
Câu 13. Cho bảng số liệu:<br />
Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005 – 2013. ( Đơn vị: % )<br />
Thành phần kinh tế<br />
2005<br />
2007<br />
2010<br />
2013<br />
Nhà nước<br />
11,6<br />
11,0<br />
10,4<br />
10,2<br />
Ngoài nhà nước<br />
85,8<br />
85,5<br />
86,1<br />
86,4<br />
Có vốn đầu tư nước ngoài<br />
2,6<br />
3,5<br />
3,5<br />
3,4<br />
Nhận xét nào không đúng với bảng số liệu trên?<br />
A. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế có sự thay đổi.<br />
B. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có tỉ trọng lớn nhất.<br />
C. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng.<br />
D. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng nhỏ nhất<br />
Câu 14. Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 15, hai đô thị có quy mô dân số ( năm 2007) lớn nhất ở<br />
vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:<br />
A. Thái Nguyên, Việt Trì<br />
B. Thái Nguyên, Hạ Long<br />
C. Lạng Sơn, Việt Trì<br />
D. Việt Trì, Bắc Giang<br />
Câu 15. Cho bảng số liệu:<br />
Tình hình xuất – nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000 – 2014 (Đơn vị: triệu USD)<br />
Năm<br />
2000<br />
2005<br />
2010<br />
2014<br />
Giá trị xuất khẩu<br />
<br />
14,5<br />
<br />
32,4<br />
<br />
72,2<br />
<br />
150,2<br />
<br />
Giá trị nhập khẩu<br />
<br />
15,6<br />
<br />
36,8<br />
<br />
84,8<br />
<br />
147,8<br />
<br />
Cán cân xuất-nhập khẩu<br />
<br />
- 1,1<br />
<br />
- 4,4<br />
<br />
- 12,6<br />
<br />
2,4<br />
<br />
Cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về tình hình xuất-nhập khẩu ở nước ta trong giai<br />
đoạn 2000 – 2014?<br />
A. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh và liên tục.<br />
B. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh và liên tục.<br />
C. Năm 2000, 2005, 2010 nước ta luôn trong tình trạng nhập siêu.<br />
D. Giá trị nhập khẩu luôn cao hơn giá trị xuất khẩu.<br />
Câu 16. Cho bảng số liệu sau<br />
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA CẢ NƯỚC VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG(đơn vị: triệu tấn)<br />
Năm<br />
1995<br />
2000<br />
2005<br />
Cả nước<br />
<br />
1,58<br />
<br />
2,25<br />
<br />
3,47<br />
<br />
Đồng bằng sông Cửu Long<br />
<br />
0,82<br />
<br />
1,17<br />
<br />
1,85<br />
<br />
Các vùng khác<br />
<br />
0,76<br />
<br />
1,08<br />
<br />
1,62<br />
<br />
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?<br />
A. Sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long tăng liên tục.<br />
B. Sản lượng thủy sản của cả nước tăng nhanh.<br />
C. Sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long luôn chiếm hơn ½ sản lượng thủy sản của cả<br />
nước.<br />
D. Sản lượng thủy sản của các vùng khác tăng nhanh hơn Đồng bằng sông Cửu Long.<br />
Câu 17. Dựa vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trong Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết<br />
sản lượng điện của nước ta trong giai đoạn 2000- 2007 tăng bao nhiêu lần.<br />
A.2,4 lần.<br />
B. 3,4 lần<br />
C. 4,4 lần<br />
D. 5,4 lần<br />
Câu 18. Cho bảng số liệu:<br />
Quy mô và cơ cấu giá trị nhập khẩu phân theo nhóm hàng ở nước ta trong giai đoạn 2000- 2014<br />
Mặt hàng<br />
2000<br />
2014<br />
Tổng giá trị( triệu USD)<br />
15636,5<br />
147849,1<br />
Máy móc, thiết bị (%)<br />
30,6<br />
38,1<br />
Nguyên, nhiên, vật liệu (%)<br />
63,2<br />
53,0<br />
Hàng tiêu dùng (%)<br />
<br />
6,2<br />
<br />
8,8<br />
<br />
Để thể hiện quy mô kim ngạch và cơ cấu xuất khẩu ở nước ta trong hai năm 2000 và 2014, biểu đồ nào<br />
sau đây là thích hợp nhất?<br />
A. Biểu đồ miền<br />
B. Biểu đồ cột chồng<br />
C. Biểu đồ tròn<br />
D. Biểu đồ đường<br />
Câu 19. Tuyến đường bộ hướng Đông – Tây nào sau đây không ở vùng Bắc Trung Bộ?<br />
A. Đường số 6.<br />
B. Đường số 7.<br />
C. Đường số 8.<br />
D. Đường số 9<br />
Câu 20. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt<br />
điện ở miền Nam:<br />
A. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.<br />
B. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.<br />
C. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.<br />
D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.<br />
<br />
Câu 21. Công nghiệp năng lượng gồm các phân ngành:<br />
A. Khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện lực<br />
B. Khai thác nguyên, nhiên liệu và nhiệt điện<br />
C. Khai thác than, dầu khí và nhiệt điện<br />
D. Khai thác than, dầu khí và thủy điện<br />
Câu 22. Nhận định nào sau đây không đúng với ngành nội thương của nước ta:<br />
A. Thị trường thống nhất trong cả nước.<br />
B. Hàng hóa phong phú, đa dạng.<br />
C. Khu vực kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa.<br />
D. Có nhiều thành phần kinh tế tham gia.<br />
Câu 23. Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ bước tiến lớn trong nền nông nghiệp nước ta những năm<br />
qua?<br />
A. Sự chuyển dịch từ nông nghiệp cổ truyền sang nông nghiệp hàng hóa<br />
B. Phát triển nền nông nghiệp cổ truyền, quan tâm nhiều đến sản lượng<br />
C. Sản xuất nông nghiệp tự cấp, tự túc theo hướng đa canh<br />
D. Sản xuất nhỏ, đầu tư hạn chế, ít chú ý đến thị trường<br />
Câu 24. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành ngoại thương của nước ta?<br />
A. Từ năm 1993 đến nay, tiếp tục nhập siêu, nhưng bản chất khác trước thời kì Đổi mới.<br />
B. Thị trường buôn bán ngày càng được mở rộng theo hướng đa phương hóa, đa dạng hóa.<br />
C. Kim ngạch nhập khẩu và xuất khẩu tăng khá nhanh, đặc biệt từ năm 2000- 2005.<br />
D. Thị phần Châu Á chiếm tỉ trọng không đáng kể trong kim ngạch nhập khẩu.<br />
Câu 25. Mặt hàng nào sau đây không phải là hàng xuất khẩu của nước ta?<br />
A. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.<br />
B. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.<br />
C. Hàng nông - lâm - thủy sản.<br />
D. Tư liệu sản xuất (máy móc, thiết bị, nguyên liệu)<br />
Câu 26. Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về?<br />
A. nhiệt điện, thuỷ điện.<br />
B. nhiệt điện, điện gió.<br />
C. thuỷ điện, điện nguyên tử.<br />
D. thuỷ điện, điện gió.<br />
Câu 27. Các trung tâm du lịch lớn nhất của nước ta gồm:<br />
A. Hà Nội, Hạ Long, TP Hồ Chí Minh.<br />
B. TP Hồ Chí Minh, Đà Lạt, Hà Nội.<br />
C. Hà Nội, Huế- Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.<br />
D. TP Hồ Chí Minh, Hà Nội, Cần Thơ.<br />
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết các trung tâm du lịch nào có ý nghĩa<br />
vùng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?<br />
A.Thái Nguyên, Quảng Ninh.<br />
B. Lạng Sơn, Hạ Long<br />
C. Hoà Bình, Phú Thọ.<br />
D. Lào Cai, Hà Giang.<br />
Câu 29. Cho biểu đồ:<br />
<br />
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng Sông Hồng 1986 -2005<br />
<br />
Nhận xét nào dưới đây là đúng với biểu đồ trên?<br />
A. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.<br />
B. Tăng tỉ trọng khu vực III, giảm tỉ trọng khu vực I và II.<br />
C. Tăng tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III.<br />
D. Tăng tỉ trọng khu vực II và III, giảm tỉ trọng khu vực I.<br />
Câu 30. Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 24, hãy cho biết ở Tây Nguyên, tỉnh có tổng mức bán lẻ hàng<br />
hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo đầu người dưới 4 triệu đồng/người là:<br />
A. KonTum<br />
B. Lâm Đồng.<br />
C. Gia Lai.<br />
D. Đắk Nông.<br />
Câu 31. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt nam, trang 17, khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc<br />
vùng Duyên hải Nam Trung Bộ:<br />
A. Chu Lai.<br />
B. Dung Quất.<br />
C. Nhơn Hội .<br />
D. Chân Mây.<br />
Câu 32. Ở Tây Nguyên có thể trồng được cả cây có nguồn gốc cận nhiệt đới (chè) thuận lợi nhờ vào?<br />
A. Đất đỏ badan thích hợp<br />
B. Khí hậu các cao nguyên trên 1000 m mát mẻ<br />
C. Độ cao của các cao nguyên thích hợp<br />
D. Có một mùa đông nhiệt độ giảm thấp<br />
Câu 33. Trữ năng thủy điện tương đối lớn của Tây Nguyên trên các sông:<br />
A. Xê Xan, Xrê Pôk, Đồng Nai.<br />
B. Đà Rằng, Thu Bồn, Trà Khúc.<br />
C. Đồng Nai, Xê Xan, Đà Rằng.<br />
D. Xrê Pôk, Đồng Nai, Trà Khúc.<br />
Câu 34. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng duyên<br />
hải Nam Trung Bộ?<br />
A. Lãnh thổ hẹp ngang, đồng bằng nhỏ hẹp.<br />
B. Có nhiều khoáng sản.<br />
C. Có nhiều bán đảo, vũng vịnh, nhiều bãi biển đẹp.<br />
D. Nhiều tiềm năng để phát triển đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.<br />
Câu 35. Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?<br />
A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng<br />
B. Là vùng chịu tác động của nhiều thiên tai nhiệt đới<br />
<br />