intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Khắc Cẩn

Chia sẻ: Phươngg Phươngg | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

123
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề thi học kì 2 môn Địa lí 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Khắc Cẩn được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Khắc Cẩn

UBND HUYỆN AN LÃO<br /> <br /> ĐỀ THI HKII NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> TRƯỜNG THCS LÊ KHẮC CẨN<br /> <br /> MÔN: ĐỊA LÍ 6<br /> <br /> ------------------<br /> <br /> Thời gian làm bài 45’không kể thời gian giao đề<br /> <br /> A. Ma trận đề kiểm tra<br /> Nội<br /> dung<br /> chính<br /> <br /> Nhận biết<br /> TN<br /> <br /> TL<br /> <br /> Thông hiểu<br /> TN<br /> <br /> TL<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cấp độ thấp<br /> <br /> TN<br /> - Hs trình bày<br /> được các loại<br /> khoáng sản<br /> theo công<br /> dụng, tên từng<br /> loại khoáng<br /> sản<br /> <br /> 1.Các<br /> mỏ<br /> khoáng<br /> sản<br /> <br /> 2.Sông<br /> và hồ<br /> <br /> 3. Thời<br /> tiết, khí<br /> hậu và<br /> nhiệt độ<br /> không<br /> khí<br /> <br /> TL<br /> <br /> Nhận<br /> biết<br /> được<br /> các đặc<br /> điểm<br /> về sông<br /> hồ<br /> <br /> Học sinh<br /> biết phân<br /> biệt sông<br /> và hồ,<br /> dựa hiểu<br /> biết thấy<br /> giá trị<br /> của<br /> sông....<br /> H vận<br /> dụng kiến<br /> thức đá<br /> học tính<br /> toán tìm<br /> nhiệt độ<br /> của một<br /> đại điểm<br /> cụ thể<br /> <br /> Cộng<br /> Cấp độ<br /> cao<br /> TL<br /> <br /> 4. Đất.<br /> Các<br /> nhận tố<br /> hình<br /> thành<br /> đất<br /> <br /> Thông<br /> quan câu ca<br /> dao học<br /> sinh thấy<br /> được ý<br /> nghĩa của<br /> đất đai và<br /> và các biện<br /> pháp bảo<br /> vệ đất<br /> Hiểu về<br /> các hiện<br /> tượng<br /> của biển,<br /> đại<br /> dương<br /> <br /> 5. Biển<br /> và đại<br /> dương<br /> <br /> Số câu:<br /> <br /> 4<br /> <br /> 1<br /> <br /> Số điểm: 1,0đ<br /> <br /> 2đ<br /> <br /> 10%<br /> <br /> 20%<br /> <br /> Tỉ lệ:<br /> <br /> II. Đề bài<br /> <br /> Vận dụng<br /> kiến thức lí<br /> giải được<br /> hiện tượng<br /> tự nhiên cuả<br /> biển và đại<br /> dượng<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 12<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> 2đ<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> 4đ<br /> <br /> 10<br /> <br /> 5%<br /> <br /> 20%<br /> <br /> 5%<br /> <br /> 40%<br /> <br /> 100%<br /> <br /> UBND HUYỆN AN LÃO<br /> <br /> ĐỀ THI HKII NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> TRƯỜNG THCS LÊ KHẮC CẨN<br /> <br /> MÔN: ĐỊA LÍ 6<br /> <br /> ------------------<br /> <br /> Thời gian làm bài 45’không kể thời gian giao đề<br /> <br /> Phần I: Trắc nghiệm<br /> Câu 1. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông gọi là<br /> A. hệ thống sông.<br /> <br /> B. lưu vực sông.<br /> <br /> C. phụ lưu sông.<br /> <br /> D. chi lưu sông.<br /> <br /> Câu 2.Hệ thống sông gồm<br /> A. sông chính cùng với phụ lưu, chi lưu hợp lại.<br /> <br /> B. sông chính cùng với phụ lưu hợp lại.<br /> <br /> C. sông chính cùng với chi lưu hợp lại.<br /> <br /> D. phụ lưu và chi lưu hợp lại.<br /> <br /> Câu 3. Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sồn ở một địa điểm nào đó trong thời gian một<br /> giấy đồng hồ goi là<br /> A. lưu lượng nước sông.<br /> <br /> B. chế độ nước sông.<br /> <br /> C. thủy chế của sông.<br /> <br /> D. lưu vực sông.<br /> <br /> Câu 4. Lưu lượng nước của một con sông phụ thuộc chủ yếu vào<br /> A. diện tích lưu vực và nguồn cung cấp nước.<br /> <br /> B. độ dốc địa hình và độ rộng của sông.<br /> <br /> C. số lượng phụ lưu.<br /> <br /> D. số lượng chi lưu.<br /> <br /> Câu 5. Độ muối trung bình trong các biển và đại dương là<br /> A. 35%<br /> <br /> B . 30%<br /> <br /> C. 35%<br /> <br /> D. 30%<br /> <br /> C. núi lửa.<br /> <br /> D. gió.<br /> <br /> Câu 6. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng là<br /> A. động đất.<br /> <br /> B. mưa.<br /> <br /> Câu 7. Nguyên nhân sinh ra sóng thần là<br /> A. động đất dưới đáy đại dương.<br /> <br /> B. sức hút của mặt trăng và mặt trời.<br /> <br /> C. do các loại gió thổi thường xuyên trên lục địa. D. do núi lửa phun trào trên lục địa<br /> Câu 8. Trên các biển và đại dương có dòng chảy giống nư những dòng sông trên lục địa gọi là<br /> A. song<br /> <br /> B. dòng hải lưu<br /> <br /> C. thủy triều.<br /> <br /> D. sóng.<br /> <br /> Phần II: Tự Luận<br /> Câu 1:(2đ)<br /> Dựa vào công dụng khoáng sản phân ra mấy loại? Kể tên những khoáng sản thuộc mỗi loại và cho<br /> biết công dụng của mỗi loại đó?<br /> Câu 2 :(2 điểm):<br /> Sông và hồ khác nhau như thế nào? Nêu giá trị kinh tế của sông, ngòi? Kể tên hai hệ thống sông<br /> lớn ở nước ta?<br /> Câu 3: (2đ)<br /> Ngày 15/3/2016 người ta đo nhiệt độ của thành phố Hồ Chí minh lúc 5 là 280C, lúc 13h là 350C, lúc<br /> 21h là 300C<br /> a. Tính nhiệt độ trung bình ngày 15/3/2016 của thành phố Hồ Chí Minh?<br /> b. Tính biên độ dao động nhiệt độ của ngày hôm đó?<br /> Câu 4: 2đ)<br /> Cho câu ca dao sau: “Tấc đất, tấc vàng”<br /> a. Em hiểu gì về ý nghĩa của câu ca dao này ?<br /> b. Để bảo vệ đất đai và làm tăng độ phì nhiêu cho đất nhân dân ta đã làm những gì ?<br /> <br /> Đáp án và biểu điểm<br /> Đáp án<br /> <br /> Biểu điểm<br /> chấm<br /> <br /> Câu 1:( 2đ)<br /> Dựa vào công dụng, khoáng sản có thể chia làm 3 loại:<br /> + Khoáng sản năng lượng (nhiên liệu) gồm: than đá, than bùn, dầu mỏ, khí đốt…<br /> được làm nhiên liệu cho công nghiệp, nguyên liệu cho công nghiệp hoá chất.<br /> + Khoáng sản kim loại: Gồm kim loại đen như sắt, măngan, titan, crôm… và kim loại<br /> màu như đồng, chì, kẽm… được làm nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim đen,<br /> luyện kim màu.<br /> + Khoáng sản phi kim loại: như muối mỏ, thạch anh, apatit, kim cương, cát, sỏi, đá<br /> vôi… được làm để sản xuất phân bón, đồ gốm, sứ, vật liệu xây dựng…<br /> <br /> 0,75đ<br /> <br /> 0,75đ<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> Câu 2:(2đ)<br /> a. Sông là dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa còn Hồ là<br /> khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trên bề mặt lục địa.<br /> b. Giá trị kinh tế của sông ngòi:<br /> <br /> 0,5đ<br /> 0,75đ<br /> <br /> + Cung cấp nước cho sán xuất và sinh hoạt<br /> + Bồi đắp phù sa cho các đồng bằng thêm màu mỡ<br /> + Giá trị thủy điện và thủy lợi.<br /> + Giao thông vận tải và du lịch.<br /> + Nuôi trồng đánh bắt hải sản.<br /> c. Kể tên hai hệ thống sông lớn tiêu biểu ở nước ta.<br /> <br /> 0,75đ<br /> <br /> + Hệ thống Sông Hồng.<br /> + Hệ thống Sông Cửu Long.<br /> Câu 3:(2 đ)<br /> a. Nhiệt độ TB của tp HCM là:( 28 + 35 +30) : 3 =310C<br /> <br /> 1đ<br /> <br /> b. Biên độ dao động nhiệt độ của ngày hôm đó 35- 28 = 70C<br /> <br /> 1đ<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2