intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Tôn Đức Thắng

Chia sẻ: Baongu999 Baongu999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

28
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Tôn Đức Thắng tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Tôn Đức Thắng

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK II MÔN ĐỊA LÝ LỚP 10 NĂM HỌC 2019­2020 (Đề 1) Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng   Tên chủ đề Cấp độ  Cấp độ  thấp cao Chủ đề 1: Cơ cấu của  . . VAI TRÒ,  ngành DV CÁC NHÂN  TỐ ẢNH  HƯỞNG VÀ  ĐẶC ĐIỂM  PHÂN BỐ  CÁC NGÀNH  DỊCH VỤ Số câu:     1 Câu 1 Số câu    1 Số điểm:  3,0 Số điểm: 3,0 Số điểm  3,0    Tỉ lệ  30,0% Tỉ lệ  30,0% Chủ đề 2: Liên hệ bản  MÔI  thân trong vấn  TRƯỜNG VÀ  đề bảo vệ môi  SỰ PHÁT  trường hiện  TRIỂN BỀN  nay VỮNG Số câu:     1 Câu 1 Số câu    1 Số điểm:  3,0 Số điểm: 3,0 Số điểm  3,0    Tỉ lệ  30,0% Tỉ lệ  30,0% Chủ đề 3: (Phần thực  ­ Vận dụng  ĐỊA LÍ CÁC  hành câu 3a) kiến thức  NGÀNH  đã học với  CÔNG  biểu đồ đã  NGHIỆP vẽ để nhận  xét  Số câu: 1 Câu 3a Câu 3b Số câu 1 Số điểm: 4,0 Số điểm: 2.5 Số điểm:  Số điểm: 4,0 Tỉ lệ 40,0% 1.5 Tỉ lệ 40,0%    Tổng số câu: 3  Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Tổng số  câu tự luận  Số điểm: 3,0 Số điểm: 3,0 Số điểm: 4,0 câu: 3 Tổng số  Tỉ lệ:    30,0% Tỉ lệ : 30,0% Tỉ lệ   40,0% Số điểm: 10 điểm:10 Tỉ lệ 100% Tỉ lệ :      100  %
  2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK II MÔN ĐỊA LÝ LỚP 10 NĂM HỌC 2019­2020 (Đề 2) Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng   Tên chủ đề Cấp độ  Cấp độ  thấp cao Chủ đề 1: Đặc điểm  . . VAI TRÒ,  ngành GTVT ĐẶC ĐIỂM  VÀ CÁC  NHÂN TỐ  ẢNH HƯỞNG  ĐẾN PHÁT  TRIỂN, PHÂN  BỐ NGÀNH  GTVT Số câu:     1 Câu 1 Số câu    1 Số điểm:  3,0 Số điểm: 3,0 Số điểm  3,0    Tỉ lệ  30,0% Tỉ lệ  30,0% Chủ đề 2: Tìm ví dụ  MÔI  chứng minh  TRƯỜNG VÀ  rằng trong lịch  TÀI NGUYÊN  sử loài người,  THIÊN NHIÊN các loại tài  nguyên không  ngừng được  bổ sung Số câu:     1 Câu 1 Số câu    1 Số điểm:  3,0 Số điểm: 3,0 Số điểm  3,0    Tỉ lệ  30,0% Tỉ lệ  30,0% Chủ đề 3: (Phần thực  ­ Vận dụng  ĐỊA LÍ CÁC  hành câu 3a) kiến thức  NGÀNH  đã học với  CÔNG  biểu đồ đã  NGHIỆP vẽ để nhận  xét  Số câu: 1 Câu 3a Câu 3b Số câu 1 Số điểm: 4,0 Số điểm: 2.5 Số điểm:  Số điểm: 4,0 Tỉ lệ 40,0% 1.5 Tỉ lệ 40,0%    Tổng số câu: 3  Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Tổng số  câu tự luận  Số điểm: 3,0 Số điểm: 3,0 Số điểm: 4,0 câu: 3 Tổng số  Tỉ lệ:    30,0% Tỉ lệ : 30,0% Tỉ lệ   40,0% Số điểm: 10
  3. điểm:10 Tỉ lệ 100% Tỉ lệ :      100  % Họ tên học sinh: ....................................................................Số báo danh: ....................Lớp:........ SỞ GIÁO DỤC­ĐÀO TẠO NINH THUẬN  KIỂM TRA HỌC KÌ II ­ NĂM HỌC: 2019­2020 TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG Môn: Địa Lý LỚP 10 THPT Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề chính thức) Đề 1     Câu 1: Hãy trình bày cơ cấu của ngành dịch vụ? Cho ví dụ? (3 điểm)     Câu 2: Biến đổi khí hậu (BĐKH) toàn cầu đang là vấn đề chung của toàn thế giới, trong đó có  Việt Nam. Em nghĩ mình cần làm gì để bảo vệ môi trường, góp phần giảm thiểu tác hại của  BĐKH hiện nay? (3 điểm)     Câu 3: Dựa vào bảng số liệu dưới đây: ( 4 điểm) TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI  THỜI KÌ 1970­ 2003                   Năm  1970 1980 1990 2003 Sản phẩm Than (triệu tấn) 2936 3770 3387 5300 Dầu mỏ (triệu tấn) 2336 3066 3331 3904 Điện (tỉ kWh) 4962 8247 11832 14851 Hãy: a) Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của thế  giới, 1970­ 2003? ( Xử lí số liệu: 1970= 100%) b) Nhận xét?  Hết  (Giám thị không giải thích gì thêm) Họ tên học sinh: ....................................................................Số báo danh: ....................Lớp:........ SỞ GIÁO DỤC­ĐÀO TẠO NINH THUẬN  KIỂM TRA HỌC KÌ II ­ NĂM HỌC: 2019­2020 TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG Môn: Địa Lý LỚP 10 THPT Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề chính thức) Đề 2     Câu 1: Hãy trình bày đặc điểm của ngành giao thông vận tải?(3 điểm)     Câu 2: Em hãy tìm ví dụ chứng minh rằng, trong lịch sử phát triển của xã hội loài người, số  lượng các loại tài nguyên được bổ sung không ngừng?(3 điểm)     Câu 3: Dựa vào bảng số liệu dưới đây: ( 4 điểm) TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI  THỜI KÌ 1970­ 2003
  4.                  Năm  1970 1980 1990 2003 Sản phẩm Than (triệu tấn) 2936 3770 3387 5300 Dầu mỏ (triệu  2336 3066 3331 3904 tấn) Điện (tỉ kWh) 4962 8247 11832 14851 Hãy: a) Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của thế  giới, 1970­ 2003? ( Xử lí số liệu: 1970= 100%) b) Nhận xét?  Hết  (Giám thị không giải thích gì thêm)
  5. Câu Nội dung ĐÁP ÁN (đề 1) điểm Câu  Cơ cấu: 1: ­ DV kinh doanh:GTVT, TTLL.. ­ 1đ 3  ­ DV tiêu dùng: y tế, giáo dục… ­ 1đ điể ­ DV công: DV hành chính công, đoàn thế ­ 1đ m Lưu ý: HS chỉ nêu được cơ cấu mà không cho được ví dụ thì được 2đ Câu  Những việc HS có thể làm: ­ 3  2 ­ Tiết kiệm năng lượng: tắt quạt, điện, nước khi không sử dụng… điểm 3  ­ Trồng cây xanh điể ­ Hưởng ứng giờ Trái Đất m ­ Vứt rác đúng nơi qui định ­ Tuyên truyền mọi người cùng bảo vệ MT… Lưu ý: đây là dạng câu hỏi mở, yêu cầu khả năng liên hệ thực tế và  nhận thức ở HS. Nếu là câu trả lời hay và thực tế khả thi, GV vẫn cho  điểm tuyệt đối Câu  a/ Vẽ biểu đồ: a/ 2.5 điểm 3:       ­ Bảng số liệu (%) ( Bảng số  4       Năm  1970 1980 1990 2003 liệu: 0,5 đ) điể Sản phẩm m  Than  100 128,4 115,4 180,5 Dầu mỏ  100 131,3 142,6 167,1 Điện  100 167,4 238,5 299,3      ­ Biểu đồ chùm đường ­ Tên biểu đồ ­ Số liệu ­ Chú giải ­ Có đơn vị trục tung, trục hoành ­ Yêu cầu vẽ chính xác, đẹp b/ 1.5 điểm * Thiếu hoặc sai 1 vấn đề trừ 0,25 điểm Lưu ý: trường hợp vẽ biểu đồ khác thì không tính điểm phần vẽ biểu đồ b/ Nhận xét: ­Sản lượng của các sản phẩm công nghiệp đều tăng ­Điện có tốc độ tăng trưởng cao (dẫn chứng) ­ Than có tốc độ tăng trưởng thấp (dẫn chứng) ­ Dầu mỏ tăng cao (dẫn chứng)
  6. Câu Nội dung ĐÁP ÁN (đề 2) điểm Câu  Đặc điểm ngành GTVT: 1: ­ Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hoá ­ 1đ 3  ­ Để đánh giá chất lượng dịch vụ dựa vào: sự tiện nghi, tốc độ  ­ 1đ điể chuyên chở và sự an toàn ­ 1đ m ­ Để đánh giá khối lượng dịch vụ dựa vào: KLVC, KLLC,  CLVCTB Câu  ­ Thời nguyên thuỷ, con người chỉ biết dùng than và củi đốt để  3 điểm 2 sưởi ấm và nấu chín thức ăn. Trải qua thời gian, con người tìm ra  3  nguồn năng lượng mới thay thế như: dầu, khí ga, điện… điể Lưu ý: Nếu HS tìm được nguồn tài nguyên khác để chứng minh, nếu  m thấy đúng và hợp lí  GV vẫn cho điểm tuyệt đối Câu  a/ Vẽ biểu đồ: a/ 2.5 điểm 3:       ­ Bảng số liệu (%) (Bảng số  4       Năm  1970 1980 1990 2003 liệu: 0,5 đ) điể Sản phẩm m  Than  100 128,4 115,4 180,5 Dầu mỏ  100 131,3 142,6 167,1 Điện  100 167,4 238,5 299,3      ­ Biểu đồ chùm đường ­ Tên biểu đồ ­ Số liệu ­ Chú giải ­ Có đơn vị trục tung, trục hoành ­ Yêu cầu vẽ chính xác, đẹp * Thiếu hoặc sai 1 vấn đề trừ 0,25 điểm Lưu ý: trường hợp vẽ biểu đồ khác thì không tính điểm phần vẽ biểu đồ b/ 1.5 điểm b/ Nhận xét: ­Sản lượng của các sản phẩm công nghiệp đều tăng ­Điện có tốc độ tăng trưởng cao (dẫn chứng) ­ Than có tốc độ tăng trưởng thấp (dẫn chứng) ­ Dầu mỏ tăng cao (dẫn chứng)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2