Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh
lượt xem 3
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN ĐỊA LÝ 10– NĂM HỌC 2021 - 2022 Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 04 trang) (Đề có 28 câu trắc nghiệm, 02 câu tự luận) Họ tên : ..................................................... Số báo danh/Lớp : ... Mã đề 004 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Để sử dụng hợp lý tài nguyên đất nông nghiệp, biện pháp có ý nghĩa hàng đầu là A. khai hoang mở rộng diện tích. B. bảo vệ đất khỏi ô nhiễm . C. đẩy mạnh thâm canh. D. hạn chế việc chuyển đổi mục đích sử dụng. Câu 2: Khí hậu và nguồn nước có ảnh hưởng rất lớn tới việc A. quy mô sản xuất nông nghiệp. B. đầu tư cơ sở vật chất cho sản xuất nông nghiệp. C. hình thành các vùng chuyên canh trong sản xuất nông nghiệp. D. xác định thời vụ, cơ cấu, khả năng xen canh tăng vụ của sản xuất nông nghiệp. Câu 3: Đối với các nước đang phát triển, việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài là nhờ chủ yếu vào A. xây dựng các khu công nghiệp tập trung. B. phát triển vùng công nghiệp trọng điểm. C. đa dạng cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp. D. phát triển, mở rộng quy mô điểm công nghiệp. Câu 4: Ý nào sau đây không phải là vai trò của rừng? A. Là lá phổi xanh của trái đất. B. Cung cấp lâm sản, dược liệu quý. C. Điều hòa lượng nước trên mặt đất. D. Thúc đẩy công nghiệp khai thác than phát triển. Câu 5. Vì sao ngành công nghiệp dệt – may, da – giày thường phân bố ở những nơi có nguồn lao động dồi dào? A. Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có trình độ. B. Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có chuyên môn sâu. C. Sản phẩm của ngành này phục vụ ngay cho người lao động. D. Ngành này sử dụng nhiều lao động nhưng không đòi hỏi trình độ công nghệ cao. Câu 6. Ô tô, máy dệt là sản phẩm của ngành công nghiệp nào dưới đây? A. Cơ khí thiết bị toàn bộ. B. Cơ khí máy công cụ. C. Cơ khí hàng tiêu dùng. D. Cơ khí chính xác. Câu 7: Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành A. khai thác gỗ, khai thác khoáng sản. B. khai thác khoáng sản, thủy sản. C. trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản. D. khai thác gỗ, chăn nuôi và thủy sản Câu 8: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung? A. Đồng nhất với một điểm dân cư. B. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi. C. Tập trung tương đối nhiều xí nghiệp. D. Sản xuất các sản phẩm để tiêu dùng trong nước và xuất khẩu Trang 1/4 – Mã đề 004
- Câu 9: Tài nguyên rừng của thế giới bị suy giảm nghiêm trọng, chủ yếu là do A. Chiến tranh. B. Tai biến thiên nhiên. C. Con người khai thác quá mức. D. Thiếu sự chăm sóc và bảo vệ. Câu 10: Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG ĐÀN BÒ VÀ ĐÀN LỢN TRÊN THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1980 – 2014 (Đơn vị: triệu con) Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu đàn bò, đàn lợn trên thế giới năm 1980 và 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Đường. C. Tròn. D. Miền. Câu 11: Nhân tố tác động chủ yếu đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng công nghiệp là A. tự nhiên. B. vị trí địa lí. C. kinh tế - xã hội. D. con người. Câu 12: Cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế là thể hiện A. vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp. B. vai trò công nghiệp hóa của ngành công nghiệp. C. vai trò không thể thay thế của ngành công nghiệp. D. vai trò không quan trọng của ngành công nghiệp. Câu 13: Các ngành kinh tế muốn phát triển được và mang lại hiệu quả kinh tế cao đều phải dựa vào sản phẩm của ngành A. công nghiệp. B. dịch vụ. C. nông nghiệp. D. xây dựng. Câu 14. Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế kỹ thuật của một nước? A. Công nghiệp cơ khí. B. Công nghiệp hóa chất. C. Công nghiệp điện tử - tin học. D. Công nghiệp năng lượng. Câu 15: Tại sao cây lúa gạo được trồng nhiều ở châu Á? A. Công nghiệp xay xát ở đây phát triển. B. Do khoa học kĩ thuật phát triển, trình độ thâm canh cao. C. Do cây lúa gạo cung cấp nguồn tinh bột quan trọng đối với đời sống con người. D. Do có điều kiện khí hậu nóng ẩm, các đồng bằng phù sa màu mỡ rộng lớn. Câu 16: Loài gia súc được nuôi ở các vùng khô hạn, điều kiện tự nhiên khắc nghiệt là A. Trâu. B. Bò. C. Lợn. D. Dê. Câu 17: Thực phẩm thủy sản khác với thực phẩm từ chăn nuôi là A. giàu chất đạm, dễ tiêu hóa. B. giàu chất béo, không gây béo phì. C. giàu chất đạm và chất béo hơn. D. dễ tiêu hóa, không gây béo phì, có nhiều nguyên tố vi lượng dễ hấp thụ. Trang 2/4 – Mã đề 004
- Câu 18: Về phương diện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ như sau: A. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp. B. Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp. C. Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp, điểm công nghiệp. Câu 19: Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp… thuộc về nhóm ngành. A. dịch vụ công. B. dịch vụ tiêu dùng. C. dịch vụ kinh doanh. D. dịch vụ cá nhân. Câu 20. Trong mấy chục năm trở lại đây số người hoạt động trong các ngành dịch vụ đã tăng lên nhanh chóng là do sự tác động chủ yếu của A. quy mô và cơ cấu dân số thay đổi. B. mức sống và thu nhập thực tế ngày càng tăng lên. C. sự thay đổi phân bố dân cư và mạng lưới quần cư. D. Trình độ phát triển kinh tế và năng suất lao động xã hội ngày càng cao. Câu 21: Trình độ phát triển kinh tế, năng suất lao động xã hội ảnh hưởng đến A. sức mua và nhu cầu dịch vụ. B. sự phân bố mạng lưới các ngành dịch vụ. C. nhịp điệu phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ. D. đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ. Câu 22: Cây lúa gạo thích hợp với điều kiện sinh thái nào sau đây? A. Khí hậu ẩm, đất màu mỡ. B. Khí hậu nóng, đất ẩm. C. Khí hậu khô, đất thoát nước. D. Khí hậu nóng, ẩm, đất phù sa. Câu 23: Cho bảng số liệu GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DU LỊCH CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA CHÂU Á NĂM 2014 Quốc gia Giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ Ấn Độ 475 Trung Quốc 2342 Hàn Quốc 714 Nhật Bản 815 Nhận xét nào sau đây là đúng ? A. Trung Quốc có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ gấp 3,5 lần của Hàn Quốc. B. Nhật Bản có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ lớn thứ 2 trong bốn nước. C. Ấn Độ có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ chỉ bằng 1/4 của Trung Quốc. D. Trung Quốc có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ không đáng kể. Câu 24. Sự phân bố dân cư gắn bó mật thiết với ngành dịch vụ nào dưới đây? A. Dịch vụ công. B. Dịch vụ tiêu dùng. C. Dịch vụ kinh doanh. D. Dịch vụ tư. Câu 25: Nguồn lực nào dưới đây góp phần mở rộng khả năng khai thác và nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực khác? A. Vốn. B. Dân cư và nguồn lao động. C. Đường lối chính sách. D. Khoa học và công nghệ. Câu 26. Nông nghiệp có vai trò nào dưới đây? A. Sản xuất ra một khối lượng sản phẩm rất lớn. Trang 3/4 – Mã đề 004
- B. Tạo ra máy móc thiết bị cho các ngành sản xuất. C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. D. Tạo điều kiện khai thác các nguồn tài nguyên khác. Câu 27. Ý nào dưới đây không phải là vai trò của nông nghiệp? A. Nguyên liệu cho công nghiệp. B. Cung cấp lương thực, thực phẩm. C. Nguồn hàng xuất khẩu, thu ngoại tệ. D. Tạo ra máy móc thiết bị cho các ngành sản xuất. Câu 28: Đặc điểm nào sau đây của sản xuất nông nghiệp đã làm cho nông nghiệp ngày càng xích gần với công nghiệp? A. Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ. B. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. C. Nông nghiệp ngày càng trở thành ngành sản xuất hàng hóa. D. Cây trồng và vật nuôi là đối tượng lao động chủ yếu của nông nghiệp. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP THEO NGÀNH, THỜI KÌ 1990 - 2004 (Đơn vị: %) NHÓM NƯỚC NĂM 1990 NĂM 2004 Nông – Công Dịch vụ Nông – Công Dịch vụ lâm – nghiệp lâm – nghiệp ngư – xây ngư – xây nghiệp dựng nghiệp dựng Các nước đang phát triển 29 30 41 25 32 43 b. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của nhóm nước đang phát triển thời kì 1990 - 2004. b. Nêu nhận xét. Câu 2 (1,0 điểm). Phân tích nhân tố dân cư – lao động ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp. ……………HẾT…………….. Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi KHÔNG giải thích gì thêm. Trang 4/4 – Mã đề 004
- Trang 5/4 – Mã đề 004
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 393 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 409 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 693 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn