intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

  1. TRƯỜNG PT DTNT KON RẪY ĐỀ KIỂM TỔ: CÁC MÔN HỌC LỰA CHỌN TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: Địa lí 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề 104 Họ, tên học sinh:.......................................................................... Lớp:.......... I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (7,0 điểm) Thời gian làm bài 27 phút. Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất: Câu 1. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 ( Đơn vị:triệu người) Quốc gia In-đô-nê-xi-a Việt Nam Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Dân thành thị 153 37 25 51 Dân nông thôn 120 60 7 58 (Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2020, https://danso.org) Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh số dân thành thị và nông thôn một số quốc gia năm 2019? A. Ma-lai-xi-a có số dân nông thôn nhỏ nhất. B. Việt Nam có số dân thành thị nhỏ hơn Phi-lip-pin. C. In-đô-nê-xi-a có số dân thành thị lớn nhất. D. Phi-lip-pin có số dân nông thôn lớn hơn Việt Nam. Câu 2. Nhân tố khoa học – công nghệ ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố bưu chính viễn thông là A. xuất hiện nhiều thiết bị hiện đại. B. nhu cầu dịch vụ ngày càng nhiều. C. mật độ phân bố và sử dụng mạng lưới. D. mở rộng và hiện đại hóa mạng lưới. Câu 3. Vai trò của tổ chức lãnh thổ công nghiệp về mặt xã hội là A. sử dụng hợp lí, hiệu quả các nguồn lực trên lãnh thổ. B. tăng cường bảo vệ môi trường theo hướng bền vững. C. giải quyết việc làm, nâng cao thu nhập cho lao động. D. thu hút đầu tư, tăng cường hợp tác giữa các xí nghiệp. Câu 4. Tiêu chí nào sau đây không dùng để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải? A. Khối lượng vận chuyển. B. Khối lượng luân chuyển. Trang 3/4- Mã đề 104
  2. C. Sự an toàn cho hành khách. D. Cự li vận chuyển trung bình. Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng với việc phân bố tài nguyên dầu mỏ trên thế giới? A. Tập trung chủ yếu ở nhóm các nước phát triển. B. Tập trung chủ yếu ở các nước đang phát triển. C. Nhu cầu về dầu mỏ trên thế giới bị sút giảm. D. Tốc độ khai thác dầu mỏ ngày càng chậm lại. Câu 6. Cho biểu đồ sau: CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA VIỆT NAM (%) (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2018 so với năm 2008? A. Cá giảm, tôm giảm, thủy sản khác tăng. B. Cá giảm, tôm và thủy sản khác tăng. C. Cá tăng, tôm và thủy sản khác tăng. D. Cá tăng, tôm giảm, thủy sản khác giảm. Câu 7. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây không có dân cư sinh sống? A. Vùng công nghiệp. B. Khu công nghiệp. C. Điểm công nghiệp. D. Trung tâm công nghệp. Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của công nghiệp? A. Gắn liền với sử dụng máy móc, tiến bộ khoa học – công nghệ. B. Có tính tập trung cao độ, mức độ tập trung hóa cao. C. Tiêu thụ khối lượng lớn nguyên nhiên liệu và năng lượng. D. Sản xuất công nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. Câu 9. Ngành vận tải nào sau đây có tính cơ động cao? A. Đường ống. B. Đường ô tô. C. Đường biển. D. Đường sắt. Câu 10. Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định hàng đầu đến sự phát triển và phân bố giao thông vận tải? A. Phân bố dân cư. B. Các ngành sản xuất. C. Phát triển đô thị. D. Điều kiện tự nhiện. Câu 11. Hoạt động nào sau đây thuộc dịch vụ công? A. Thương nghiệp, y tế. B. Giáo dục, y tế. C. Giáo dục, bảo hiểm. D. Tài chính, tín dụng. Câu 12. Nhân tố làm thay đổi quy trình công nghệ, sử dụng năng lượng tái tạo trong công nghiệp là A. dân cư và lao động. B. khoa học – công nghệ. C. chính sách của nhà nước. D. thị trường tiêu thụ. Câu 13. Cho bảng số liệu: Trang 3/4- Mã đề 104
  3. GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI MỘT SỐ QUỐC GIA, (Đơn vị: USD) Năm 2010 2013 2018 Bru-nây 35268 44597 32414 Xin-ga-po 46570 56029 64041 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về GDP bình quân đầu nguời của Bru-nây và Xin-ga-po trong giai đoạn 2010 - 2018? A. Bru-nây biến động, Xin-ga-po tăng. B. Bru-nây giảm, Xin-ga-po giảm. C. Bru-nây tăng, Xin-ga-po giảm. D. Bru-nây biến động, Xin-ga-po giảm. Câu 14: Dịch vụ kinh doanh gồm A. bán buôn, bán lẻ, sửa chữa, du lịch, khách sạn, nhà hàng, khoa học công nghệ. B. vận tải, bưu chính viễn thông, tài chính, bảo hiểm, kinh doanh tài sản, giáo dục. C. vận tải, bưu chính viễn thông, tài chính, bảo hiểm, kinh doanh tài sản, tư vấn. D. bán buôn, bán lẻ, sửa chữa, du lịch, khách sạn, nhà hàng, các dịch vụ cá nhân. Câu 15. Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp là A. vốn đầu tư, thị trường. B. dân cư, lao động. C. khoáng sản, nước. D. khoa học – công nghệ. Câu 16. Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố giao thông vận tải là A. dân cư – lao động. B. vốn đầu tư. C. khoa học – công nghệ. D. khí hậu. Câu 17. Mạng lưới sông ngòi dày đặc thuận lợi cho ngành giao thông đường A. ô tô. B. sắt. C. sông. D. biển. Câu 18. Ngành công nghiệp nào sau đây không cần nhiều lao động? A. Thủy điện. B. Thực phẩm. C. Dệt - may. D. Giày - da. Câu 19. Câu 20. Nhân tố khoa học – công nghệ ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố dịch vụ là A. phát triển các ngành có hàm lượng chất xám cao. B. phát triển và phân bố loại hình dịch vụ du lịch. C. Quyết định sự phân bố, qui mô, tính đa dạng. D. phát triển thương mại và sự phân bố loại hình. Câu 21. Yếu tố ảnh hưởng lớn nhất đến việc lựa chọn các nhà máy, các khu công nghiệp và khu chế xuất là A. vị trí địa lí. B. khí hậu. C. nguồn nước. D. khoáng sản. Câu 22. Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018 Nghìn tấn (Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta năm 2018 so với năm 2010? A. Cao su giảm, điều tăng. B. Điều tăng, chè giảm. C. Cao su tăng, điều giảm. D. Cao su tăng, chè giảm. Trang 3/4- Mã đề 104
  4. Câu 23. Ngành công nghiệp nào sau đây đòi hỏi trình độ công nghệ và chuyên môn cao? A. Dệt - may. B. Hoá dầu. C. Thực phẩm. D. Giày - da. Câu 24. Đặc điểm nào sau đây không đúng với trung tâm công nghiệp A. bao gồm khu công nghiệp và điểm công nghiệp. B. có các xí nghiệp nòng cốt, bổ trợ và phục vụ. C. gồm 1 – 2 xí nghiệp nằm gần nguyên, nhiên liệu. D. gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí địa lí thuận lợi. Câu 25. Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến hình thành tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ? A. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán. B. Trình độ phát triển và năng suất lao động. C. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư. D. Mức sống và thu nhập thực tế người dân. Câu 26. Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng thường gắn bó mật thiết với A. ngành kinh tế trọng điểm. B. sự phân bố dân cư. C. ngành kinh tế mũi nhọn. D. trung tâm công nghiệp. Câu 27. Tư liệu sản xuất chủ yếu, không thể thiếu trong sản xuất công nghiệp là A. qui mô đất đai. B. máy móc, thiết bị. C. khoáng sản. D. cây trồng, vật nuôi. Câu 28. Nhân tố dân cư, lao động ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp là A. xây dựng thương hiệu sản phẩm. B. đảm bảo lực lượng sản xuất. C. thay đổi cơ cấu ngành công nghiệp. D. xuất hiện nhiều ngành mới. ----------- HẾT --------- II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Thời gian làm bài 18 phút Câu 1 (2,0 điểm): Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HOÁ PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2016 (Đơn vị: %) Năm 2010 2016 Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản 31,0 46,2 Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp 46,1 39,9 Hàng nông, lâm, thủy sản 22,9 13,9 (Nguồn:Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB thống kê 2017) Căn cứ vào bảng số liệu trên, vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hoá phân theo nhóm hàng của nước ta, năm 2010 và năm 2016. Câu 2 (1,0 điểm): Trong khối lượng vận chuyển hàng hóa ở nước ta phương tiện vận tải nào có khối lượng vận chuyển lớn nhất ? Vì sao ? ----------- HẾT --------- Trang 3/4- Mã đề 104
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2