intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến" giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến

  1. SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS &THPT QUYẾT TIẾN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÝ- LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút Đề số: 01 (Đề có 04 trang) Họ tên : ....................................Số báo danh (lớp) : .......... Đề bài PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) Câu 1. Việc phát triển năng lượng tái tạo không nhằm mục đích nào sau đây? A. Đảm bảo nguồn hàng hóa thiết yếu cho phát triển các ngành kinh tế. B. Đảm bảo nguồn cung cấp năng lượng cho các ngành khác C. Đảm bảo an ninh năng lượng cho mỗi quốc gia D. Góp phần giảm phát thải khí nhà kính, giảm nhẹ biến đổi khí hậu. Câu 2. Sản phẩm nào sau đây thuộc vào lĩnh vực hoạt động bưu chính? A. Điện thoại. B. Internet. C. Thư báo. D. Máy tính cá nhân. Câu 3. Ngành công nghiệp thực phẩm phân bố rộng khắp trên thế giới, không phải vì A. nguồn nguyên liệu phong phú khắp nơi. B. hàng hóa có khả năng xuất khẩu rộng rãi. C. nguồn lao động dồi dào ở khắp các nước. D. thị trường tiêu thụ sản phẩm rộng lớn. Câu 4. Sự ra đời của tổ chức nào sau đây chứng tỏ thị trường thế giới hiện nay là một hệ thống toàn cầu? A. Quỹ tiền tệ thế giới (IMF). B. Tổ chức Lương thực và nông nghiệp Liên Hiệp Quốc (FAO). C. Tổ chức Y tế thế giới (WHO). D. Tổ chức Thương mại thế giới (WTO). Câu 5. Các nhân tố nào sau đây có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp? A. Đất, rừng, biển, dân cư – lao động, vốn, thị trường, chính sách. B. Khoa học kĩ thuật, dân cư – lao động, thị trường, chính sách. C. Khí hậu – nước, dân cư – lao động, vốn, thị trường, chính sách. D. Khoáng sản, dân cư – lao động, đất, thị trường, chính sách. Câu 6. Các ngành công nghiệp nào sau đây phải gắn với đội ngũ lao động kĩ thuật cao, công nhân lành nghề? A. Thực phẩm, điện tử - tin học, cơ khí chính xác. B. Kĩ thuật điện, điện tử - tin học, cơ khí chính xác. C. Dệt - may, kĩ thuật điện, hoá dầu, luyện kim màu. D. Da - giày, điện tử - tin học, vật liệu xây dựng. Câu 7. Thương mại trên thế giới hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do A. nhu cầu thị trường đa dạng, giao thông thuận lợi. B. kinh tế phát triển, toàn cầu hoá được đẩy nhanh. C. dân số đông, mức sống ngày càng nhiều tiến bộ. D. cơ sở hạ tầng phát triển, hàng hoá rất phong phú. Câu 8. Xu hướng phát triển ngành du lịch ở các quốc gia hiện nay là A. cần tập trung phát triển mạnh hơn vào các hoạt động du lịch thể thao. B. đầu từ nguồn vốn để xây dựng cơ sợ hạ tầng du lịch chất lượng hơn. C. đẩy mạnh giao lưu quốc tế và tạo ra những sản phẩm du lịch độc đáo. D. phát triển du lịch một cách bền vững về kinh tế - xã hội và môi trường. Trang 1/4 Mã đề 103
  2. Câu 9. Một xe ô tô chở 5 tấn hàng, vận chuyển một quãng đường dài 115 km, vậy khối lượng luân chuyển của ô tô là: A. 565 tấn.km B. 585 tấn.km C. 555 tấn.km D. 575 tấn.km Câu 10. Nhóm dịch vụ tiêu dùng bao gồm các ngành nào sau đây? A. Vận tải, bưu chính viễn thông, tài chính, bảo hiểm, kinh doanh tài sản. B. Bán buôn, bán lẻ, sửa chữa, du lịch, khách sạn, nhà hàng, khoa học công nghệ. C. Thể dục – Thể thao, du lịch, y tế, giáo dục, bưu chính viễn thông. D. Vận tải, bưu chính viễn thông, tài chính, bảo hiểm, kinh doanh tài sản, giáo dục. Câu 11. Mục đích chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp là A. nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp các nơi. B. tăng cường giá trị hàng hoá sản phẩm công nghiệp. C. đạt hiệu quả cao nhất về kinh tế, xã hội, môi trường. D. giải quyết việc làm ở các vùng đất nước khác nhau. Câu 12. Đặc điểm của sản xuất công nghiệp không phải là A. có tính chất tập trung cao độ. B. bao gồm có hai giai đoạn. C. phụ thuộc nhiều vào tự nhiên. D. gồm có nhiều ngành phức tạp. Câu 13. Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2014 (Đơn vị: tỉ USD) STT NƯỚC TỔNG SỐ XUẤT KHẨU NHẬP KHẨU 1 Trung Quốc 4 501 2 252 2 249 2 Hoa Kì 3 990 1 610 2 380 (Nguồn: CIA the world factbook) Theo bảng số liệu, cán cân xuất nhập khẩu của các nước Trung Quốc, Hoa Kì năm 2014 lần lượt là A. 4; -770. B. 3; -770. C. -4; 770. D. -3; 770. Câu 14. Các nhân tố có ảnh hưởng quan trọng đến ngành viễn thông là A. phát triển kinh tế, chất lượng sống, quy mô dân số, vốn đầu tư. B. phát triển kinh tế, nguồn đầu tư, liên kết và hợp tác trên thế giới. C. phát triển kinh tế, cơ cấu dân số, khoa học kĩ thuật, vốn đầu tư. D. phát triển kinh tế, chất lượng sống, khoa học công nghệ, đầu tư. Câu 15. Yếu tố nào sau đây có quan hệ đặc biệt đến sự phát triển của du lịch quốc tế? A. Quy mô dân số lớn, gia tăng dân số nhanh. B. Hệ thống các cơ sở phục vụ du lịch hiện đại. C. Tài nguyên thiên nhiên, nhân văn độc đáo. D. Cơ sở hạ tầng được đầu tư phát triển mạnh. Câu 16. Cho bảng số liệu sau GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2017 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) TT QUỐC GIA TỔNG SỐ XUẤT KHẨU NHẬP KHẨU 1 Trung Quốc 4 501 2252 2 249 2 Hoa Kì 3 990 1610 2 380 3 Nhật Bản 1 522,4 710,5 811,9 4 Đức 2 866 1 547 1 319 Nguồn: http://data.worldbank.org Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết trong năm 2017 các nước nào xuất siêu? A. Trung Quốc, Hoa Kì. B. Đức, Nhật Bản C. Trung Quốc, Đức. D. Đức, Hoa Kì. Câu 17. Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm các ngành A. khai thác than, khai thác dầu khí, thuỷ điện, B. khai thác than, khai thác dầu khí, nhiệt điện. C. khai thác than, khai thác dầu khí, điện lực. D. khai thác than, khai thác dầu khí, điện gió.
  3. Câu 18. Ưu điểm của ngành vận tải đường ô tô là A. vận tải được hàng nặng trên đường xa với tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ. B. rẻ, thích hợp với hàng nặng, cồng kềnh; không yêu cầu chuyển nhanh. C. tiện lợi, cơ động và có khả năng thích nghi với các điều kiện địa hình. D. trẻ, tốc độ cao, đóng vai trò đặc biệt trong vận tải hành khách quốc tế. Câu 19. Vai trò tài chính ngân hàng là A. tạo thêm nhiều việc làm, giảm nghèo. B. cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng. C. thực hiện giao lưu giữa vùng lãnh thổ. D. góp phần điều tiết sản xuất và ổn định nền kinh tế. Câu 20. Hiện nay, những đồng tiền nào sau đây trở thành ngoại tệ mạnh trong hệ thống tiền tệ thế giới? A. Đô la Mỹ, đồng Ơ-rô, đồng Bảng Anh, đồng Phrăng Pháp. B. Đô la Mỹ, đồng Ơ-rô, đồng Bảng Anh, đồng Mác Đức. C. Đô la Mỹ, đồng Ơ-rô, đồng Bảng Anh, đồng Yên Nhật. D. Đô la Mỹ, đồng Ơ-rô, đồng Bảng Anh, Đô la Xin-ga-po. Câu 21. Vai trò của ngành công nghiệp đối với các ngành kinh tế khác là A. làm thay đổi sự phân công lao động. B. giảm chênh lệch về trình độ phát triển. C. thúc đẩy sự phát triển của các ngành. D. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên. Câu 22. Nhân tố chủ yếu thúc đẩy sự phát triển ngành du lịch thế giới trong những năm gần đây là A. cơ sở hạ tầng, cơ sở lưu trú đang được đầu tư và nâng cấp. B. loại hình dịch vụ nhà hàng, khách sạn và hướng dẫn đa dạng. C. tài nguyên du lịch tự nhiên, nhân văn phong phú, đa dạng. D. sự phát triển của nền kinh tế và điều kiện sống được nâng lên. Câu 23. Khách hàng lựa chọn dịch vụ tài chính ngân hàng chủ yếu dựa vào: A. tính thuận tiện, sự an toàn, lãi suất và mạng lưới dịch vụ. B. tính thuận tiện, sự an toàn, thái độ chăm sóc khách hàng. C. tính thuận tiện, sự an toàn, quy mô ngân hàng. D. tính thuận tiện, sự an toàn, lãi suất và phí dịch vụ. Câu 24. Ngành giao thông vận tải có khối lượng hàng hóa luân chuyển lớn nhất là A. Đường bộ. B. Đường sắt. C. Đường biển. D. Đường sông. Câu 25. Hoạt động tài chính trên thế giới ngày càng sôi động chủ yếu do A. toàn cầu hoá và khu vực hoá đẩy mạnh. B. nền kinh tế thế giới phát triển mạnh mẽ. C. đẩy mạnh đô thị hoá, có các siêu đô thị D. quy mô dân số lớn, gia tăng dân số cao. Câu 26. Ngành thương mại có vai trò A. nâng cao trình độ dân trí, chất lượng lao động. B. đáp ứng nhu cầu vui chơi, giải trí. C. điều tiết sản xuất và hướng dẫn tiêu dùng. D. phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân. Câu 27. Đặc điểm tài chính ngân hàng là A. nhu cầu của khách phụ thuộc vào thu nhập, nghề nghiệp, độ tuổi. B. sử dụng nhiều nguyên, nhiên vật liệu từ các ngành kinh tế. C. có tính rủi ro cao và có phản ứng dây chuyền trong hệ thống. D. sản phẩm mang tính sản xuất vật chất, có tính linh hoạt cao. Câu 28. Cho bảng số liệu: KIM NGẠCH XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016 (Đơn vị: Tỷ đô la Mĩ) Quốc gia Cam-pu-chia Bru-nây Lào Mi-an-ma Trang 1/4 Mã đề 103
  4. Xuất khẩu 12,3 5,7 5,5 11,0 Nhập khẩu 13,1 4,3 6,7 17,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của một số quốc gia năm 2016? A. Lào thấp hơn Mi-an-ma. B. Bru-nây thấp hơn Lào. C. Cam-pu-chia thấp hơn Lào. D. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia. PHẦN II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1 (2.0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Khách du lịch trong nước và quốc tế của nước ta giai đoạn 2005 – 2017 (Đơn vị: nghìn lượt người) Năm 2005 2010 2014 2017 Khách trong nước 24 865,5 63 612,3 99 124,4 142 756,3 Khách quốc tế 7 102,9 11 023,7 12 193,4 18 303,7 Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019 a. Hãy tính tốc độ tăng trưởng khách trong nước, khách quốc tế của nước ta, giai đoạn 2005 – 2017. b. Nhận xét về tốc độ tăng trưởng khách trong nước, khách quốc tế của nước ta trong giai đoạn trên. Câu 2 (1.0 điểm). Chứng minh rằng các điều kiện kinh tế - xã hội có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải. ------ HẾT ------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2