intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG MÔN ĐỊA LÝ LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101 I. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Đặc điểm chủ yếu của bưu chính là A. các thiết bị cung ứng dịch vụ từ xa, không gặp khách hàng. B. liên quan trực tiếp đến các tầng khí quyển và những vệ tinh. C. vận chuyển bưu phẩm, bưu kiện với các phương tiện cần có. D. sử dụng phương tiện, các thiết bị có sẵn ở trong không gian. Câu 2: Đặc điểm của ngành dịch vụ là A. hầu hết các sản phẩm đều hữu hình. B. sản phẩm phần lớn là phi vật chất. C. sự tiêu dùng xảy ra trước sản xuất. D. nhiều loại sản phẩm lưu giữ được. Câu 3: Điều kiện cần thiết để tổ chức các hoạt động du lịch là tác động của nhân tố A. cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật. B. nguồn nhân lực chuyên nghiệp. C. tài nguyên du lịch nhân văn. D. tài nguyên du lịch tự nhiên. Câu 4: Sản phẩm nào sau đây thuộc vào lĩnh vực hoạt động viễn thông? A. Bưu kiện. B. Thư báo C. Internet. D. Bưu phẩm. Câu 5: Tiêu chí nào sau đây không dùng để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải? A. Khối lượng vận chuyển. B. sự an toàn cho hành khách. C. Khối lượng luân chuyển. D. Cự li vận chuyển trung bình. Câu 6: Những nơi có nhiều sân bay nhất thế giới là A. Hoa Kì và Đông Âu. B. Trung Quốc và Nhật Bản. C. Hoa Kì và Tây Âu. D. Trung Quốc và Xin-ga-po. Câu 7: Đối tượng của giao thông vận tải là A. chuyên chở người và hàng hoá nơi này đến nơi khác. B. những tuyến đường giao thông ở trong và ngoài nước. C. con người và sản phẩm vật chất do con người tạo ra. D. các đầu mối giao thông đường bộ, hàng không, sông Câu 8: Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ thuộc về nhóm ngành A. dịch vụ cá nhân. B. dịch vụ công C. dịch vụ kinh doanh. D. dịch vụ tiêu dùng Câu 9: Quốc gia có ngành du lịch phát triển nhất thế giới là A. Thái Lan B. Hoa Kỳ C. Thái Lan D. Nam Phi Câu 10: Nhân tố có ý nghĩa quan trọng nhất tới sự phát triển và phân bố dịch vụ? A. Vị trí địa lí. B. Điều kiện tự nhiên. C. Kinh tế-xã hội. D. Toàn cầu hóa. Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành du lịch? A. chỉ giới hạn trong phạm vi quốc gia. Trang 1/3 - Mã đề 169
  2. B. hoạt động du lịch thường có tính mùa vụ. C. nhu cầu của khách phụ thuộc thu nhập. D. gắn với tài nguyên và khách du lịch. Câu 12: Vai trò của dịch vụ đối với sản xuất vật chất là A. giúp khai thác tốt hơn các tài nguyên thiên nhiên B. góp phần sử dụng tốt nguồn lao động trong nước. C. tạo việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân. D. thúc đẩy phát triển sản xuất công nghiệp và nông nghiệp. Câu 13: Các hoạt động du lịch, các dịch vụ y tế, giáo dục, thể dục thể thao thuộc về nhóm ngành A. dịch vụ kinh doanh B. dịch vụ tiêu dùng. C. dịch vụ cá nhâ D. dịch vụ công Câu 14: Sản phẩm nào sau đây thuộc vào lĩnh vực hoạt động bưu chính? A. Internet. B. Thư báo. C. Máy tính cá nhân. D. Điện thoại. Câu 15: Ngày du lịch thế giới là A. 27 – 10. B. 27 – 8. C. 27 – 11 D. 27 – 9. Câu 16: Ưu điểm của ngành vận tải đường ô tô là A. vận tải được hàng nặng trên đường xa với tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ. B. tiện lợi, cơ động và có khả năng thích nghi với các điều kiện địa hình. C. rẻ, thích hợp với hàng nặng, cồng kềnh; không yêu cầu chuyển nhanh. D. trẻ, tốc độ cao, đóng vai trò đặc biệt trong vận tải hành khách quốc tế. Câu 17: Loại hình giao thông nào sau đây nhất thiết cần phải phát triển ở các nước là đảo quốc (Anh, Nhật Bản,...)? A. Đường sông. B. Đường ô tô. C. Đường sắt. D. Đường biển. Câu 18: Hoạt động nào sau đây thuộc dịch vụ công? A. tài chính, tín dụng B. giáo dục, bảo hiểm C. thủ tục hành chính, hành chính công D. thương nghiệp, y tế Câu 19: Đặc điểm chủ yếu của ngành viễn thông là A. luôn có sự gặp gỡ trực tiếp giữa người tiêu dùng với nhau. B. sử dụng phương tiện, các thiết bị có sẵn ở trong không gian. C. vận chuyển những tin tức, truyền dẫn các thông tin điện tử. D. liên quan trực tiếp đến các tầng khí quyển và những vệ tinh. Câu 20: Mạng lưới sông ngòi dày đặc thuận lợi cho ngành giao thông đường A. biển B. ô tô C. sông D. sắt Câu 21: Ngành vận tải nào sau đây thuộc vào loại trẻ nhất? A. Đường sắt. B. Đường sông. C. Đường hàng không. D. Đường ô tô. Câu 22: Giao thông vận tải là ngành kinh tế A. không trực tiếp sản xuất ra hàng hóa. B. có sản phẩm hầu hết đều phi vật chất. C. chỉ có mối quan hệ với công nghiệp. D. không làm thay đổi giá trị hàng hóa. Câu 23: Đặc điểm của du lịch là A. hoạt động theo quy luật cung, cầu. Trang 2/3 - Mã đề 169
  3. B. chỉ giới hạn trong phạm vi quốc gia. C. phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên. D. hoạt động du lịch thường có tính mùa vụ. Câu 24: Vai trò của giao thông vận tải đối với đời sống nhân dân là A. tạo các mối liên hệ kinh tế - xã hội giữa các địa phương. B. tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới. C. góp phần thúc đẩy các hoạt động kinh tế, văn hóa ở vùng xa. D. phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân trong và ngoài nước. Câu 25: Nơi nào sau đây có cả ba loại hình dịch vụ kinh doanh, tiêu dùng, công cộng đều phát triển mạnh mẽ? A. Miền núi. B. Nông thôn. C. Hải đảo. D. Đô thị. Câu 26: Vai trò chủ yếu của bưu chính viễn thông là A. cung ứng đầu vào cho tất cả các ngành dịch vụ. B. tạo ra nhiều sản phẩm vật chất có hiệu quả cao. C. góp phần quan trọng vào phân công lao động. D. quyết định đến việc nâng cao chất lượng sống. Câu 27: Ưu điểm lớn nhất của ngành hàng không là A. an toàn và tiện nghi. B. ít gây ra những vấn đề về môi trường. C. vận chuyển được khối lượng hàng hóa và hành khách lớn D. tốc độ vận chuyển nhanh nhất. Câu 28: Vai trò của du lịch về xã hội là A. bảo vệ, khôi phục và tôn tạo môi trường. B. khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên. C. đem lại nguồn thu ngoại tế, tăng ngân sách. D. tạo việc làm, phục hồi sức khỏe con người. II. Phần tự luận (3 điểm) Câu 1 (2 điểm): Cho bảng số liệu cơ cấu GDP thế giới theo ngành kinh tế năm 2000 và năm 2019 BẢNG : CƠ CẤU GDP THẾ GIỚI THEO NGÀNH KINH TẾ, NĂM 2000 VÀ NĂM 2019 * (Đơn vị: %) Năm Nông nghiệp, lâm Công nghiệp và Dịch vụ nghiệp và thuỷ sản xây dựng 2000 5,2 30,7 64,1 2019 4,2 27,9 67,9 (*Không tính thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm) a. Vẽ biểu đồ cơ cấu GDP thế giới theo ngành kinh tế năm 2000 và năm 2019? b. Nhận xét sự thay đổi tỉ trọng của ngành dịch vụ. Câu 2 (1 điểm): Giải thích tại sao các tuyến đường biển hoạt động sôi động nhất là các tuyến kết nối giữa Châu Âu với khu vực Châu Á-Thái Bình Dương? ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 169
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
25=>1