intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam" được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG NĂM HỌC 2022 - 2023 THÚC KỲ MÔN: ĐỊA 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................... Số báo danh: ...... Mã đề 101 .............. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1: Sản phẩm của giao thông vận tải là A. tốc độ chuyên chở người. B. chuyên chở người và hàng hóa. C. an toàn cho người và hàng hóa. D. sự tiện nghi cho khách hàng. Câu 2: Căn cứ vào nguồn gốc, có thể phân loại thành các nguồn lực như sau A. kinh tế - xã hội, trong nước, ngoài nước. B. vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, ngoài nước. C. vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, trong nước. D. vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội. Câu 3: Để chia sản xuất công nghiệp thành 2 nhóm chính là khai thác và chế biến, người ta dựa vào A. đặc điểm của nguồn nguyên liệu. B. giá thành sản phẩm. C. tính chất tác động đến đối tượng lao động. D. đặc điểm của nguồn lao động. Câu 4: Ngành dệt - may được phân bố rộng rãi ở nhiều nước không phải do nguyên nhân nào sau đây? A. Nguồn lao động dồi dào ở khắp các nước. B. Nguồn nguyên liệu phong phú khắp nơi. C. Hàng hóa có khả năng xuất khẩu rộng rãi. D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm rộng lớn. Câu 5: Vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế là A. làm thay đổi sự phân công lao động. B. khai thác có hiệu quả các nguồn tài nguyên. C. giảm chênh lệch về trình độ phát triển văn hóa. D. thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế. Câu 6: Công nghiệp điện tử - tin học là ngành cần A. lao động có trình độ cao. B. nhiều diện tích rộng. C. nhiều kim loại điện. D. tài nguyên thiên nhiên. Câu 7: Tác động to lớn của tiến bộ kĩ thuật đối với phát triển công nghiệp không phải là làm A. thay đổi việc khai thác tài nguyên. B. thay đổi quy luật phân bố sản xuất. C. biến đổi rất mạnh mẽ môi trường. D. nhiều ngành công nghiệp mới ra đời. Câu 8: Vai trò của giao thông vận tải đối với đời sống nhân dân là A. tạo các mối liên hệ kinh tế, xã hội giữa các địa phương. B. phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân trong và ngoài nước. C. góp phần thúc đẩy hoạt động kinh tế, văn hóa ở vùng xa. D. tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới. Câu 9: Ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hoá về môi trường là A. giá cả ở đô thị thường cao. B. môi trường bị ô nhiễm
  2. C. tạo áp lực về nhà ở, việc làm. D. nguy cơ gia tăng tệ nạn xã hội Câu 10: Ý nào sau đây là xu hướng phát triển nông nghiệp trong tương lai? A. Phát triển theo hướng sử dụng nhiều phân bón hóa học. B. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao, ứng dụng khoa học kĩ thuật C. Phát triển nông nghiệp gây nên ô nhiễm môi trường đất, nước. D. Phát triển theo hướng sử dụng nhiều thuốc bảo vệ thực vật. Câu 11: Cơ cấu thành phần kinh tế bao gồm các bộ phận: A. khu vực kinh tế trong nước, công nghiệp – xây dựng, dịch vụ. B. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, nông – lâm – ngư nghiệp. C. khu vực kinh tế trong nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. D. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, công nghiệp – xâu dựng. Câu 12: Loại cây trồng dễ thích nghi với sự dao động của khí hậu là A. Lúa gạo. B. Khoai lang. C. Ngô. D. Lúa mì. Câu 13: Hoạt động nào sau đây thuộc dịch vụ tiêu dùng? A. Hành chính công. B. Giáo dục. C. Bán buôn. D. Tài chính. Câu 14: Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định hàng đầu đến sự phát triển và phân bố giao thông vận tải? A. Phân bố dân cư. B. Các ngành sản xuất. C. Phát triển đô thị. D. Điều kiện tự nhiên. Câu 15: Đặc điểm nào sau đây là quan trọng nhất đối với sản xuất nông nghiệp? A. Sản xuất có đặc tính là mùa vụ. B. Đất và mặt nước là tư liệu sản xuất chủ yếu. C. Đối tượng là cây trồng, vật nuôi. D. Sản xuất phụ thuộc vào tự nhiên. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) a. Trình bày cơ cấu của ngành dịch vụ? b. Trình bày đặc điểm của ngành giao thông vận tải? Câu 2. (3,0 điểm) Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG ĐIỆN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2000 – 2019 Năm 2000 2010 2015 2019 Điện(tỉ kWh) 15 555,3 21 570,7 24 266,3 27 004,7 a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng điện của thế giới, giai đoạn 200-2019? b. Nhận xét và giải thích sản lượng điện của thế giới, giai đoạn 2000 – 2019? .................Hết..................
  3. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG NĂM HỌC 2022 - 2023 THÚC KỲ MÔN: ĐỊA 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................. Số báo danh: ...... Mã đề 102 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1: Vai trò của ngành giao thông vận tải đối với sản xuất không phải là A. vận chuyển, đưa sản phẩm đến thị trường tiêu thụ. B. giúp cho các quá trình sản xuất diễn ra bình thường. C. giúp các hoạt động sinh hoạt người dân thuận tiện. D. cung ứng vật tư, nguyên, nhiên liệu cho sản xuất. Câu 2: Vai trò của công nghiệp đối với đời sống nhân dân là A. làm thay đổi phân công lao động. B. thúc đẩy sự phát triển các ngành kinh tế. C. khai thác hiệu quả các tài nguyên. D. tạo việc làm mới, tăng thu nhập. Câu 3: Các nước và khu vực đứng hàng đầu thế giới về công nghiệp điện tử - tin học là A. Hoa Kỳ, Nam Mỹ, EU. B. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Phi. C. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Việt Nam. D. Hoa Kỳ, Nhật Bản, EU. Câu 4: Chất lượng sản phẩm của giao thông vận tải không phải được đo bằng A. sự chuyên chở người. B. sự tiện nghi cho khách. C. tốc độ chuyên chở. D. an toàn cho hàng hóa. Câu 5: Nhân tố nào sau đây có tác động quyết định đối với sự phát triển, phân bố và hoạt động của ngành giao thông vận tải ? A. Quy mô các điểm, khu, trung tâm và vùng công nghiệp. B. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quốc dân. C. Quy mô với cơ cấu dân số và sự phân bố điểm dân cư. D. Sự phát triển các trung tâm và vùng công nghiệp lớn. Câu 6: Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ kinh doanh? A. Hành chính công. B. Y tế. C. Bán buôn. D. Giáo dục. Câu 7: Ảnh hưởng tích cực của đô thị hoá về môi trường là A. tạo thêm nhiều việc làm mới . B. hình thành môi trường đô thị. C. thay đổi cơ cấu nền kinh tế. D. phổ biến lối sống thành thị. Câu 8: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng lớn của các nhân tố A. thiết bị, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu. B. lao động, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu. C. nhiên liệu, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu. D. năng lượng, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu. Câu 9: Cơ cấu ngành kinh tế bao gồm các bộ phận: A. nông – lâm – ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ. B. công nghiệp – xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước. C. công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước. D. nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây dựng và dịch vụ. Câu 10: Ý nào sau đây không phải là xu hướng phát triển nông nghiệp trong tương lai? A. Phát triển theo hướng sử dụng nhiều phân hóa học, thuốc bảo vệ thực vật. B. Phát triển nông nghiệp xanh, bền vững gắn với bảo vệ môi trường. C. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao, ứng dụng khoa học kĩ thuật
  4. D. Phát triển nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu. Câu 11: Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, công nghiệp được chi ra làm 2 nhóm chính là A. khai thác và chế biến. B. khai thác và nặng (A). C. nặng (A) và nhẹ (B). D. chế biến và nhẹ (B). Câu 12: Đâu là đặc điểm của nông, lâm, thuỷ sản? A. Là thị trường tiêu thụ của các ngành kinh tế khác. B. Có vai trò quan trọng trong giữ cân bằng sinh thái và môi trường. C. Khai thác hiệu quả các nguồn lực để phát triển kinh tế. D. Đất trồng và mặt nước là tư liệu sản xuất chủ yếu. Câu 13: Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia thành nguồn lực A. ngoại lực, dân số. B. bên trong, bên ngoài lãnh thổ. C. nội lực, lao động. D. dân số, lao động. Câu 14: Tác động to lớn của tiến bộ kĩ thuật đối với phát triển công nghiệp không phải là làm A. biến đổi rất mạnh mẽ môi trường. B. nhiều ngành công nghiệp mới ra đời. C. thay đổi việc khai thác tài nguyên. D. thay đổi quy luật phân bố sản xuất. Câu 15: Cây lúa gạo phân bố tập trung chủ yếu ở miền khí hậu A. nhiệt đới. B. cận nhiệt. C. hàn đới. D. ôn đới. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) a. Trình bày cơ cấu của ngành dịch vụ? b. Trình bày đặc điểm của ngành giao thông vận tải? Câu 2. (3,0 điểm) Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG ĐIỆN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2000 – 2019 Năm 2000 2010 2015 2019 Điện(tỉ kWh) 15 555,3 21 570,7 24 266,3 27 004,7 a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng điện của thế giới, giai đoạn 200-2019? b. Nhận xét và giải thích sản lượng điện của thế giới, giai đoạn 2000 – 2019? .................Hết..................
  5. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: ĐỊA 10 Thời gian làm bài: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................. Số báo danh: ...... Mã đề 103 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1: Ngành dệt - may được phân bố rộng rãi ở nhiều nước không phải do nguyên nhân nào sau đây? A. Hàng hóa có khả năng xuất khẩu rộng rãi. B. Nguồn nguyên liệu phong phú khắp nơi. C. Nguồn lao động dồi dào ở khắp các nước. D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm rộng lớn. Câu 2: Để chia sản xuất công nghiệp thành 2 nhóm chính là khai thác và chế biến, người ta dựa vào A. tính chất tác động đến đối tượng lao động. B. giá thành sản phẩm. C. đặc điểm của nguồn lao động. D. đặc điểm của nguồn nguyên liệu. Câu 3: Công nghiệp điện tử - tin học là ngành cần A. nhiều kim loại điện. B. tài nguyên thiên nhiên. C. lao động có trình độ cao. D. nhiều diện tích rộng. Câu 4: Hoạt động nào sau đây thuộc dịch vụ tiêu dùng? A. Hành chính công. B. Bán buôn. C. Tài chính. D. Giáo dục. Câu 5: Tác động to lớn của tiến bộ kĩ thuật đối với phát triển công nghiệp không phải là làm A. nhiều ngành công nghiệp mới ra đời. B. thay đổi quy luật phân bố sản xuất. C. biến đổi rất mạnh mẽ môi trường. D. thay đổi việc khai thác tài nguyên. Câu 6: Đặc điểm nào sau đây là quan trọng nhất đối với sản xuất nông nghiệp? A. Đối tượng là cây trồng, vật nuôi. B. Sản xuất phụ thuộc vào tự nhiên. C. Đất và mặt nước là tư liệu sản xuất chủ yếu. D. Sản xuất có đặc tính là mùa vụ. Câu 7: Căn cứ vào nguồn gốc, có thể phân loại thành các nguồn lực như sau A. vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, trong nước. B. kinh tế - xã hội, trong nước, ngoài nước. C. vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, ngoài nước. D. vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội. Câu 8: Ý nào sau đây là xu hướng phát triển nông nghiệp trong tương lai? A. Phát triển nông nghiệp gây nên ô nhiễm môi trường đất, nước. B. Phát triển theo hướng sử dụng nhiều phân bón hóa học. C. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao, ứng dụng khoa học kĩ thuật D. Phát triển theo hướng sử dụng nhiều thuốc bảo vệ thực vật. Câu 9: Vai trò của giao thông vận tải đối với đời sống nhân dân là A. góp phần thúc đẩy hoạt động kinh tế, văn hóa ở vùng xa. B. tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới.
  6. C. tạo các mối liên hệ kinh tế, xã hội giữa các địa phương. D. phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân trong và ngoài nước. Câu 10: Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định hàng đầu đến sự phát triển và phân bố giao thông vận tải? A. Điều kiện tự nhiên. B. Các ngành sản xuất. C. Phát triển đô thị. D. Phân bố dân cư. Câu 11: Sản phẩm của giao thông vận tải là A. chuyên chở người và hàng hóa. B. sự tiện nghi cho khách hàng. C. an toàn cho người và hàng hóa. D. tốc độ chuyên chở người. Câu 12: Ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hoá về môi trường là A. nguy cơ gia tăng tệ nạn xã hội B. tạo áp lực về nhà ở, việc làm. C. giá cả ở đô thị thường cao. D. môi trường bị ô nhiễm Câu 13: Vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế là A. giảm chênh lệch về trình độ phát triển văn hóa. B. làm thay đổi sự phân công lao động. C. thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế. D. khai thác có hiệu quả các nguồn tài nguyên. Câu 14: Loại cây trồng dễ thích nghi với sự dao động của khí hậu là A. Lúa gạo. B. Ngô. C. Khoai lang. D. Lúa mì. Câu 15: Cơ cấu thành phần kinh tế bao gồm các bộ phận: A. khu vực kinh tế trong nước, công nghiệp – xây dựng, dịch vụ. B. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, công nghiệp – xâu dựng. C. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, nông – lâm – ngư nghiệp. D. khu vực kinh tế trong nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) a. Trình bày cơ cấu của ngành dịch vụ? b. Trình bày đặc điểm của ngành giao thông vận tải? Câu 2. (3,0 điểm) Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG ĐIỆN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2000 – 2019 Năm 2000 2010 2015 2019 Điện(tỉ kWh) 15 555,3 21 570,7 24 266,3 27 004,7 a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng điện của thế giới, giai đoạn 200-2019? b. Nhận xét và giải thích sản lượng điện của thế giới, giai đoạn 2000 – 2019? .................Hết..................
  7. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG NĂM HỌC 2022 - 2023 THÚC KỲ MÔN: ĐỊA 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .................................................................... Số báo danh: ...... Mã đề 104 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1: Ý nào sau đây không phải là xu hướng phát triển nông nghiệp trong tương lai? A. Phát triển theo hướng sử dụng nhiều phân hóa học, thuốc bảo vệ thực vật. B. Phát triển nông nghiệp xanh, bền vững gắn với bảo vệ môi trường. C. Phát triển nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu. D. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao, ứng dụng khoa học kĩ thuật Câu 2: Nhân tố nào sau đây có tác động quyết định đối với sự phát triển, phân bố và hoạt động của ngành giao thông vận tải ? A. Quy mô các điểm, khu, trung tâm và vùng công nghiệp. B. Quy mô với cơ cấu dân số và sự phân bố điểm dân cư. C. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quốc dân. D. Sự phát triển các trung tâm và vùng công nghiệp lớn. Câu 3: Ảnh hưởng tích cực của đô thị hoá về môi trường là A. hình thành môi trường đô thị. B. thay đổi cơ cấu nền kinh tế. C. tạo thêm nhiều việc làm mới . D. phổ biến lối sống thành thị. Câu 4: Cây lúa gạo phân bố tập trung chủ yếu ở miền khí hậu A. nhiệt đới. B. hàn đới. C. cận nhiệt. D. ôn đới. Câu 5: Vai trò của công nghiệp đối với đời sống nhân dân là A. tạo việc làm mới, tăng thu nhập. B. thúc đẩy sự phát triển các ngành kinh tế. C. khai thác hiệu quả các tài nguyên. D. làm thay đổi phân công lao động. Câu 6: Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia thành nguồn lực A. dân số, lao động. B. nội lực, lao động. C. ngoại lực, dân số. D. bên trong, bên ngoài lãnh thổ. Câu 7: Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, công nghiệp được chi ra làm 2 nhóm chính là A. chế biến và nhẹ (B). B. nặng (A) và nhẹ (B). C. khai thác và chế biến. D. khai thác và nặng (A). Câu 8: Tác động to lớn của tiến bộ kĩ thuật đối với phát triển công nghiệp không phải là làm A. thay đổi việc khai thác tài nguyên. B. thay đổi quy luật phân bố sản xuất. C. nhiều ngành công nghiệp mới ra đời. D. biến đổi rất mạnh mẽ môi trường. Câu 9: Cơ cấu ngành kinh tế bao gồm các bộ phận: A. công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước. B. nông – lâm – ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ. C. công nghiệp – xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước. D. nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây dựng và dịch vụ. Câu 10: Đâu là đặc điểm của nông, lâm, thuỷ sản? A. Khai thác hiệu quả các nguồn lực để phát triển kinh tế. B. Có vai trò quan trọng trong giữ cân bằng sinh thái và môi trường. C. Là thị trường tiêu thụ của các ngành kinh tế khác.
  8. D. Đất trồng và mặt nước là tư liệu sản xuất chủ yếu. Câu 11: Chất lượng sản phẩm của giao thông vận tải không phải được đo bằng A. an toàn cho hàng hóa. B. sự tiện nghi cho khách. C. tốc độ chuyên chở. D. sự chuyên chở người. Câu 12: Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ kinh doanh? A. Bán buôn. B. Y tế. C. Hành chính công. D. Giáo dục. Câu 13: Các nước và khu vực đứng hàng đầu thế giới về công nghiệp điện tử - tin học là A. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Phi. B. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Việt Nam. C. Hoa Kỳ, Nhật Bản, EU. D. Hoa Kỳ, Nam Mỹ, EU. Câu 14: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng lớn của các nhân tố A. năng lượng, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu. B. thiết bị, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu. C. lao động, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu. D. nhiên liệu, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu. Câu 15: Vai trò của ngành giao thông vận tải đối với sản xuất không phải là A. vận chuyển, đưa sản phẩm đến thị trường tiêu thụ. B. giúp các hoạt động sinh hoạt người dân thuận tiện. C. cung ứng vật tư, nguyên, nhiên liệu cho sản xuất. D. giúp cho các quá trình sản xuất diễn ra bình thường. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) a. Trình bày cơ cấu của ngành dịch vụ? b. Trình bày đặc điểm của ngành giao thông vận tải? Câu 2. (3,0 điểm) Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG ĐIỆN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2000 – 2019 Năm 2000 2010 2015 2019 Điện(tỉ kWh) 15 555,3 21 570,7 24 266,3 27 004,7 a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng điện của thế giới, giai đoạn 200-2019? b. Nhận xét và giải thích sản lượng điện của thế giới, giai đoạn 2000 – 2019? .................Hết..................
  9. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG NĂM HỌC 2022 - 2023 THÚC KỲ MÔN: ĐỊA 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ................................................................ Số báo danh: ..... Mã đề 105 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1: Sản phẩm của giao thông vận tải là A. tốc độ chuyên chở người. B. sự tiện nghi cho khách hàng. C. chuyên chở người và hàng hóa. D. an toàn cho người và hàng hóa. Câu 2: Đặc điểm nào sau đây là quan trọng nhất đối với sản xuất nông nghiệp? A. Đất và mặt nước là tư liệu sản xuất chủ yếu. B. Sản xuất phụ thuộc vào tự nhiên. C. Sản xuất có đặc tính là mùa vụ. D. Đối tượng là cây trồng, vật nuôi. Câu 3: Ý nào sau đây là xu hướng phát triển nông nghiệp trong tương lai? A. Phát triển theo hướng sử dụng nhiều thuốc bảo vệ thực vật. B. Phát triển nông nghiệp gây nên ô nhiễm môi trường đất, nước. C. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao, ứng dụng khoa học kĩ thuật D. Phát triển theo hướng sử dụng nhiều phân bón hóa học. Câu 4: Vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế là A. thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế. B. khai thác có hiệu quả các nguồn tài nguyên. C. làm thay đổi sự phân công lao động. D. giảm chênh lệch về trình độ phát triển văn hóa. Câu 5: Để chia sản xuất công nghiệp thành 2 nhóm chính là khai thác và chế biến, người ta dựa vào A. tính chất tác động đến đối tượng lao động. B. giá thành sản phẩm. C. đặc điểm của nguồn lao động. D. đặc điểm của nguồn nguyên liệu. Câu 6: Loại cây trồng dễ thích nghi với sự dao động của khí hậu là A. Khoai lang. B. Ngô. C. Lúa mì. D. Lúa gạo. Câu 7: Công nghiệp điện tử - tin học là ngành cần A. nhiều diện tích rộng. B. tài nguyên thiên nhiên. C. lao động có trình độ cao. D. nhiều kim loại điện. Câu 8: Ngành dệt - may được phân bố rộng rãi ở nhiều nước không phải do nguyên nhân nào sau đây? A. Hàng hóa có khả năng xuất khẩu rộng rãi. B. Nguồn lao động dồi dào ở khắp các nước. C. Nguồn nguyên liệu phong phú khắp nơi. D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm rộng lớn. Câu 9: Vai trò của giao thông vận tải đối với đời sống nhân dân là A. góp phần thúc đẩy hoạt động kinh tế, văn hóa ở vùng xa. B. phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân trong và ngoài nước. C. tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới. D. tạo các mối liên hệ kinh tế, xã hội giữa các địa phương. Câu 10: Hoạt động nào sau đây thuộc dịch vụ tiêu dùng?
  10. A. Bán buôn. B. Tài chính. C. Hành chính công. D. Giáo dục. Câu 11: Ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hoá về môi trường là A. giá cả ở đô thị thường cao. B. nguy cơ gia tăng tệ nạn xã hội C. tạo áp lực về nhà ở, việc làm. D. môi trường bị ô nhiễm Câu 12: Tác động to lớn của tiến bộ kĩ thuật đối với phát triển công nghiệp không phải là làm A. nhiều ngành công nghiệp mới ra đời. B. biến đổi rất mạnh mẽ môi trường. C. thay đổi quy luật phân bố sản xuất. D. thay đổi việc khai thác tài nguyên. Câu 13: Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định hàng đầu đến sự phát triển và phân bố giao thông vận tải? A. Phân bố dân cư. B. Các ngành sản xuất. C. Phát triển đô thị. D. Điều kiện tự nhiên. Câu 14: Cơ cấu thành phần kinh tế bao gồm các bộ phận: A. khu vực kinh tế trong nước, công nghiệp – xây dựng, dịch vụ. B. khu vực kinh tế trong nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. C. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, nông – lâm – ngư nghiệp. D. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, công nghiệp – xâu dựng. Câu 15: Căn cứ vào nguồn gốc, có thể phân loại thành các nguồn lực như sau A. kinh tế - xã hội, trong nước, ngoài nước. B. vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, ngoài nước. C. vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội. D. vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, trong nước. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) a. Trình bày cơ cấu của ngành dịch vụ? b. Trình bày đặc điểm của ngành giao thông vận tải? Câu 2. (3,0 điểm) Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG ĐIỆN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2000 – 2019 Năm 2000 2010 2015 2019 Điện(tỉ kWh) 15 555,3 21 570,7 24 266,3 27 004,7 a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng điện của thế giới, giai đoạn 200-2019? b. Nhận xét và giải thích sản lượng điện của thế giới, giai đoạn 2000 – 2019? .................Hết..................
  11. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG NĂM HỌC 2022 - 2023 THÚC KỲ MÔN: ĐỊA 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................. Số báo danh: ...... Mã đề 106 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1: Nhân tố nào sau đây có tác động quyết định đối với sự phát triển, phân bố và hoạt động của ngành giao thông vận tải ? A. Quy mô các điểm, khu, trung tâm và vùng công nghiệp. B. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quốc dân. C. Quy mô với cơ cấu dân số và sự phân bố điểm dân cư. D. Sự phát triển các trung tâm và vùng công nghiệp lớn. Câu 2: Cơ cấu ngành kinh tế bao gồm các bộ phận: A. nông – lâm – ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ. B. công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước. C. nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây dựng và dịch vụ. D. công nghiệp – xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước. Câu 3: Cây lúa gạo phân bố tập trung chủ yếu ở miền khí hậu A. hàn đới. B. ôn đới. C. cận nhiệt. D. nhiệt đới. Câu 4: Ý nào sau đây không phải là xu hướng phát triển nông nghiệp trong tương lai? A. Phát triển nông nghiệp xanh, bền vững gắn với bảo vệ môi trường. B. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao, ứng dụng khoa học kĩ thuật C. Phát triển theo hướng sử dụng nhiều phân hóa học, thuốc bảo vệ thực vật. D. Phát triển nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu. Câu 5: Vai trò của công nghiệp đối với đời sống nhân dân là A. làm thay đổi phân công lao động. B. thúc đẩy sự phát triển các ngành kinh tế. C. khai thác hiệu quả các tài nguyên. D. tạo việc làm mới, tăng thu nhập. Câu 6: Đâu là đặc điểm của nông, lâm, thuỷ sản? A. Có vai trò quan trọng trong giữ cân bằng sinh thái và môi trường. B. Là thị trường tiêu thụ của các ngành kinh tế khác. C. Đất trồng và mặt nước là tư liệu sản xuất chủ yếu. D. Khai thác hiệu quả các nguồn lực để phát triển kinh tế. Câu 7: Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, công nghiệp được chi ra làm 2 nhóm chính là A. khai thác và nặng (A). B. nặng (A) và nhẹ (B). C. khai thác và chế biến. D. chế biến và nhẹ (B). Câu 8: Tác động to lớn của tiến bộ kĩ thuật đối với phát triển công nghiệp không phải là làm A. biến đổi rất mạnh mẽ môi trường. B. nhiều ngành công nghiệp mới ra đời. C. thay đổi quy luật phân bố sản xuất. D. thay đổi việc khai thác tài nguyên. Câu 9: Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia thành nguồn lực A. ngoại lực, dân số. B. bên trong, bên ngoài lãnh thổ. C. dân số, lao động. D. nội lực, lao động. Câu 10: Các nước và khu vực đứng hàng đầu thế giới về công nghiệp điện tử - tin học là A. Hoa Kỳ, Nhật Bản, EU. B. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Phi.
  12. C. Hoa Kỳ, Nam Mỹ, EU. D. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Việt Nam. Câu 11: Vai trò của ngành giao thông vận tải đối với sản xuất không phải là A. giúp các hoạt động sinh hoạt người dân thuận tiện. B. vận chuyển, đưa sản phẩm đến thị trường tiêu thụ. C. cung ứng vật tư, nguyên, nhiên liệu cho sản xuất. D. giúp cho các quá trình sản xuất diễn ra bình thường. Câu 12: Chất lượng sản phẩm của giao thông vận tải không phải được đo bằng A. sự tiện nghi cho khách. B. tốc độ chuyên chở. C. an toàn cho hàng hóa. D. sự chuyên chở người. Câu 13: Ảnh hưởng tích cực của đô thị hoá về môi trường là A. tạo thêm nhiều việc làm mới . B. phổ biến lối sống thành thị. C. thay đổi cơ cấu nền kinh tế. D. hình thành môi trường đô thị. Câu 14: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng lớn của các nhân tố A. nhiên liệu, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu. B. lao động, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu. C. thiết bị, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu. D. năng lượng, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu. Câu 15: Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ kinh doanh? A. Giáo dục. B. Hành chính công. C. Bán buôn. D. Y tế. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm. a. Trình bày cơ cấu của ngành dịch vụ? b. Trình bày đặc điểm của ngành giao thông vận tải? Câu 2. (3,0 điểm) Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG ĐIỆN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2000 – 2019 Năm 2000 2010 2015 2019 Điện(tỉ kWh) 15 555,3 21 570,7 24 266,3 27 004,7 a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng điện của thế giới, giai đoạn 200-2019? b. Nhận xét và giải thích sản lượng điện của thế giới, giai đoạn 2000 – 2019? .................Hết..................
  13. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG NĂM HỌC 2022 - 2023 THÚC KỲ MÔN: ĐỊA 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................... Số báo danh: ...... Mã đề 107 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1: Để chia sản xuất công nghiệp thành 2 nhóm chính là khai thác và chế biến, người ta dựa vào A. tính chất tác động đến đối tượng lao động. B. đặc điểm của nguồn nguyên liệu. C. đặc điểm của nguồn lao động. D. giá thành sản phẩm. Câu 2: Vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế là A. khai thác có hiệu quả các nguồn tài nguyên. B. giảm chênh lệch về trình độ phát triển văn hóa. C. làm thay đổi sự phân công lao động. D. thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế. Câu 3: Loại cây trồng dễ thích nghi với sự dao động của khí hậu là A. Lúa gạo. B. Lúa mì. C. Ngô. D. Khoai lang. Câu 4: Vai trò của giao thông vận tải đối với đời sống nhân dân là A. phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân trong và ngoài nước. B. góp phần thúc đẩy hoạt động kinh tế, văn hóa ở vùng xa. C. tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới. D. tạo các mối liên hệ kinh tế, xã hội giữa các địa phương. Câu 5: Ý nào sau đây là xu hướng phát triển nông nghiệp trong tương lai? A. Phát triển theo hướng sử dụng nhiều phân bón hóa học. B. Phát triển nông nghiệp gây nên ô nhiễm môi trường đất, nước. C. Phát triển theo hướng sử dụng nhiều thuốc bảo vệ thực vật. D. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao, ứng dụng khoa học kĩ thuật Câu 6: Sản phẩm của giao thông vận tải là A. chuyên chở người và hàng hóa. B. tốc độ chuyên chở người. C. sự tiện nghi cho khách hàng. D. an toàn cho người và hàng hóa. Câu 7: Công nghiệp điện tử - tin học là ngành cần A. nhiều kim loại điện. B. lao động có trình độ cao. C. tài nguyên thiên nhiên. D. nhiều diện tích rộng. Câu 8: Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định hàng đầu đến sự phát triển và phân bố giao thông vận tải? A. Các ngành sản xuất. B. Phân bố dân cư. C. Phát triển đô thị. D. Điều kiện tự nhiên. Câu 9: Căn cứ vào nguồn gốc, có thể phân loại thành các nguồn lực như sau A. vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, trong nước. B. kinh tế - xã hội, trong nước, ngoài nước. C. vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, ngoài nước. D. vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội. Câu 10: Ngành dệt - may được phân bố rộng rãi ở nhiều nước không phải do nguyên nhân nào sau đây? A. Nguồn lao động dồi dào ở khắp các nước.
  14. B. Nguồn nguyên liệu phong phú khắp nơi. C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm rộng lớn. D. Hàng hóa có khả năng xuất khẩu rộng rãi. Câu 11: Hoạt động nào sau đây thuộc dịch vụ tiêu dùng? A. Bán buôn. B. Giáo dục. C. Hành chính công. D. Tài chính. Câu 12: Ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hoá về môi trường là A. tạo áp lực về nhà ở, việc làm. B. môi trường bị ô nhiễm C. giá cả ở đô thị thường cao. D. nguy cơ gia tăng tệ nạn xã hội Câu 13: Cơ cấu thành phần kinh tế bao gồm các bộ phận: A. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, nông – lâm – ngư nghiệp. B. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, công nghiệp – xâu dựng. C. khu vực kinh tế trong nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. D. khu vực kinh tế trong nước, công nghiệp – xây dựng, dịch vụ. Câu 14: Tác động to lớn của tiến bộ kĩ thuật đối với phát triển công nghiệp không phải là làm A. nhiều ngành công nghiệp mới ra đời. B. thay đổi việc khai thác tài nguyên. C. biến đổi rất mạnh mẽ môi trường. D. thay đổi quy luật phân bố sản xuất. Câu 15: Đặc điểm nào sau đây là quan trọng nhất đối với sản xuất nông nghiệp? A. Sản xuất có đặc tính là mùa vụ. B. Đối tượng là cây trồng, vật nuôi. C. Đất và mặt nước là tư liệu sản xuất chủ yếu. D. Sản xuất phụ thuộc vào tự nhiên. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) a. Trình bày cơ cấu của ngành dịch vụ? b. Trình bày đặc điểm của ngành giao thông vận tải? Câu 2. (3,0 điểm) Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG ĐIỆN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2000 – 2019 Năm 2000 2010 2015 2019 Điện(tỉ kWh) 15 555,3 21 570,7 24 266,3 27 004,7 a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng điện của thế giới, giai đoạn 200-2019? b. Nhận xét và giải thích sản lượng điện của thế giới, giai đoạn 2000 – 2019? .................Hết..................
  15. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG NĂM HỌC 2022 - 2023 THÚC KỲ MÔN: ĐỊA 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................ Số báo danh: ..... Mã đề 108 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1: Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ kinh doanh? A. Hành chính công. B. Y tế. C. Bán buôn. D. Giáo dục. Câu 2: Các nước và khu vực đứng hàng đầu thế giới về công nghiệp điện tử - tin học là A. Hoa Kỳ, Nam Mỹ, EU. B. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Phi. C. Hoa Kỳ, Nhật Bản, EU. D. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Việt Nam. Câu 3: Ảnh hưởng tích cực của đô thị hoá về môi trường là A. thay đổi cơ cấu nền kinh tế. B. hình thành môi trường đô thị. C. tạo thêm nhiều việc làm mới . D. phổ biến lối sống thành thị. Câu 4: Cây lúa gạo phân bố tập trung chủ yếu ở miền khí hậu A. hàn đới. B. cận nhiệt. C. ôn đới. D. nhiệt đới. Câu 5: Ý nào sau đây không phải là xu hướng phát triển nông nghiệp trong tương lai? A. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao, ứng dụng khoa học kĩ thuật B. Phát triển nông nghiệp xanh, bền vững gắn với bảo vệ môi trường. C. Phát triển nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu. D. Phát triển theo hướng sử dụng nhiều phân hóa học, thuốc bảo vệ thực vật. Câu 6: Vai trò của ngành giao thông vận tải đối với sản xuất không phải là A. cung ứng vật tư, nguyên, nhiên liệu cho sản xuất. B. giúp cho các quá trình sản xuất diễn ra bình thường. C. giúp các hoạt động sinh hoạt người dân thuận tiện. D. vận chuyển, đưa sản phẩm đến thị trường tiêu thụ. Câu 7: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng lớn của các nhân tố A. nhiên liệu, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu. B. lao động, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu. C. năng lượng, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu. D. thiết bị, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu. Câu 8: Vai trò của công nghiệp đối với đời sống nhân dân là A. thúc đẩy sự phát triển các ngành kinh tế. B. làm thay đổi phân công lao động. C. tạo việc làm mới, tăng thu nhập. D. khai thác hiệu quả các tài nguyên. Câu 9: Cơ cấu ngành kinh tế bao gồm các bộ phận: A. nông – lâm – ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ. B. nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây dựng và dịch vụ. C. công nghiệp – xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước. D. công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước. Câu 10: Tác động to lớn của tiến bộ kĩ thuật đối với phát triển công nghiệp không phải là làm A. biến đổi rất mạnh mẽ môi trường. B. nhiều ngành công nghiệp mới ra đời. C. thay đổi việc khai thác tài nguyên. D. thay đổi quy luật phân bố sản xuất.
  16. Câu 11: Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, công nghiệp được chi ra làm 2 nhóm chính là A. khai thác và nặng (A). B. nặng (A) và nhẹ (B). C. chế biến và nhẹ (B). D. khai thác và chế biến. Câu 12: Đâu là đặc điểm của nông, lâm, thuỷ sản? A. Là thị trường tiêu thụ của các ngành kinh tế khác. B. Đất trồng và mặt nước là tư liệu sản xuất chủ yếu. C. Có vai trò quan trọng trong giữ cân bằng sinh thái và môi trường. D. Khai thác hiệu quả các nguồn lực để phát triển kinh tế. Câu 13: Chất lượng sản phẩm của giao thông vận tải không phải được đo bằng A. an toàn cho hàng hóa. B. sự chuyên chở người. C. tốc độ chuyên chở. D. sự tiện nghi cho khách. Câu 14: Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia thành nguồn lực A. nội lực, lao động. B. bên trong, bên ngoài lãnh thổ. C. ngoại lực, dân số. D. dân số, lao động. Câu 15: Nhân tố nào sau đây có tác động quyết định đối với sự phát triển, phân bố và hoạt động của ngành giao thông vận tải ? A. Quy mô với cơ cấu dân số và sự phân bố điểm dân cư. B. Sự phát triển các trung tâm và vùng công nghiệp lớn. C. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quốc dân. D. Quy mô các điểm, khu, trung tâm và vùng công nghiệp. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) a. Trình bày cơ cấu của ngành dịch vụ? b. Trình bày đặc điểm của ngành giao thông vận tải? Câu 2. (3,0 điểm) Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG ĐIỆN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2000 – 2019 Năm 2000 2010 2015 2019 Điện(tỉ kWh) 15 555,3 21 570,7 24 266,3 27 004,7 a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng điện của thế giới, giai đoạn 200-2019? b. Nhận xét và giải thích sản lượng điện của thế giới, giai đoạn 2000 – 2019? .................Hết..................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2