intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp bạn củng cố và nâng cao vốn kiến thức chương trình Địa lí lớp 10 để chuẩn bị cho kì thi học kì 2 sắp diễn ra, TaiLieu.VN chia sẻ đến bạn “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam”, cùng tham gia giải đề thi để hệ thống kiến thức và nâng cao khả năng nghị luận văn học nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam

  1. TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN KIỂM TRA CUỐI KỲ 2- NĂM HỌC 2022-2023 TỔ:SỬ- ĐỊA-GDCD Môn: Địa lí – Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 701 I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Câu 1: Ngành nông nghiệp có vai trò A. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. B. cung cấp thiết bị, máy móc cho con người. C. cung cấp tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế. D. vận chuyển người và hàng hóa. Câu 2: Vai trò quan trọng của rừng đối với môi trường là A. điều hòa lượng nước trên mặt đất. B. cung cấp lâm sản phục vụ sản xuất. C. cung cấp các dược liệu chữa bệnh. D. nguồn gen rất quý giá của tự nhiên. Câu 3: Lúa gạo phân bố tập trung ở miền A. nhiệt đới. B. ôn đới. C. cận nhiệt. D. hàn đới. Câu 4: Cơ cấu sinh học của dân số gồm cơ cấu theo A. lao động và giới. B. lao động và theo tuổi. C. tuổi và theo giới. D. gia tăng cơ học. Câu 5: Đặc điểm của các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng không phải là A. đòi hỏi nguồn vốn đầu tư rất lớn. B. thời gian xây dựng tương đối ngắn. C. quy trình sản xuất tương đối đơn giản. D. thời gian hoàn vốn tương đối nhanh. Câu 6: Đặc điểm của trung tâm công nghiệp là A. khu vực có ranh giới rõ ràng. B. nơi có một đến hai xí nghiệp. C. Chỉ sản xuất hàng xuất khẩu. D. gắn với các đô thị vừa và lớn. Câu 7: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp quan trọng nhất ở các nước đang phát triển là A. điểm công nghiệp. B. khu công nghiệp tập trung. C. trung tâm công nghiệp. D. vùng công nghiệp. Câu 8: Công nghiệp thế giới hiện nay chú trọng A. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác. B. giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến. C. phát triển các ngành công nghệ cao. D. phân bố đều khắp ở các địa phương. Câu 9: Nguồn sản xuất điện nào sau đây không phải là nguồn năng lượng tái tạo? A. Năng lượng gió. B. Năng lượng Mặt Trời. C. Than và dầu khí. D. Năng lượng thủy triều. Câu 10: Dầu mỏ không phải là A. tài nguyên thiên nhiên. B. nhiên liệu cho sản xuất. Mã đề: 701 Trang 1/2
  2. C. nguyên liệu cho hoá dầu. D. nguyên liệu làm dược phẩm. Câu 11: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng lớn của các nhân tố A. nhiên liệu, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu. B. lao động, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu. C. năng lượng, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu. D. thiết bị, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu. Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp thực phẩm? A. Các nước phát triển thường tiêu thụ rất nhiều thực phẩm chế biến. B. Có vai trò quan trọng về giá trị kinh tế của nước đang phát triển. C. Sản phẩm của ngành công nghiệp này rất phong phú và đa dạng. D. Ngành này chỉ phân bố tập trung ở một số quốc gia trên thế giới. Câu 13: Nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến sự đa dạng của các ngành công nghiệp là A. vốn và thị trường. B. liên kết và hợp tác. C. vị trí địa lí. D. tài nguyên thiên nhiên. Câu 14: Hoạt động nào sau đây thuộc dịch vụ sản xuất? A. Thương nghiệp, y tế. B. Giáo dục, y tế. C. Tài chính, tín dụng. D. Giáo dục, bảo hiểm. Câu 15: Nhân tố nào sau đây có tác động quyết định đến quy mô ngành dịch vụ? A. Trình độ phát triển kinh tế. B. Quy mô và cơ cấu dân số. C. Mức sống và thu nhập thực tế. D. Phân bố và mạng lưới dân cư. II. Phần tự luận: (5 điểm) Câu 1: Em hãy trình bày vai trò của ngành công nghiệp? (2 điểm) Câu 2: Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU GDP THẾ GIỚI THEO NGÀNH KINH TẾ, NĂM 2000 VÀ NĂM 2019 (Đơn vị: %) Năm Nông nghiệp, lâm nghiệp và Công nghiệp và Dịch vụ thuỷ sản xây dựng 2000 5,2 30,7 64,1 2019 4,2 27,9 67,9 (*Không tính thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm) A. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP thế giới theo ngành kinh tế năm 2000 và năm 2019. (2 điểm) B. Nhận xét sự thay đổi tỉ trọng của ngành dịch vụ. (1 điểm) Mã đề: 701 Trang 2/2
  3. Mã đề: 701 Trang 3/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1