intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THCS và THPT Vĩnh Nhuận, An Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THCS và THPT Vĩnh Nhuận, An Giang” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THCS và THPT Vĩnh Nhuận, An Giang

  1. SỞ GD&ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS VÀ THPT Môn : Địa lí 10 VĨNH NHUẬN Thời gian làm bài : 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ: PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (4,5 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Nguồn lao động là A. dân số ngoài tuổi lao động tham gia lao động. B. nguồn lực quan trọng trong phát triển kinh tế. C. dân số có khả năng tham gia lao ở ngoài nước. D. dân số dưới tuổi lao động tham gia lao động. Câu 2. Nước có số dân đông nhất thế giới hiện nay là A. Hoa Kì. B. Liên bang Nga. C. Trung Quốc. D. Ấn Độ. Câu 3. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến tỉ suất sinh của một quốc gia? A. Tự nhiên - sinh học. B. Chính sách dân số. C. Phong tục tập quán. D. Tâm lí xã hội. Câu 4. Hoạt động có tác động trực tiếp đến việc phát triển đô thị hoá là A. công nghiệp. B. giao thông vận tải. C. du lịch. D. thương mại. Câu 5. Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện của một cơ cấu dân số trẻ với số dân A. tăng nhanh. B. tăng chậm. C. không tăng. D. giảm xuống. Câu 6. Nguồn lực nào sau đây thuộc vào nguồn lực kinh tế - xã hội? A. Khoáng sản. B. Sinh vật. C. Lịch sử. D. Khí hậu. Câu 7. Thông thường những nước có vốn đầu tư ra nước ngoài cao thì A. GNI lớn hơn GDP. B. GNI nhỏ hơn GDP. C. GNI/người nhỏ hơn GDP/người. D. Tốc độ tăng GDP lớn hơn GNI. Câu 8. Các nguồn lực có vai trò quan trọng để lựa chọn chiến lược phát triển phù hợp với điều kiện cụ thể của đất nước trong từng giai đoạn? A. Lao động, vốn, công nghệ, chính sách. B. Lao động, dân cư, công nghệ, đất đai. C. Chính sách, khoa học, biển, vị trí địa lí. D. Chính sách, khoa học, đất, vị trí địa lí. Câu 9. Nguồn lực kinh tế - xã hội quan trọng nhất có tính quyết định đến sự phát triển kinh tế của một quốc gia là A. khoa học - kĩ thuật và công nghệ. B. chính sách toàn cầu hóa.
  2. C. thị trường tiêu thụ. D. dân cư và nguồn lao động. Câu 10. Loài gia súc được nuôi phổ biến để lấy thịt và lấy sữa trên thế giới là A. Trâu B. Bò C. Lợn D. Gia cầm Câu 11. Lúa gạo phân bố tập trung ở miền A. nhiệt đới. B. ôn đới. C. cận nhiệt. D. hàn đới. Câu 12. Mạng lưới sông ngòi dày đặc thuận lợi cho ngành giao thông đường A. ô tô. B. sắt. C. sông. D. biển. Câu 13. Quốc gia nào sau đây hiện có nhiều công ty tài chính thuộc vào hàng đầu thế giới? A. Trung Quốc. B. Anh. C. Xin-ga-po. D. Hoa Kì. Câu 14. Quốc gia có ngành du lịch phát triển nhất thế giới là A. Hoa Kì, Nam Phi. B. Hoa Kì, Pháp. B. Thái Lan, Nhật Bản. D. Hàn Quốc, LB Nga. Câu 15. Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến việc đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ? A. Năng suất lao động xã hội. B. Quy mô và cơ cấu dân số. C. Mức sống và thu nhập thực tế. D. Phân bố và mạng lưới dân cư. Câu 16. Định hướng phát triển nông nghiệp trong tương lai là A. thích ứng biến đổi khí hậu và phát triển bền vững. B. gắn với thị trường giữa các địa phương và các vùng. C. tạo việc làm, tăng thêm thu nhập cho người lao động. D. đẩy mạnh công nghiệp chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu. [] Câu 17. Nền nông nghiệp hiện đại ra đời không thể hiện ở lĩnh vực nào sau đây? A. Cơ giới hóa và tự động hóa trong sản xuất, chế biến. B. Ứng dụng công nghệ số để quản lí dữ liệu, điều hành. C. Phương thức canh tác nông nghiệp không cần đất đai. D. Ứng dụng công nghệ năng lượng trong sản xuất, bảo quản. Câu 18. Định hướng phát triển công nghiệp là A. giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến, tăng khai thác. B. đẩy mạnh sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo. C. Phát triển nhanh các ngành công nghiệp chế biến. D. đảm bảo an ninh năng lượng cho mỗi quốc gia. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng/sai. (4,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho thông tin sau:
  3. Quá trình đô thị hóa có ảnh hưởng tích cực đến kinh tế, xã hội, môi trường. Tuy nhiên trong thực tế có những khu vực, quốc gia phát triển, bùng nổ dân số đi liền với đô thị hóa, dân cư nông thôn di cư tự phát vào các thành phố lớn gây sức ép về kinh tế - xã hội, môi trường. a) Đối với môi trường đô thị hóa thu hẹp không gian đô thị hóa tự phát không gắn với công nghiệp hóa sẽ đẩy nhanh quá trình tập trung dân cư tại các đô thị. b) Đô thị hóa làm suy giảm đa dạng sinh học, thay đổi địa hình bề mặt, mực nước ngầm. c) Đối với kinh tế - xã hội: tăng thu nhập nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư, nhưng làm môi trường bị ô nhiễm. d) Đô thị hóa góp phần xoá tan sự phân hóa giàu nghèo giữa các vùng. Câu 2. Cho thông tin sau: Trong cơ cấu kinh tế của mỗi quốc gia, ngành công nghiệp là một trong những ngành kinh tế chủ đạo, ngành công nghiệp có cơ cấu ngành đa dạng, có tác động lớn đến xã hội. Việc phát triển công nghiệp hiện nay cần chú trọng đến bảo vệ môi trường. a) Nhóm nước đang phát triển ngành công nghiệp có tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu kinh tế. b) Hiện nay công nghiệp là ngành kinh tế sử dụng sức lao động của con người là chủ yếu. c) Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp là vị trí địa lí, điều kiên tự nhiên và kinh tế xã hôi. d) Theo tính chất tác động đến đối tượng lao động có thể chia thành công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến. Câu 3. Cho bảng số liệu: Sản lượng dầu mỏ và điện trên thế giới, giai đoạn 1990 – 2020 Năm 1990 200 2010 2020 Sản phẩm Dầu mỏ (triệu tấn) 3157,9 3598,3 3978,6 4165,1 Điện (tỉ kWh) 11890,0 15109,0 21073,0 25865,3 a) Sản lượng dầu mỏ và điện tăng liên tục. b) Sản lượng điện tăng nhanh hơn dầu mỏ. c) Sản lượng dầu tăng nhiều hơn điện. d) Biểu đồ đường là dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và điện trên thế giới, giai đoạn 1990 – 2020. Câu 4. Cho bảng số liệu: Cự li vận chuyển hàng hoá trung bình của các phương tiện vận tải của nước ta, năm 2020 (Đơn vị: km) Đường Đường Đường Đường Đường Phương tiện vận tải sắt bộ sông biển hàng không Cự li vận chuyển trung bình 732,1 54,5 211,0 2186,7 1939,8 a) Đường sắt có cự li vận chuyển trung bình cao nhất. b) Đường hàng không có cự li vận chuyển trung bình thấp nhất do cước phí đắt. c) Đường biển chiếm tỉ trọng cao nhất về cự li vận chuyển trung bình năm 2020. d) Biểu đồ cột là dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cự li vận chuyển hàng hoá trung bình của các phương tiện vận tải của nước ta, năm 2020. PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. (1,5 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cho bảng số liệu: Số dân và số dân thành thị của thế giới giai 1950-2020 (Đơn vị: triệu người) Số dân Năm 1950 1970 1990 2020 Thế giới 2536 3700 5327 7795 Trong đó số dân thành thị 751 1354 2290 4379 Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tỉ lệ dân thành thị của thế giới năm 2020? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất của %).
  4. Câu 2. Dân số Nhật Bản năm 2020 là 126200000 người, diện tích 379954 km2. Vậy mật độ dân số của Nhật Bản năm 2020 là bao nhiêu người/km2 ? (làm tròn kết quả đến đến hàng đơn vị của người/km2). Câu 3. Ăng-gô-la có tỉ suất sinh thô là 44‰, tỉ suất tử thô là 9‰. Hãy cho biết tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Ăng-gô-la là bao nhiêu %?(làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất của %). Câu 4. Cho bảng số liệu: Giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021 (Đơn vị: Tỉ USD) Năm Xuất khẩu Nhập khẩu 2015 162,0 165,8 2017 215,1 213,2 2019 264,3 253,7 2020 282,6 262,8 2021 336,2 332,8 Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính cán cân xuất, nhập khẩu của nước ta 2021? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tỉ USD). Câu 5. Cho bảng số liệu: Sản lượng dầu mỏ và điện trên thế giới, giai đoạn 1990 – 2020 Năm 1990 2000 2010 2020 Sản phẩm Dầu mỏ(triệu tấn) 3157,9 3598,3 3978,6 4165,1 Điện(tỉ kWh) 11890,0 15109,0 21073,0 25865,3 Căn cứ vào bảng số liệu, tính tốc độ tăng trưởng của dầu mỏ năm 2020? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %). Câu 6. Cho bảng số liệu: Số dân và sản lượng lương thực thế giới giai đoạn 2000-2019 Năm 2000 2005 2010 2015 2019 Tiêu chí Số dân thế giới(triệu người) 6143,5 6541,9 6956,8 7379,8 7713,0 Sản lượng lương thực( triệu tấn) 2060,0 2114,0 2476,4 2550,9 2964,4 Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính bình quân lương thực đầu người trên thế giới năm 2019 ( làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của kg/người). ---------- HẾT--------- Lưu ý: Đề kiểm tra có.… trang, …. SỞ GD&ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS VÀ THPT NĂM HỌC 2023 – 2024 VĨNH NHUẬN Môn : Địa lí 10 Thời gian làm bài : 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ: PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (4,5 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Cơ cấu dân số theo lao động cho biết A. tương quan giữa giới nam so với giới nữ. B. tập hợp những người trong những nhóm tuổi nhất định. C. nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế. D. trình độ học vấn và dân trí của dân cư. Câu 2. Ba quốc gia có dân số đông nhất trên thế giới năm 2020 theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là
  5. A. Trung Quốc, Ấn Độ, Nga. B. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kỳ. C. Trung Quốc, Ấn Độ, Indonexia. D. Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản. Câu 3. Tỉ suất tử thô không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Chiến tranh. B. Đói kém. C. Thiên tai. D. Sinh học. Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng với ảnh hướng của đô thị hoá đến phát triển kinh tế - xã hội? A. Góp phần đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế. B. Góp phần thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. Làm ổn định lâu dài tình hình phân bố dân cư. D. Làm thay đổi các quá trình hôn nhân ở đô thị. Câu 5. Tiêu chí nào sau đây không được thể hiện trong kiểu tháp tuổi mở rộng? A. Tỉ suất sinh cao. B. Tuổi thọ thấp. C. Dân số tăng nhanh. D. Già hoá dân số Câu 6. Nguồn lực ngoài nước là A. lịch sử - văn hóa. B. đường lối chính sách. C. nguồn vốn đầu tư. D. vốn đầu tư nước ngoài. Câu 7. Chỉ số GNI/người không có ý nghĩa trong A. phản ánh trình độ phát triển kinh tế của các quốc gia. B. các tiêu chí quan trọng đánh giá chất lượng cuộc sông. C. việc so sánh mức sống của dân cư các nước khác nhau. D. xác định tốc độ tăng trưởng và cơ cấu của nền kinh tế. Câu 8. Nguồn lực có vai trò như thế nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội? A. Thứ yếu. B. Chủ đạo. C. Quyết định. D. Quan trọng. Câu 9. Nguồn lực khoa học - công nghệ có vai trò A. quan trọng trong giao lưu, hợp tác và phát triển kinh tế. B. điều kiện cần thiết cho quá trình sản xuất, mở rộng sản xuất. C. giúp tăng năng suất lao động, tăng hiệu quả sử dụng vốn. D. cơ sở mở rộng qui mô sản xuất, tăng tích lũy cho nền kinh tế. Câu 10. Loại vật nuôi nào sau đây thuộc gia súc lớn? A. Trâu. B. Lợn. C. Cừu. D. Dê. Câu 11. Cây nào sau đây được trồng nhiều ở vùng nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt gió mùa? A. Lúa gạo. B. Lúa mì. C. Ngô. D. Kê. Câu 12. Ở vùng băng giá gần Bắc Cực, loại hình đi lại nào sau đây không được thuận tiện? A. Xe quệt.
  6. B. Trực thăng. C. Tàu phá băng. D. Ô tô. Câu 13. Quốc gia nào sau đây hiện có nhiều ngân hàng lớn thuộc vào hàng đầu thế giới? A. Trung Quốc. B. Pháp. C. Nhật Bản. D. Hoa Kì. Câu 14. Vai trò của du lịch về kinh tế là A. tăng sự hiểu biết giữa các dân tộc, quốc gia. B. khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên. C. đem lại nguồn thu ngoại tệ, tăng ngân sách. D. bảo vệ, khôi phục và tôn tạo môi trường. Câu 15. Nhân tố nào sau đây có tác động không rõ rệt đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ du lịch? A Tài nguyên thiện nhiện. B. Di sản văn hoá, lịch sử. C. Phân bố điểm dân cư. D. Cơ sở hạ tầng du lịch. Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng với nền nông nghiệp hiện đại? A. Đẩy mạnh việc nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ trong nông nghiệp. B. Phát triển nông nghiệp hữu cơ, nông nghiệp sạch, nông nghiệp đặc sản. C. Phát triển mạnh thị trường tiêu thụ nông sản chỉ ở trong nước. D. Quản trị nông nghiệp trên nền tảng của công nghệ số, công nghệ 4.0. Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng với nền nông nghiệp hiện đại? A. Nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa lớn, ứng dụng công nghệ cao. B. Nền nông nghiệp sinh thái dựa trên tiến bộ khoa học và công nghệ. C. Có sức cạnh tranh, chất lượng hiệu quả, thích ứng với biến đổi khí hậu. D. Chưa phát huy lợi thế của nhiều hình thức tổ chức sản xuất lãnh thổ nông nghiệp. [] Câu 18. Tác động tiêu cực chủ yếu của công nghiệp đối với môi trường là A. nước thải công nghiệp chưa xử lí chứa hóa chất gây ô nhiễm nguồn nước. B. khí thải từ các cơ sở công nghiệp gây ô nhiễm môi trường không khí. C. cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường, biến đổi cảnh quan tự nhiên. D. biến đổi cảnh quan tự nhiên, ô nhiễm nặng môi trường không khí. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng/sai. (4,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho thông tin sau: Đô thị hóa là quá trình kinh tế - xã hội mà biểu hiện của nó là sự tăng nhanh số lượng và quy mô các điểm dân cư đô thị, sự tập trung dân cư trong các thành phố, nhất là các thành phố lớn và phổ biến rộng rãi lối sống thành thị. Đô thị hóa có tác động lớn đến sự phát triển kinh tế - xã hôi của một nước. a) Các đô thị đóng góp phần lớn vào GPD và có vai trò quyết định tốc độ tăng trưởng kinh tế quốc gia. b) Tác động lớn nhất của đô thị hóa về kinh tế là tạo thêm nhiều việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống. c) Đô thị hóa góp phần chuyển dịch nền kinh tế từ nông nghiệp sang nền kinh tế công nghiệp và dịch vụ. d) Chuyển cư ồ ạt từ nông thôn lên thành phố góp phần đẩy mạnh công nghiệp hóa, giải quyết việc làm. Câu 2. Cho thông tin sau:
  7. Nông nghiệp, lâm nghiệp thủy sản là một trong những ngành sản xuất của cải vật chất cơ bản. Có cơ cấu ngành đa dạng, có đặc điểm riêng, sản phẩm của ngành rất phong phú. a) Vừa góp phần khai thác tiểm năng tự nhiên, vừa phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ chủ quyền an ninh quốc gia là vai trò đặc trưng của ngành trồng trọt. b) Điều kiện để chăn nuôi phát triển theo hướng hàng hóa là đảm bảo cơ sở thức ăn, phát triển công nghiệp chế biến và mở rộng thị trường tiêu thụ. c) Nhóm cây trồng phổ biến nhất trên thế giới là cây công nghiệp lâu năm vì giá trị kinh tế cao và góp phần bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu. d) Sản xuất lâm nghiệp phụ thuộc nhiều vào quá trình sinh trưởng tự nhiên của rừng, được tiến hành trên quy mô rộng lớn, hoạt động ngoài trời . Câu 3. Cho bảng số liệu: Trị giá xuất, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ toàn thế giới, giai đoạn 2014-2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2014 2016 2018 2020 Trị giá nhập khẩu 23260 20347 24609 21704 Trị giá xuất khẩu 23880 20892 25208 22435 a) Trị giá nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ toàn thế giới luôn biến động. b) Trị giá xuất khẩu hàng hoá và dịch vụ toàn thế giới luôn biến động. c) Trị giá xuất, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ toàn thế giới năm 2018 cao nhất. d) Cán cân xuất, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ toàn thế giới, giai đoạn 2014-2020 luôn âm. Câu 4. Cho bảng số liệu: Số lượt khách du lịch quốc tế và doanh thu du lịch quốc tế trên thế giới, giai đoạn 1990 – 2020 1990 2000 2010 2019 2020 Khách du lịch (triệu lượt người) 438 673 809 1466 402 Doanh thu du lịch (tỉ USD) 271 496 977 1466 533 a) Số lượt khách du lịch và doanh thu du lịch tăng liên tục. b) Số lượt khách du lịch giai đoạn 2019 – 2020 giảm 3,6 lần. c) Doanh thu du lịch giai đoạn 1990 – 2019 tăng 1100 tỉ USD. d) Biểu đồ kết hợp là dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện khách du lịch và doanh thu du lịch trên thế giới, giai đoạn 1990 – 2020. PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. (1,5 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cho bảng số liệu: Số dân và số dân thành thị của thế giới giai 1950-2020 (Đơn vị: triệu người) Số dân Năm 1950 1970 1990 2020 Thế giới 2536 3700 5327 7795 Trong đó số dân thành thị 751 1354 2290 4379 Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tỉ lệ dân thành thị của thế giới năm 1990? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %). Câu 2. Dân số Trung Quốc năm 2020 là 1439300000 người, diện tích 9597000 km2. Vậy mật độ dân số của Trung Quốc năm 2020 là bao nhiêu người/km2 ? (làm tròn kết quả đến đến hàng đơn vị của người/km2). Câu 3. Việt Nam có tỉ suất sinh thô 2020 là 16,3‰, tỉ suất tử thô là 6,1‰. Hãy cho biết tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam là bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai của %). Câu 4. Cho bảng số liệu: Giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021 (Đơn vị: Tỉ USD) Năm Xuất khẩu Nhập khẩu 2015 162,0 165,8
  8. 2017 215,1 213,2 2019 264,3 253,7 2020 282,6 262,8 2021 336,2 332,8 Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính cán cân xuất, nhập khẩu của nước ta 2020? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tỉ USD). Câu 5. Cho bảng số liệu: Sản lượng dầu mỏ và điện trên thế giới, giai đoạn 1990 – 2020 Năm 1990 2000 2010 2020 Sản phẩm Dầu mỏ(triệu tấn) 3157,9 3598,3 3978,6 4165,1 Điện(tỉ kWh) 11890,0 15109,0 21073,0 25865,3 Căn cứ vào bảng số liệu, tính tốc độ tăng trưởng của điện năm 2020? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %). Câu 6. Cho bảng số liệu: Số dân và sản lượng lương thực thế giới giai đoạn 2000-2019 Năm 2000 2005 2010 2015 2019 Tiêu chí Số dân thế giới(triệu người) 6143,5 6541,9 6956,8 7379,8 7713,0 Sản lượng lương thực( triệu tấn) 2060,0 2114,0 2476,4 2550,9 2964,4 Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính bình quân lương thực đầu người trên thế giới năm 2015 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của kg/người). ---------- HẾT--------- Lưu ý: Đề kiểm tra có .… trang,….
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2